Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
lượt xem 2
download
Dưới đây là “Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh” giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC: 20202021 Môn: Tiếng Anh Lớp 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Chú ý: Học sinh làm bài ra tờ giấy thi. PART A: LISTENING (2.0 points) I. Listen and choose the best option to complete these sentences. (1.0 point) 1. The meeting time was first planned for _______________. A. 9 a.m B. 11 a.m C. 1 p.m 2. The new meeting time is _______________. A. 9 a.m B. 11 a.m C. 1 p.m 3. Lucy's _______________. A. nervous about her presentation. B. looking forward to her presentation. C. not ready to give her presentation. 4. Who will tell the others about the time change? A. Lucy B. Sven C. Anna II. Listen and answer each of the questions with a word from the listening passage. (1.0 point) 1. What size Tshirt does the customer want? _______________ 2. Does the shop have a medium size purple Tshirt? _______________ 3. What colour Tshirt does the customer try on? _______________ 4. Does the customer buy the red Tshirt? _______________ 5. How much does it cost? £_______________ 6. Does the customer pay by credit card or with cash? _______________ PART B: PRONUNCIATION (1.0 point) Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. enjoyed B. finished C. suffered D. agreed 2. A. nature B. manage C. balance D. campfire Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions. 3. A. pollute B. delete C. damage D. sustain 4. A. chemical B. influence C. loneliness D. protection PART C: VOCABULARY AND GRAMMAR (2.0 points) I. Fill in the blank with the correct form of the word in brackets. (1.0 point) 1. Ecotourism can be ________ to local people. (benefit) 2. Mass tourism has contributed to the ________ of the environment. (destroy) 1
- 3. People often use the natural world as inspiration to design and invent new________. (produce) 4. Yoga increases endurance, _________ and flexibility. (strong) II. Put the verb in brackets in the correct tense/ form. (1.0 point) 1. Nowadays, people _________ (use) social networks with more and more caution. 2. The TV _________ (repair). It’s working again now. 3. Tina ran in a marathon last week, but she failed _________ (finish). 4. If the computer factory closed down, many people _________ (lose) their jobs. PART D: READING COMPREHENSION (1.0 point) Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions. These days, most people in Britain and the US do not wear very formal clothes. But sometimes it is important to wear the right thing. Many British people don't think about clothes very much. They just like to be comfortable. When they go out to enjoy themselves, they can wear almost anything. At theatres, cinemas and concerts you can put on what you like from elegant suits and dresses to jeans and sweaters. Anything goes, as long as you look clean and tidy. But in Britain, as well as in the US, men in offices usually wear suits and ties, and women wear dresses or skirts (not trousers). Doctors, lawyers and business people wear quite formal clothes. And in some hotels and restaurants men have to wear ties and women wear smart dresses. In many years, Americans are more relaxed than British people, but they are more careful with their clothes. At home, or on holiday, most Americans wear informal or sporty clothes. But when they go out in the evening, they like to look elegant. In good hotels and restaurants, men have to wear jackets and ties, and women wear pretty clothes and smart hairstyles. It is difficult to say exactly what people wear informal or formal in Britain and the US, because everyone is different. If you are not sure what to wear, watch what other people do and then do the same. You'll feel more relaxed if you don't look too different from everyone else. 1. The word “relaxed” is closest in meaning to_________. A. active B. rest C. confident D. busy 2. If you visit an American friend at home in the evening, you may find that your friend wears _________. A. pretty clothes B. formal clothes C. dirty clothes D. informal clothes 3. If you are in a foreign country, the best way the writer suggests to you is to wear _________. A. your native clothes B. as the people there do C. comfortable clothes D. strange clothes 4. The word “they” in the passage refers to_________. A. American people B. British people C. men D. women PART E: WRITING (2.0 points) Rewrite the following sentence so that it means the same as the one above it. (1.5 points) 1. Lisa is tired all the time. She shouldn’t go to bed so late. If Lisa____________________________________________________. 2. I slept in a bed last night. It wasn’t very comfortable. (using a relative clause) 2
- The bed______________________________________________________. 3. Anna said “I’ll phone you when I get back”. Anna said______________________________________________________. Use your own idea to complete the sentence. (0.5 point) 4. If you give me the camera, _________________________________________________. PART F: SPEAKING (2.0 points) THE END SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC: 20202021 Môn: Tiếng Anh 10 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) PART A: LISTENING I. Listen and choose the best option to complete these sentences. (1.0 points) 1. B 2. A 3. B 4. C II. Listen and complete the sentences with a word from the listening passage. (1.0 points) 1. Medium 2. No 3. Red 4. Yes 5. 10.95 6.Cash PART B: PRONUNCIATION Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.(1.0 points) 1. B 2. A 3. C 4. D PART C: VOCABULARY AND GRAMMAR I. Fill in the blank with the correct form of the word in brackets (1.0 points) 1. beneficial 2. destruction 3. products 4. strength II. Put the verb in brackets in the correct tense/ form. (1.0 points) 1. use 2. has been repaired 3. to finish 4. would lose PART D: READING COMPREHENSION Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.(1.0 points) 1. C 2.D 3.B 4. A PART E: WRITING 3
- Rewrite the following sentence so that it means the same as the one above it. (1.5 points) 1. If Lisa didn’t go to bed so late, she wouldn’t be tired all the time. 2. The bed (that/which) I slept in last night wasn’t very comfortable. 3. Anna said that she would phone me when she got back. Use your own idea to complete the sentence (0.5 point) (Yêu cầu học sinh viết được đúng câu điều kiện loại 1.) 4
- 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn