intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 học 2021 - 2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 học 2021 - 2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 học 2021 - 2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM ............................................................................................. NĂM HỌC 2021 - 2022 ............................................................................................. Môn: Tiếng Anh - Lớp 3 Thời gian: 40 phút Họ và tên: ………………………………………………………………Lớp: 3A….. Trường Tiểu học Đông Thành I. Listen and match. (1point) a b c d e 0 1 2 3 4 II. Listen and write T (True) or F (False). (1point) Example: I have a new doll. ….F…. 1. I have a new toy. It is a kite. ……………………… 2. The garden is beautiful. ……………………… 3. My sister is in the garden. ……………………… 4. There are four posters in my room. ……………………… III. Circle the odd one out. (2points) 1. A. living room. B. dining room. C. classroom D. bathroom 2. A. dogs B. cats C. parrots D. doll 3. A. sing B. cycling C. dancing D. singing 4. A. trains B. kites C. planes D.birds IV. Read and circle. (2points) 1. ............... many cats do you have? A. Why B. How C. What D. How much 2. What's Mai doing? – She is .................... A. play cycling B. cycling C. cycles D. cook
  2. 3. How old is your .............? He's thirty-four. A. sister B. mother C. father D. grandmother 4. What is the .................. today? A. weather B. activity C. colour D. food V. Read and tick () True or False There is one example. (2points) My name's Nga. My friends and I have some pets. Phong has a cat. He keeps it in the house. Quang has three goldfish. He keeps them in the fish tank. Mai has two rabbits. She keeps them in the garden. Mary has a parrot. She keeps it in a cage. And I have a parrot. I keep it in the cage too. True False Example: 0. Her name is Mai. √ 1. Phong has a dog. 2. Quang has three cats. 3. Mary has one rabbit. 4. Mary keeps a parrot in a cage. VI. Put the words in order. (2points) 1. Toys / What / like? / you / do / ................................................................................................................................................. 2. Has / two / Nam / dogs / cat. / and / one / ................................................................................................................................................. 3. Books / My / table. / the / are / on / ................................................................................................................................................. 4. Old / your / is / How /father? / ................................................................................................................................................. -- THE END --
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021– 2022 Môn: Tiếng Anh - Lớp 3 Thời gian: 40 phút I. Listen and match. (1point) 1-D 2-C 3-A 4-B II. Listen and write T (True) or F (False). (1point) 1-T 2-T 3-F 4-F III. Circle the odd one out. (2 points) 1- C 2-D 3-A 4-D IV. Look at the pictures and circle the right word. (2 points) 1. B 2. B 3. C 4. A V. Read and tick () True or False. (2points) 1- F 2-T 3-F 4-T VI. Put the words in correct orders . (2points) 1. What toys do you like? 2. Nam has two dogs and one cat. 3.My books are on the table. 4. How old is your father?
  4. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TIẾNG ANH KHỐI 3 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Kỹ Mức / Điểm Tổng số câu, Kiến thức năng M1 M2 M3 điểm, tỉ lệ 4c I. Listen and match. 1đ Câu 1,2,3,4 8 câu Nghe 4c 2điểm II. Listen and write T 1đ (True) or F (False). Câu 1,2,3,4 4c III. Circle the odd one out 2đ Câu 1,2,3,4 4c IV. Look at the pictures Đọc 2đ 12 câu and circle the right word. Câu 1,2,3,4 6điểm 2c 2c V. Read and tick () True 1đ 1đ or False Câu 1,2 Câu 3,4 2c 2c VI. Put the words in 4 câu Viết 1đ 1đ correct order 2điểm Câu 1,2 Câu 3,4 12c 12c Tổng 24c 5đ 5đ 10đ 50% 50%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2