Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, Kon Tum
- Ký bởi: TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM Thời gian ký: 25/06/2024 14:37:14 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 NĂM HỌC: 2023 - 2024 Kỹ năng Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần Mức/Điểm Tổng số đánh giá câu, số điểm, tỷ lệ % M1 M2 M3 Nghe Listen and number 1 2 1 0,25đ 0,5đ 0,25đ 12 câu Listen and circle the correct 3 điểm 1 2 1 answer A,B or C 30% 0,25đ 0,5đ 0,25đ Listen and complete each 2 2 question with ONE word 0,5đ 0,5đ Đọc, Viết Part 4: Read and match 1 2 1 0,25đ 0,5đ 0,25đ 12 câu Part 5: Read and decide the 3 điểm statements True (T) or False (F) 1 2 1 30% 0,25đ 0,5đ 0,25đ Read and complete with one 1 2 1 word or phrases 0,25đ 0,5đ 0,25đ Look and write. 3 1 0,75đ 0,25đ 8 câu Rearrange the words to make 2 điểm 1 2 1 complete sentences. 20% 0,25đ 0,5đ 0,25đ Nói Look and answer the questions. 1 2 1 8 câu 0,25đ 0,5đ 0,25đ 2 điểm Answer the questions. 1 2 1 20% 0,25đ 0,5đ 0,25đ 40 câu Số câu 8 21 11 TỔNG % 20% 52,5% 27,5% 100% Số điểm 2,0 5,25 2,75 10 điểm Kon Tum, ngày 15 tháng 04 năm 2024 Duyệt của Chuyên môn GV ra đề Trần Thị Ngọc Huyền
- Thứ………ngày……..tháng 5 năm 2024 TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM Lớp: ........ Họ và tên: ......................................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 4 Thời gian làm bài: 40 phút Listening Reading Writing Speaking Total Marks Comments I. LISTENING (3 POINTS). Question 1. Listen and tick or cross . There is one example. (1 point) 0 1 2 3 4 Question 2. Listen and circle A,B or C. There is one example. (1 point) 0. A. B. C. 1. A. B. C. 2. A. B. C. 3. A. B. C.
- 4. 40.000 90.000 80.000 A. B. C. Question 3. Listen and complete each question with ONE word. There is one example. (1 point) 0. A: What does she look like? B: She is slim. 1. A: How much is the T-shirt? B: It’s ………………thousand dong. 2. A: What was the weather like last weekend? B: It was ………………………….. 3. A: Where do you live? B: I live at 9 Quang Trung ………………….. 4. A: What does she do on ……………………? B: She cooks meals. II. READING (3 points) Question 4: Read and match. There is one example. (1 point) 0. Where does your father work? a. It’s fifty thousand dong. 1. What does your sister look like? b. It says “ turn left”. 2. What does he do on Sundays? c. He works on a farm. 3. What does it say? d. He cooks meals. 4. How much is the T-shirt? e. She is slim. Your answers: 0-c, 1-....... 2-........ 3-......... 4-........... Question 5: Read and decide the statements True( T) or False (F). There is one example. (1 point). Last weekend, it was rainy. Jenny didn’t go out. It’s nice today. Jenny wants to go to the bookshop. The bookshop is in Hoang Hoa Tham Street. It’s a busy street. She wants to buy an English book. It’s seventy thousand dong. Her friend, Hoa wants to go to the cinema to watch films. The cinema is in Le Lai Street near the swimming pool. She can go straight and turn right. The cinema is on the right. It’s very big. T F 0. Last weekend was rainy 1. Hoang Hoa Tham Street is a busy street. 2. The English book is sixty thousand dong. 3. Her friend wants to go to the cinema to watch films. 4. The cinema is very big.
- Question 6. Read and complete. There is one example.(1 point) I’m Jenny. My father is a farmer and my mother is a nurse. We live at 8 Ly Tu Trong Street. It’s a quiet street. My father works on the farm every day but my mother doesn't work at a hospital at the weekend. Last weekend, it was rainy but today it’s sunny. We are going to the zoo behind our house. I love peacocks there because they dance beautifully. 0. Her name is Jenny. 1. Jenny’s mother is a .................................... 2. The street is .................................... 3. ...................................., it was rainy. 4. The zoo is ....................................the house. III. WRITING (2 points) Question 7: Look and write. There is one example. (1 point) Ex. quiet __ __ __ __ __ __ 1. __ __ __ __ __ __ 2. __ __ __ __ __ __ 3. __ __ __ __ __ 4 __ __ __ __ __ __ __ __ __
- Question 8: Reorder the words to make sentences. There is one example (1 point) Example: 0. bookshop/ The/ is/ the/ bakery. /behind/ -> The bookshop is behind the bakery. 1. What's / the / like / street/? ………………………………………………………………………… 2. the / floor / in / the / afternoon. / I / clean/ ………………………………………………………………………… 3. left. / turn / Go / and / straight/ ………………………………………………………………………… 4. weather / yesterday? / like / What / the / Hue / in / was ………………………………………………………………………… IV. SPEAKING (2 POINTS) Question 9. Look and answer the questions. 1. How can I get to the bakery? 2. What does he look like? 3. Where does she live? 4. What do you do? Question 10. Answer the questions. 1. What do you do in the morning? 2. Why do you like giraffes? 3. Where is your school? 4. How can I get to the supermarket?
- TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tiếng Anh -Lớp 4 I. LISTENING: Part 1. Listen and tick or cross (1point) (Each correct answer is 0,25 point. Each correct answer is 0,25 point. 1 - (M2) 2 - (M2) 3 - (M3) 4 - (M3) Part 2. Listen and circle A,B or C .(1point) (Each correct answer is 0,25 point. 1 - C (M1) 2 - A (M2) 3 - B(M2) 4 - C (M2) Part 3. Listen and complete each question with ONE word.(1point) (Each correct answer is 0,25 point. Listen and write the missing words. 1- fifty(M2) 2 – sunny (M2) 3- Road (M2) 4 – Sundays (M3) II. READING Part 4: Part 4: Read and match (1point). Each correct answer is 0,25 point. 1 – e (M1) 2 – c (M2) 3 – b (M3) 4 – A ( M2) Part 5: Read and decide the statements True( T) or False (F) (1point). Each correct answer is 0,25 point 1 – c(M2) 2 – b (M1) 3 – c (M2) 4 – a (M3) Part 6: Read and complete with one word or phrases. 1. nurse (M2) 2. quiet street. (M2) 3. Last weekend. (M2) 4. Behind (M3) III. WRITING Part 7: Look and write. (1point). Each correct answer is 0,25 point 1 - office worker (M2) 2 - do yoga (M2) 3 - sunny (M1) 4 - turn right(M2) Part 8: Rearrange the words to make complete sentences. (1point). Each correct answer is 0,25 point 1. What’s the street like? M2 2. I clean the floor in the afternoon. M2 3. Go straight and turn left. M1 4. What was the weather like in Hue yesterday? M3 SPEAKING (2 points) Part 9. Look and answer the questions. 1. How can I get to the bakery? (M3) 2. What does he look like? (M2) 3. Where does she live? (M2) 4. What do you do?(M1) Part 10. Answer the questions. 1. What do you do in the morning? (M2) 2. Why do you like giraffes? (M3) 3. Where is your school? (M1) 4. How can I get to the supermarket? (M2)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn