PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THIỆN ANH<br />
Đề chính thức<br />
<br />
(Gồm 01 trang, 07 câu)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6<br />
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
Điểm:<br />
<br />
Họ và tên: ………………………..……….. Lớp 6 …<br />
<br />
Câu 1. (1 điểm) Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại:<br />
1. A. bike<br />
B. rice<br />
C. swim<br />
D. five<br />
2. A. door<br />
B. pool<br />
C. cool<br />
D. too<br />
3. A. up<br />
B. music<br />
C. bus<br />
D. brother<br />
4. A. this<br />
B. mother<br />
C. then<br />
D. thanks<br />
Câu 2. (1,5 điểm) Gạch chân 1 đáp án đúng nhất trong ngoặc đơn để hoàn thành những câu sau:<br />
1. What about ( play/ playing/ to play ) soccer with us this afternoon?<br />
2. They are going to ( visit/ meet/ stay ) Ngoc Son Temple.<br />
3. Nam plays basketball every afternoon.= He ( never/ always/ sometimes ) plays basketball in the afternoon.<br />
4. Ba likes badminton very much but he ( is playing/ doesn’t play/ isn’t playing ) basketball now.<br />
5. ( How/ How often/ How long ) does Lan play tennis? – Every afternoon.<br />
6. Ho Chi Minh city is (big/ bigger/ the biggest) than Ha Noi .<br />
Câu 3. (1 điểm) Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:<br />
1. He ( listen) .................................... to music now.<br />
2. Lan usually ( watch) .................................. TV in the evening.<br />
3. Where she (come) .................................... from?<br />
4. They (not visit) ............................................ Hue next week.<br />
Câu 4. (3 điểm) Đọc đoạn văn và thực hiện theo yêu cầu bên dưới :<br />
Hi, my name is Huong. This summer, my sister is going to visit Hue. There are many beautiful places<br />
here. She is going to visit Huong river. She is going to stay with my grandfather and grandmother at their<br />
house for two days. In Hue, she is going to buy some things for her friends. She is going to take some<br />
photos in the citadel. Hue is a wonderful place.<br />
A. Trả lời True (T) (Đúng) hay False (F) (Sai)<br />
1. _____________ Hue is not a wonderful place.<br />
2. _____________ Huong’s sister is going to stay in a hotel near my grandparents’ house.<br />
3. _____________ She is going to visit Huong river.<br />
4. _____________ She is going to visit the citadel this summer vacation.<br />
B. Trả lời câu hỏi:<br />
1. Where is Huong's sister going to visit in Hue? => .................................................................................................<br />
2. Is she going to buy some things for her parents? => ............................................................................................<br />
Câu 5. (1,5 điểm) Chọn câu trả lời ở cột B sao cho phù hợp với câu hỏi cột A :<br />
A<br />
B<br />
Answer<br />
1. What weather do you like?<br />
A. She is playing tennis.<br />
1- ….....<br />
2. What is she doing?<br />
B. Yes, I do.<br />
2- ….....<br />
3. Do you like playing soccer?<br />
C. By plane.<br />
3- ….....<br />
4. How are we going to travel to Ha Noi?<br />
D. Cool weather, I think so.<br />
4- ….....<br />
5. What’s there to drink?<br />
E. It’s hot.<br />
5- ….....<br />
6. How much are those notebooks?<br />
F. They are ten thousand dong.<br />
6- ….....<br />
G. There is some water.<br />
Câu 6. (1 điểm). Điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau.<br />
1. What are you going to do ................ the weekend?<br />
2. My mother gets up ………….. 5 .30 every morning.<br />
3. There are two long rivers ………..……Viet Nam.<br />
4.The Great Wall of China is …………. 9 meters thick<br />
Câu 7. (1 điểm) Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi:<br />
1. Nam is tall. Hung is taller. => Hung ..................................................................................................................<br />
2. Let's go camping in Suoi Mo. => Why don't we ..........................................................................................?<br />
3. How much is a bottle of cooking oil? => How much does ................................................................. .....?<br />
4. She likes noodles most. => Her favorite . ..........................................................................................................<br />
_________The end_________<br />
<br />
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THIỆN ANH<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
MÔN TIẾNG ANH 6, NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
Câu 1. (1điểm) Mỗi từ đúng được 0,25 điểm:<br />
1. C. swim<br />
2. A. door<br />
3. B. music<br />
5. D. thanks<br />
Câu 2. ( 1,5 điểm) Mỗi từ đúng được 0,25 điểm:<br />
1. playing<br />
2. visit<br />
3. always<br />
4. is playing<br />
5. How often<br />
6. bigger<br />
Câu 3. ( 1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm:<br />
1. is listening<br />
2. watches<br />
3. does she come<br />
4. aren't going to visit<br />
Câu 4. ( 3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm:<br />
A. 1. F<br />
<br />
2. F<br />
<br />
3. T<br />
<br />
4. T<br />
<br />
B. 1. She is going to visit Huong river and the citadel in Hue.<br />
2. No, she isn't.<br />
Câu 5. (1,5 điểm) Mỗi câu nối đúng được 0,25 điểm:<br />
1- D<br />
<br />
2- A<br />
<br />
3- B<br />
<br />
4-C<br />
<br />
5-G<br />
<br />
Câu 6. ( 1 điểm) Mỗi từ đúng được 0,25 điểm:<br />
1. on<br />
2. at<br />
3. in<br />
4. over<br />
Câu 7. (1 điểm) Mỗi câu chuyển đúng được 0,25 điểm:<br />
1. Hung is taller than Nam.<br />
2. Why don't we go camping in Suoi Mo?<br />
3. How much does a bottle of cooking oil cost?<br />
4. Her favorite food is noodles.<br />
<br />
6-F<br />
<br />