intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Xã Ta Gia, Than Uyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Xã Ta Gia, Than Uyên’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Xã Ta Gia, Than Uyên

  1. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA Môn: Tiếng Anh - Lớp: 8 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC /KỸ NĂNG/ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG DẠNG BÀI LISTENING Số câu: 4 1. Fill in the Số điểm: 1,0 blanks with the missing words Số câu: 4; Số điểm: 1,0 Tỉ lệ %: 14,3 NGỮ ÂM Số câu: 4 2. Chọn từ có Số điểm: 1,0 cách phát âm khác Số câu: 4; Số điểm: 1,0 Tỉ lệ %: 14,3 TỪ VỰNG- NGỮ PHÁP 3. Multiple choice Số câu:4 Số Số câu: 4 điểm: 1,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ %: 14,3 4. Give the Số câu: 4 correct tense or Số điểm: 1,0 form of verb 5. Identify and correct mistake Số câu: 4; Số Số câu: 4 điểm: 1,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ %: 14,3 READING Bài đọc dài khoảng 70 từ có nội dung thuộc chủ đề trong chương trình, từ vựng ở mức độ đơn giản 6. Answer the (1 câu Yes- No; 3 câu WH-) questions -Sử dụng các Đọc tổng hợp/ suy luận thông thông tin rõ ràng tin
  2. trong bài Số câu: 4; Số Số câu: 3 Số câu: 1 điểm: 2,0 Số điểm: 1,5 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ %: 14,2 WRITING 7. Rewrite the sentences Số câu: 4; Số Số câu: 4 điểm: 1,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ %: 14,3 Tổng số cấu 28 Số câu: 11 Số câu: 13 Số câu: 4 Tổng số điểm: Số điểm: 3,5 Số điểm: 3,5 Số điểm: 1,0 8,0 Tỉ lệ % : 100
  3. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA Môn: Tiếng Anh - Lớp: 8 Thời gian làm bài: 45 phút Full name:................................................................................Class: .................................................................................. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Đề bài Câu 1: Nghe đoạn văn ngắn và điền từ còn thiếu vào chỗ trống. (1,0 điểm) A: This is me, Nga I used (1)................... live on the farm when I was a young girl. B: What was life (2) ............................. then? I didn't (3) ...........................to school because I had to stay home and help (4).................................................. mom. Câu 2: Khoanh tròn đáp án A, B, C hoặc D một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại. (1,0 điểm) 1. A. watched B. filled C. played D. cleaned 2. A. fly B. sky C. city D. try 3. A. maps B. books C. seats D. pens 4. A. book B. look C. floor D. cook Câu 3: Chọn đáp án A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau. (1,0 điểm) 1. This shirt is …..……..........…….than that T-shirt. A. cheap B. cheaper C. cheapest D. more cheap 2. Thanh lives .......................................... her parents. A. with B. to C. on D. in 3. She ……………. English for three years. A. has learnt B. learn C. learnt D. have learnt 4. My son speaks English …………………… A. goodly B. well C. bad D. badder Câu 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,0 điểm) 1. Trung (collect)........................................stamps for five years. 2. Will you (open) ...............................the door for me, please? 3. We (play)…………..........................…. badminton next week. 4. Khanh’s mother wants her (stay)…….............….……. in bed. Câu 5: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau. (1,0 điểm) 1. Nobody have used this computer for a long time. ................................... 2. They haven’t talked to me since three years. ................................... 3. Nga hates walk in the rain. ................................... 4. She speaks English quite bad. ................................... Câu 6: Đọc đoạn văn và hoàn thành các yêu cầu sau. (2,0 điểm)
  4. James has two jobs. On Monday, Tuesday and Wednesday he works in a hospital. He helps to take care of children who are ill. He goes to the hospital by bus. He starts at ten o’clock and works until quarter to five. On Thursday and Friday he works at home. He has a word processor in his bedroom and he writes stories. In the evenings, one of his sons cooks meal. After dinner they look in the newspaper to see what’s on TV or they talk about their day. They usually go to bed at about midnight. * Questions: 1. When does James work in the hospital? .............................................................................................................................. 2. Does he help to take care of children who are ill? .............................................................................................................................. 3. Where does he work on Thursday and Friday? .............................................................................................................................. 4. What do they do after dinner? ............................................................................................................................. Câu 7: Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi so với câu đã cho. (1,0 điểm) 1. He said, “I like this book”. → He said …………………………………………………………………… 2. Could I take these flowers home? -> Would you mind if I..................................................................................? 3. People speak English in the world. → English ……………………………………………………………………… 4. Finding an apartment in a big city is difficult. → It is .................................................................................................................. - Đề thi gồm có 07 câu - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM
  5. TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Tiếng Anh - Lớp: 8 Câu Nội dung Điểm Tổng thành điểm phần 1. to 0,25 Câu 1 2. like 0,25 1,0 3. go 0,25 4. my 0,25 1. A 0,25 Câu 2 2. C 0,25 1,0 3. D 0,25 4. C 0,25 1. B 0,25 Câu 3 2. A 0,25 1,0 3. A 0,25 4. B 0,25 1. has collected 0,25 Câu 4 2. open 0,25 1,0 3. will play 0,25 4. to stay 0,25 1. have has 0,25 Câu 5 2. since for 0,25 1,0 3. walk walking 0,25 4. bad badly 0,25 1. On Monday, Tuesday and Wednesday he works Câu 6 in a hospital. 0,5 2. Yes, he does. 0,5 2,0 3. On Thursday and Friday he works at home. 0,5 4. After dinner they look in the newspaper to see what’s on TV or they talk about their day. 0,5 1. He said he liked that book. 0,25 2. Would you mind if I took these flowers home? 0,25 1,0 Câu 7 3. English is spoken in the world. 0,25 4. It is difficult to find an apartment in a big city. 0,25 Tổng điểm 8,0 * Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2