Đề thi học kì 2 môn Tiếng Pháp lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương (NN2)
lượt xem 9
download
Để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra, các em học sinh khối lớp 6 có thể tải về tài liệu Đề thi học kì 2 môn Tiếng Pháp lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương (NN2) được chia sẻ dưới đây để ôn tập, hệ thống kiến thức môn học, nâng cao tư duy giải đề thi để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính chức. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Pháp lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương (NN2)
- Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 20192020 Trường THCS Nguyễn Tri Phương MÔN : TIẾNG PHÁP NN2 LỚP 6 Họ tên : ……………………......….............Lớp : Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký c ủa giám thị 1 Chữ ký của giám thị 2 SBD A. COMPRÉHENSION ÉCRITE (2 points) Lis ce texte et réponds. Salut Sophie ! Ça va ? Moi, j’habite chez Mai, à Huế. Tous les matins, de lundi à samedi, nous allons ensemble au collège. Nous travaillons de 7 h à 11 h 20. Nous avons cours de français lundi aprèsmidi et de badminton mercredi aprèsmidi. À midi, nous déjeunons à la cantine du collège. À 19 h, nous dînons en famille. Après le dîner, nous nous promenons un peu dans le parc ou regardons la télévision. À 22 h, nous allons au lit. J’adore le dimanche : des lieux de la ville à découvrir ! Bisous, Anne I. Vrai / Faux / ONSP ? (1point) Vrai Faux ONSP 1 Anne est au Vietnam. 2 Anne parle de ses activités. 3 Anne parle bien vietnamien. 4 Anne et Mai ne vont pas à l’école le samedi matin. II. Réponds aux questions. (1point) 1. À quelle heure commencent les cours du matin ? …..................................................................................................................................... 2. Qu’estce que Anne fait le dimanche ? ........................................................................................................................................ B. CONNAISSANCES DE LANGUE (7 points) I. Entoure la bonne réponse. (5.5 points) 1. Chasse l’intrus : avril / juin / mai / dimanche a. avril b. juin c. mai d. dimanche 2. Nicolas veut aller au Vietnam, il adore les cours de ____________. a. vietnamien b. physique c. géographie d. français 3. Chasse l’intrus : lion / chat / chien / lapin a. lion b. chat c. chien d. lapin 4. Chasse l’intrus : train / bus / métro / vélo a. train b. bus c. métro d. vélo 5. Chasse l’intrus : faire du foot / avoir histoire / écouter de la musique / lire des BD a. faire du foot b. avoir histoire c. écouter de la musique d. lire des BD 6. La fille de ma grandmère, c’est ma ____________. a. grandmère b. fille c. soeur d. mère 7. Elle pèse 95 kg. Elle est____________
- a. petite b. belle c. grosse d. mince 8. Mes amis ____________ dans la classe. a. ne sont pas b. n’êtes pas c. n’ont pas d. ne sommes pas 9. Dimanche matin, mes parents et moi, nous ____________ au supermarché. a. aller b. allons c. regardons d. adorons 10. Vous ____________ le bus pour aller au zoo. a. allez b. aller c. prenez d. prendre 11. Je ____________ toujours à 6 h du matin. a. se lave b. se lever c. se réveiller d. me lève 12. Vous ____________ comment ? a. vous appellez b. vous appelez c. appelle d. appelez 13. On ____________ des livres en français. a. écoutes b. prends c. a d. va 14. En France, ____________ mange beaucoup de fromage. a. tu b. on c. nous d. ils 15. ____________ amie a une belle voiture. a. Sa b. Ma c. Ta d. Mon 16. Tes parents sont professeurs ? Oui, ____________ parents sont professeurs. a. mes b. ses c. tes d. mon 17. ____________ petit frère a 3 ans mais il est très grand. a. Mon b. Ta c. Ma d. Sa 18. Nicolas va ____________ ses grandsparents. a. à b. au c. à la d. chez 19. Pour aller ____________ école, les élèves prennent souvent le vélo. a. à l’ b. à la c. au d. aux 20. quatrevingtneuf = ____________ a. 42 b. 49 c. 89 d. 99 21. Le mot « rue » contient le son ________. a. [ɛ] b. [y] c. [u] d. [e] 22. Le mot « chanson » contient le son ________. a. [o] b. [a] c. [s] d. [z] II. Trouve les bonnes réponses. (1.5pt) 1. Pourquoi estce que tu ne viens pas chez moi ? 1 …….. a. Au marché Đông Ba. 2. Quand estce qu’ils ont français ? 2 …….. b. 8 heures du matin. 3. Comment estce que tu vas à l’école ? 3 …….. c. À 7 heures. 4. Tu commences tes cours à quelle heure ? 4 …….. d. Le mardi et le jeudi. 5. Il est quelle heure ? 5 …….. e. À vélo électrique. 6. Où allezvous ? f. Parce que je suis malade. 6 …….. C. EXPRESSION ÉCRITE. (1pt) Décris la personne que tu aimes le plus. ………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 01 trang) CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM A 2 I.1 Vrai 0.25 I.2 Vrai 0.25 I.3 ONSP 0.25 I.4 Faux 0.25 II.1 Les cours du matin commencent à 7 h. 0.5 II.2 Elle visite/ découvre des lieux de la ville. 0.5 B 7 I.1 d 0.25 I.2 a 0.25 I.3 a 0.25 I.4 d 0.25 I.5 b 0.25 I.6 d 0.25 I.7 c 0.25 I.8 a 0.25 I.9 b 0.25 I.10 c 0.25 I.11 d 0.25 I.12 b 0.25 I.13 c 0.25 I.14 b 0.25 I.15 d 0.25 I.16 a 0.25 I.17 a 0.25 I.18 d 0.25 I.19 a 0.25 I.20 c 0.25 I.21 b 0.25 I.22 c 0.25 II 1f ; 2d ; 3e ; 4c ; 5b ; 6a 1.5 C Expression libre 4x0.25
- MA TRẬN Cấp độ đánh giá Tổng Nội dung kiểm tra 1. Nhận 2. Hiểu 3. Vận số câu biết dụng I. ĐỌC HIỂU (2 điểm) 4 câu 2 câu 6 câu Jour après jour V/F/ONSP Questions (0.25đ/câu) ouvertes (0.5đ/câu) II. KIẾN THỨC NGÔN NGỮ (7 điểm) A. QCM (5.5 điểm/0.25đ/câu) 22 câu 1. Pronom ON 1câu 1câu QCM 2. Verbes en –er, aller, prendre, + 2câu 2 câu verbes pronominaux 3. Négation 2 câu 1 câu 4. Adjectifs possessifs 1 câu 1 câu 5. Prépositions de lieu 1 câu 6. Lexique : 4 câu 4 câu Jours/ mois Matières Moments de la journée Nombres Caractéristiques physiques Animaux de compagnie Lieux de la ville Moyens de transport 7. Phonétique 2 câu B. TỰ LUẬN : (1.5 điểm) Appariement : Questions –Réponses 6 câu III. DIỄN ĐẠT VIẾT : (1 điểm) 4 câu Décrire une personne (tối thiểu)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 179 | 6
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn