KTĐK CUỐI HỌC KÌ II<br />
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 2<br />
KIỂM TRA VIẾT – T ờ a : 40<br />
GIÁM THỊ<br />
<br />
TRƯỜNG :<br />
LỚP<br />
<br />
: HAI / ……………………………….<br />
<br />
HỌ VÀ TÊN: ……………………………………<br />
<br />
ú<br />
<br />
NGÀY THI: ……………………………………..<br />
…………………………………………………………………………………………………………………...<br />
ĐIỂM<br />
<br />
NHẬN XÉT<br />
<br />
GIÁM KHẢO<br />
<br />
……………………………………………………………............<br />
……………………………………………………………………<br />
<br />
A. CHÍNH TẢ : 15 phút .<br />
<br />
Đ<br />
<br />
A ……/ 5 đ<br />
<br />
Bài “Cây đa quê ươ<br />
(HS v ế đoạ<br />
<br />
T<br />
<br />
: ............<br />
<br />
“ Cây đa<br />
<br />
” trang 93, SGK Tiếng Việt 2, tập 2<br />
ì<br />
<br />
ă<br />
<br />
... ữa rờ xa<br />
<br />
.”)<br />
<br />
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT<br />
VÀO KHUNG NÀY<br />
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
……/ 5 đ<br />
<br />
B. TẬP LÀM VĂN: 25 phút<br />
<br />
Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) để tả ngắn về biển( theo<br />
gợi ý sau) :<br />
Câu ỏ<br />
<br />
ợ ý<br />
<br />
1. Em được đi biển với ai ? Vào dịp nào ?<br />
2. Trên mặt biển có những gì ?<br />
3. Sóng biển như thế nào ?<br />
4. Trên bầu trời có những gì ?<br />
5. Em thấy thế nào khi được đi biển ?<br />
Bài làm<br />
<br />
TRƯỜNG<br />
<br />
LỚP : HAI /.........<br />
HỌ VÀ TÊN:………………………………<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – CUỐI HỌC KÌ II<br />
N M HỌC<br />
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2<br />
(PHẦN ĐỌC THẦM)<br />
Thời gian làm bài: 25 phút<br />
<br />
NHẬN XÉT<br />
…………………………………………………………...<br />
……………………………………………………………<br />
……………………………………………………………<br />
……………………………………………………………<br />
<br />
GIÁM KHẢO<br />
<br />
Ngọn đèn vĩnh cửu<br />
<br />
BÀI ĐỌC:<br />
<br />
Hồi nhỏ, Ngô Thì Sĩ rất thích được đến trường học cùng<br />
các bạn. Nhà nghèo, không có tiền đi học, những lúc rỗi việc,<br />
Sĩ thường đứng ngoài cửa lớp xem các bạn học bài.<br />
Khát khao học tập, ngày ngày, Sĩ mượn sách các bạn,<br />
đến đêm ngồi chép lại. Không có dầu thắp đèn, Sĩ phải đốt lửa<br />
để lấy ánh sáng mà học. Những đêm trăng sáng, Sĩ viết bài,<br />
đọc sách dưới ánh trăng.<br />
Biết Sĩ nhà nghèo, lại mượn sách để chép bài vào ban<br />
đêm, các bạn hỏi Sĩ lấy đèn đâu mà học. Sĩ chỉ tay lên mặt<br />
trăng, tươi cười nói:<br />
- Mình có ngọn đèn lớn, ngọn đèn vĩnh cửu ở trên bầu trời<br />
kia kìa.<br />
Theo cuộc sống và sự nghiệp<br />
<br />
……/ 4đ<br />
……/ 0.5đ<br />
<br />
……/ 0.5đ<br />
<br />
II. ĐỌC THẦM: (25 phút)<br />
Em đọc thầm cả bài Ngọn đèn vĩnh cửu và trả lời các câu hỏi sau:<br />
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)<br />
1. Hồi nhỏ, Ngô Thì Sĩ rất thích được làm gì cùng các bạn?<br />
a. Chơi đùa.<br />
b. Đến trường.<br />
c. Vui vẻ.<br />
2. Ngày còn nhỏ, Ngô Thì Sĩ không được đến trường vì:<br />
a. Bố mẹ không muốn Sĩ biết chữ.<br />
b. Sĩ chỉ thích học vào ban đêm.<br />
c. Nhà nghèo, Sĩ không có tiền đi học.<br />
<br />
……/ 0.5đ 3. Theo em, bạn Ngô Thì Sĩ là một người thế nào?<br />
a. Ngô Thì Sĩ tuy nhà nghèo nhưng rất hăng say học tập.<br />
b. Bạn Sĩ chỉ thích vui đùa với các bạn.<br />
c. Bạn Sĩ rất thích nói chuyện cùng các bạn.<br />
……/ 0.5đ 4. Bài đọc"Ngọn đèn vĩnh cửu" khuyên em bài học gì ?<br />
………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………<br />
......../ 0.5đ 5. Dòng nào dưới đây ghi đúng các từ ngữ về thú dữ nguy hiểm?<br />
a. Chó sói, sóc, cọp.<br />
b. Cọp, sư tử, báo.<br />
c. Thỏ, ngựa, gấu .<br />
……/ 0.5đ<br />
<br />
6. Câu"Vì không có dầu thắp đèn, Sĩ phải đốt lửa để lấy ánh sáng<br />
mà học ." Bộ phận trả lời cho câu hỏi vì sao? Là :<br />
a. Lấy ánh sáng mà học.<br />
b. Vì không có dầu thắp đèn.<br />
c. Sĩ phải đốt lửa.<br />
<br />
……/ 0.5đ<br />
<br />
7. Dấu câu nào được điền vào ô trống trong câu sau:<br />
Chiều chiều .<br />
<br />
Lan mang truyện "Ngọn đèn vĩnh cửu " ra đọc.<br />
<br />
a. Dấu chấm (.)<br />
b. Dấu phẩy (,)<br />
c. Dấu chấm hỏi (?)<br />
……/ 0.5đ<br />
<br />
8. Đặt một câu có từ chỉ hoạt động nói về một người hoặc một con<br />
vật :<br />
……………………………………………………………………<br />
<br />