BẢNG MA TRẬN ĐỀ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1<br />
<br />
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA Môn: Tiếng Việt<br />
Mạch Số câu,<br />
kiến<br />
<br />
số<br />
<br />
Mức 1<br />
<br />
Mức 2<br />
<br />
Mức 3<br />
<br />
Mức 4<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
thức, kĩ điểm,<br />
năng<br />
Đọc hiểu<br />
văn bản<br />
<br />
câu số<br />
<br />
TN<br />
<br />
Số câu<br />
Số<br />
điểm<br />
Câu số<br />
<br />
Kiến<br />
thứcTiếng<br />
Việt<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
<br />
1,5<br />
<br />
1,5<br />
<br />
1;2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
Số câu<br />
Số<br />
điểm<br />
Câu số<br />
Số câu<br />
<br />
TỔNG<br />
<br />
Số<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
T<br />
<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
3,0<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
5<br />
<br />
1,0<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1,5<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1<br />
<br />
1,5<br />
<br />
4,5<br />
<br />
1;2;1<br />
<br />
3<br />
<br />
điểm<br />
Câu số<br />
<br />
TL<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
<br />
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1<br />
<br />
(Thời gian làm bài 90 phút)<br />
Họ và tên học sinh: ...............................................................................Lớp 1……..<br />
Giáo viên coi: ........................................... Giáo viên chấm: .............................................<br />
Điểm chung<br />
<br />
Nhận xét của giáo viên<br />
.......................................................................................................<br />
.......................................................................................................<br />
<br />
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC<br />
<br />
I. Đọc thành tiếng<br />
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học<br />
II. Đọc thầm và làm bài tập<br />
HAI NGƯỜI BẠN<br />
<br />
Hai người bạn đang đi trong rừng, bỗng đâu, một con gấu chạy xộc tới.<br />
Một người bỏ chạy, vội trèo lên cây. Người kia ở lại một mình, chẳng biết làm<br />
thế nào, đành nằm yên, giả vờ chết. Gấu đến ghé sát mặt ngửi ngửi, cho là<br />
người chết, bỏ đi. Khi gấu đã đi xa, người bạn tụt xuống, cười hỏi:<br />
- Ban nãy, gấu thì thầm với cậu gì thế?<br />
- À, nó bảo rằng kẻ bỏ bạn trong lúc hoạn nạn là người tồi.<br />
Lép Tôn-xtôi<br />
*Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất<br />
và làm bài tập dưới đây:<br />
1. Hai người bạn đang đi trong rừng thì gặp chuyện gì?<br />
A. Một con gấu xộc tới.<br />
<br />
B. Một con hổ xộc tới.<br />
<br />
C. Một con quái vật xộc tới.<br />
2. Hai người bạn đã làm gì?<br />
A. Hai người bạn bỏ chạy.<br />
<br />
B. Nằm im giả vờ chết.<br />
<br />
C. Một người leo lên cây, một người nằm im giả vờ chết.<br />
3. Câu chuyện khuyên em điều gì?<br />
A. Không nên nói xấu bạn.<br />
C. Bạn bè cần giúp đỡ nhau khi gặp hoạn nạn.<br />
<br />
B. Cần bảo vệ loài gấu.<br />
<br />
4. Viết tiếng trong bài có vần ươi: ……………………<br />
5. Viết câu văn chứa tiếng có vần ươi:<br />
<br />
B. KIỂM TRA VIẾT<br />
1. Chính tả. Nghe - viết đầu bài và đoạn văn bài: Đinh Bộ Lĩnh. ( thời gian 20 phút)<br />
Đinh Bộ Lĩnh<br />
Thuở nhỏ, cậu bé Đinh Bộ Lĩnh rủ trẻ chăn trâu trong làng tập trận giả. Cậu được<br />
các bạn tôn làm tướng. Cậu lấy bông lau làm cờ, đánh trận nào thắng trận nấy.<br />
Có lần thắng trận, cậu mổ trâu của chú đem khao quân.<br />
<br />
2. Bài tập<br />
Câu 1: Điền vào chỗ trống ?<br />
a) Điền g hay gh: .........à gô,............. ế gỗ<br />
b) Điền k hay c: cái .........im, cây rau ......ải<br />
Câu 2: Hãy kể tên các bộ phận của con chó?<br />
<br />
Câu 3: Nối<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II<br />
<br />
Môn: Tiếng Việt - Lớp 1<br />
A. BÀI KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC (10 điểm)<br />
<br />
I. Đọc thành tiếng<br />
(7 điểm)<br />
- HS đọc đúng tiếng, từ, một đoạn văn, thơ đã học đảm bảo tốc độ (khoảng 15<br />
tiếng/phút) trong bài tập đọc đã học ở HK II (SGK Tiếng Việt lớp 1, tập 2)<br />
II. Đọc thầm và làm bài tập (3 điểm )<br />
Đọc thầm và làm bài tập<br />
Câu 1: Khoanh vào A<br />
Câu 2: Khoanh vào C<br />
Câu 3: Khoanh vào C<br />
Câu 4: HS nêu viết được<br />
Câu 5. Viết câu văn chứa tiếng có vần ươi:<br />
<br />
(0,5 điểm)<br />
(0,5 điểm)<br />
(0,5 điểm)<br />
(0,5 điểm):<br />
(1 điểm):<br />
<br />
B. KIỂM TRA VIẾT<br />
1. Chính tả nghe – viết (7 điểm)<br />
- Chữ viết rõ ràng đúng mẫu, trình bày bài sạch đẹp: 1 điểm<br />
- Chữ viết không đúng mẫu trừ toàn bài: 0,25 điểm<br />
- Chữ viết sai lỗi cứ 6 lỗi chính tả trừ 1 điểm.<br />
- Tuỳ theo mức độ sai sót của bài viết mà trừ điểm.<br />
2. Bài tập: 3 điểm<br />
Câu 1: Điền vào chỗ trống ? 1 đ<br />
a) Điền g hay gh: .........à gô,............. ế gỗ<br />
b) Điền k hay c: cái .........im, cây rau ......ải<br />
Câu 2: Hãy kể tên các bộ phận của con chó? 1đ<br />
<br />
Câu 3: Nối ( 1 đ)<br />
<br />