intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Yên Cường 2

Chia sẻ: Yiyangqianxii Yiyangqianxii | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

28
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Yên Cường 2 để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Yên Cường 2

  1. PHÒ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NG  Năm học 2019 ­ 2020 GD& ĐT  Môn: Tiếng Việt ­ Lớp 1 BẮC  MÊ TRƯ ỜNG  TH  YÊN  CƯỜ NG II Mạch  Mức  Mức 2 Mức  Mức 4 Tổng kiến  1 3 thức,  kĩ  TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số  năng câu và  Số câu 1 2 3 Đọc hiểu: số  điểm Câu số 1 2,3 1,2,3 Đọc đoạn văn  điền đúng từ  Số điểm 0,5 1,5 2,0 vào chỗ chấm,  khoanh đúng  câu trả lời  đúng nhất. 2. Kiến thức:  Số câu 1 1 Viết được  Câu số 4 4 điều xảy ra ở  Số điểm 1,0 1,0 cuối câu  chuyện. Số câu 1 2 1 3 1     Tổng Câu số 1 2,3 4 1,2,3 4 Số  0,5 1,5 1,0 2,0 1,0 điểm
  2. PHÒNG GD&ĐT BẮC MÊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM  TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II Năm học 2019 ­ 2020 Đề chính thức Môn: Tiếng Việt ­ Lớp 1  Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)  Họ và tên học sinh:………………………………………............………………................ Điểm trường:………………………………………………………………………………. Điểm Lời nhận xét của thầy, cô Giáo viên chấm (Ký, ghi rõ họ tên) Bằng số: ………………………………………. ……………………….. ……….... ……………………………………….  ……………………….. Bằng chữ: ……………………………………….  ……………………….. ……….. ………………….. A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)   1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói: (7 điểm) 2
  3. 2. Đọc bài sau và trả lời câu hỏi: (3 điểm)                                         Cò và Trai      Cò đang chăm chú mò cua bắt cá thì phát hiện ra một con Trai đang há  miệng nằm phơi nắng trên bãi cát. Thấy Trai béo tròn, thịt non mềm, cò   chảy cả nước miếng. Cò rón rén đến gần, bất ngờ mổ mạnh vào Trai. Trai  vội khép ngay hai vỏ cứng của mình lại. Cò càng ra sức rút mỏ  ra Thì Trai  lại càng ra sức kẹp chặt. Chúng giằng co mãi chẳng ai chịu ai. Vừa lúc đó,  có ông lão đánh cá đi qua, ông liền bắt gọn cả hai.                                                                                                    ( Truyện ngụ ngôn)   Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng câu 1 và câu 2. Câu1. (0,5 điểm) Cò đang làm gì thì phát hiện ra Trai? A. Cò đang nằm trên bãi cát. B. Cò đang há miệng. C. Cò đang mò cua bắt cá. D. Cò đang phơi nắng. Câu 2. (0,5 điểm) Cò đang bắt cá thì phát hiện ra điều gì?          A. Một con Trai đang há miệng nằm phơi nắng trên bãi cát. B. Một con cá đang bơi gần bờ. C. Một con ốc đàng bò trên bãi cát. D. Một con chim đang bay. Câu 3. (1 điểm) Tìm những từ  trong bài  điền vào chỗ  trống để  hoàn thiện các câu   sau.          A. Cò ........................đến gần, bất ngờ mổ mạnh vào Trai.          B. Thấy Trai ......................... , thịt non mềm, Cò chảy cả nước miếng.    Câu 4. (1 điểm) Phần cuối của câu chuyện điều gì đã xảy ra với Cò và Trai?     
  4. ­­­Hết­­­ PHÒNG GD&ĐT BẮC MÊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM  TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II Năm học 2019 ­ 2020 Đề chính thức Môn: Tiếng Việt ­ Lớp 1  Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)  Họ và tên học sinh:………………………………………………...........………................ Điểm trường:…………………………………………………………...…………………. Điểm Lời nhận xét của thầy, cô Giáo viên chấm (Ký, ghi rõ họ tên) 4
  5. Bằng số: ………………………………………. ……………………….. ……….... ……………………………………….  ……………………….. Bằng chữ: ……………………………………….  ……………………….. ……….. ………………….. B. KIỂM TRA VIẾT (10 Điểm) 1. Viết chính tả (7 điểm)        2. Bài tập (3 điểm) 1. Điền vào chỗ trống c hay k             ..............à chua              đàn …….....iến
  6. 2. Điền vào chỗ trống ch hay tr           quả …………......anh                bức ........................anh 3. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ em chọn ở cột B để tạo thành câu.   A B bay lượn trên không (1) nhảy xuống ao bơi tung tăng (2) Chú gà trống gáy ò....ó....o.... (3) trèo lên mái nhà (4) 4. Chọn 1 từ in nghiêng trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành câu văn sau:  Bố tớ làm một con .................................................. trông y như người thật.                                      (chim, hình nộm, bù nhìn, mèo, chó) 5. Viết tên 4 con vật mà em biết.            ­­­Hết­­­ PHÒNG GD&ĐT BẮC MÊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM  TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II Năm học 2018 ­ 2019 Đề chính thức 6
  7. * Chính tả (nghe viết): (7 điểm) ­ Thời gian 15 phút      ­ Giáo viên đọc cho HS viết bài vào giấy có dòng kẻ ô ly: Chú thợ xây     Chú Hải ở cạnh nhà Mai là thợ xây. Ngày ngày, chú đi xây nhà ở quanh   xã. Tay chú cầm bay, tay cầm gạch nhanh thoăn thoắt mà vẫn rất cẩn thận. ­­­Hết­­­ PHÒNG GD&ĐT BẮC MÊ HƯỚNG DẪN  Đáp án chính thức CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 
  8. TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II Năm học 2018 ­ 2019 Môn: Tiếng Việt ­ Lớp 1 I. Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói (kiểm tra từng cá nhân):  7 điểm * Nội dung kiểm tra: ­ HS đọc một đoạn văn trong SGK (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi rõ tên bài,  đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng) ­ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn/ bài đọc do GV nêu ra. * Thời gian kiểm tra: GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS vào các  tiết ôn tập cuối học kỳ II * Cách đánh giá, cho điểm: ­ Đọc to, rõ ràng: 1 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng: 0 điểm nếu đọc chưa to  và chưa rõ. ­ Đọc đúng: 2 điểm chỉ có 0 ­ 2 lỗi ; 1 điểm nếu có 3 ­ 4 lỗi; 0 điểm có hơn 4 lỗi. ­ Tốc độ đảm bảo 40 ­ 50 tiếng/phút: 2 điểm nếu đạt tốc độ này, 1 điểm nếu tốc độ  khoảng 30 tiếng / phút ; 0 điểm nếu tốc độ dưới 50 tiếng / phút; ­ Ngắt nghỉ đúng ở dấu câu: 1 điểm nếu có 0 ­ 2 lỗi ; 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi. ­ Nghe hiểu câu hỏi : 0,5 điểm thể hiện hiểu câu hỏi và trả lời đúng trọng tâm câu  hỏi ; 0 điểm nếu chưa hiểu câu hỏi, thể hiện trả lời không đúng trọng tâm câu hỏi.  ­ Nói thành câu câu trả lời: 0,5 điểm khi trả lời câu hỏi thành câu ; 0 điểm khi câu trả  lời không thành câu. 2. Kiểm tra đọc hiểu: 3 điểm * Nội dung kiể m tra:  ­ Đọc một đoạn / bài có độ dài khoảng 80 ­ 100 chữ + Xác định được thông tin/chi tiết trong bài + Hiểu nghĩa từ ngữ, chi tiết trong bài đọc  * Cách đánh giá, cho điểm         ­ Điểm tối đa cho mỗi câu trắc nghiệm lựa chọn câu trả lời đúng, điền ngắn,  điền, nối cặp đôi: 0,5 điểm ­ Điểm tối đa cho mỗi câu trả lời câu hỏi mở: 1 điểm * Thời gian làm bài kiểm tra: khoảng 40 phút II. Bài kiểm tra viết kết hợp với kiểm tra kiến thức ( 10 điểm)       1. Viết chính tả (bài kiểm tra viết cho tất cả học sinh); (7 điểm) ­ Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 2 điểm nếu viết đúng kiểu chữ thường và  cỡ chữ nhỏ; 1 điểm nếu viết chưa đúng kiểu chữ hoặc không đúng cữ chữ nhỏ.  8
  9.   ­ Viết đúng các từ ngữ, đấu câu: 2 điểm nếu có 0 ­ 4 lỗi; 1 điểm nếu có 5 lỗi; 0 điểm  nếu có hơn 5 lỗi.  ­  2 điểm nếu viết đủ số chữ ghi tiếng; 1 điểm nếu bỏ sót 1 ­ 2 tiếng ; 0 điểm nếu bỏ  sót hơn 2 tiếng.   ­ 1 điểm nếu trình bày sạch và rõ ràng ; 0 điểm nếu trình bày không đúng theo mẫu,  bài tẩy xóa.   2. Phần kiểm tra kiến thức: 3 điểm        ­ Viết chính tả có âm đầu dễ lẫn. ­ Hiểu nghĩa từ về chủ đề quen thuộc về bản thân , trường học, gia đình, thiên  nhiên đất nước. ­ Tìm và viết được tên các con vật. * Thang điểm I. Bài kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói kiểm tra từng cá nhân: 7  điểm 2. Kiểm tra đọc hiểu (bài kiểm tra viết cho tất cả học sinh): 3 điểm    Câu 1.  ý C  (0,5 điểm)   Câu 2.  ý A. (0,5 điểm)     Câu 3.  ý A.    rón rén     (0,5 điểm)          b.   béo tròn   (0,5 điểm)           Câu 4. (1 điểm)  Cò và Trai mải giằng nhau nên bị ông lão đánh cá bắt gọn cả hai.    II. Bài kiểm tra viết (10 điểm)      1. Chính tả  (7 điểm) cách chấm như hướng dẫn      2. Bài tập  (3 điểm)         1/ cà chua ,       đàn kiến               (0,5 đ  mỗi ý điền đúng  (0,25 điểm)   2/ quả chanh          bức tranh        (0,5 đ mỗi ý điền đúng   (0,25 điểm)   3/      (0,5 điểm) A B bay lượn trên không (1) Con gà trống nhảy xuống ao bơi tung tăng (2) gáy ò....ó....o.... (3) trèo lên mái nhà (4)              4/ bù nhìn   (0,5 điểm)   5/ Con mèo, con chó, con bò, con voi,...   (1 điểm)  (Lưu ý HS có thể viết tên bất  kì con vật nào) ­­­Hết­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2