Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Ama Khê
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Ama Khê’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Ama Khê
- Ma Trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt cuối học kì II - lớp 1 A. Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp nghe, nói (từng HS): 5 điểm 2. Kiểm tra đọc hiểu (Kiểm tra viết cho tất cả HS): 5 điểm Ma trận đề kiểm tra phần đọc hiểu môn Tiếng Việt lớp 1 Phần Mức Mức Mức Tổng đọc 1 2 3 hiểu Số TN TL TN TL TN TL TN TL câu, 1. Xác định thông tin Số câu 1 1 hoặc chi tiết quan số Số điểm 1 1 trọng trong bài điểm Câu số 1 2. Hiểu nghĩa từ ngữ, Số câu 1 1 nghĩa của chi tiết Số điểm 1 1 trong bài đọc Câu số 2 1 3. Liên hệ đơn giản Số câu 1 2 chi tiết trong bài với Số điểm 2 bản thân hoặc với thực tế cuộc sống Câu số 3 4. Giải quyết vấn đề Số câu 1 1 dựa trên nội dung bài Số điểm 1 1 đọc Câu số 4 Số câu 1 1 1 1 2 2 Tổng Số 1 1 2 1 2 3 điểm B. Kiểm tra viết (10 điểm) Ma trận đề kiểm tra về kĩ năng viết ở lớp 1 Kĩ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng năng Số TN TL TN TL TN TL TN TL viết câu, Số câu 1 1 1 1 số Viết chính tả Số điểm 1 4 1 4 điểm Câu số 1 2 Số câu 1 1 Viết 1-2 câu theo yêu cầu Số điểm 5 5 Câu số 3 Số câu 1 1 1 1 2 Tổng Số điểm 1 4 5 1 9 PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ
- TRƯỜNG TIỂU HỌC AMA KHÊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 (Thời gian làm bài: 80 phút) A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm - 40 phút) 1. Đọc thành tiếng: (5 điểm) - Giáo viên làm thăm, học sinh bốc thăm và đọc. - Học sinh đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng Việt 1) không có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước). + Học sinh trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu ra. 2. Kiểm tra đọc hiểu: (5 điểm) Đọc thầm và trả lời câu hỏi. Dậy sớm Tinh mơ em thức dậy Rửa mặt rồi đến trường Em bước vội trên đường Núi giăng hàng trước mặt. Sương trắng viền quanh núi Như một chiếc khăn bông - Ồ, núi ngủ lười không! Giờ mới đang rửa mặt. Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi Câu 1.(M1-1 điểm) Bạn nhỏ dạy sớm làm gì? A. Đi chơi B. Lên rẫy C. Đến trường Câu 2.(M2-1 điểm) Sương trắng được ví như gì? A. Chăn bông B. Khăn bông C. Áo bông
- Câu 3.(M2 –2 điểm) Mỗi sáng thức dậy em thường làm những việc gì? ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Câu 4.(M3-1 điểm) Theo em sương trắng viền quanh núi được ví như gì ? Viết tiếp câu trả lời: Sương trắng viền quanh núi được ví như ………………………………..…. ……………………………………………………………………………………… B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) Câu 1.(M1-1 điểm) Điền chữ thích hợp vào chỗ trông. Điền oe hoặc oa H…… hồng. Chích ch……. Câu 2.(M1-4 điểm) Chính tả (15 phút) Giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép vào giấy kiểm tra đoạn văn sau: Con cáo và chùm nho Một con cáo nhìn thấy những chùm nho chín mọng trên cành liền tìm cách hái chúng. Nhưng loay hoay mãi Cáo ta vẫn không với tới được chùm nho. Để dẹp nỗi bực mình, cáo ta bèn nói: - Nho còn xanh lắm. Câu 3.(M2-5 điểm) Viết 1-2 câu về một loại quả mà em thích. ………………………………………………………………………….…………. ……………………………………………………………..
- ……………………………………………………………………………………… ………………….………. ………………………………………………………………………………. …………. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Năm học: 2020 – 2021 A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm - 40 phút) 1. Đọc thành tiếng: (5 điểm) Giáo viên sử dụng bảng đánh giá đọc thành tiếng để đánh giá phần đọc thành tiếng của học sinh. 2. Kiểm tra đọc hiểu: (5 điểm) Câu 1.(M1-1 điểm ) Khoanh vào C Câu 2.(M2-1điểm ) Khoanh vào B Câu 3.(M2-2 điểm ) Học sinh viết theo ý của mình Câu 4.(M3-1 điểm ) trường, đường, sương B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) Câu 1.(M1-1 điểm) Điền chữ thích hợp vào chỗ trông. Điền oe hoặc oa Hoa hồng. Chích chòe Câu 2.(M1-4 điểm) Chính tả: Chép đoạn văn Viết đúng kiểu chữ thường, kiểu chữ, đúng chinh tả, đúng tốc độ. - Viết sai từ 1 – 2 lỗi trừ 0,25 điểm - Viết sai từ 3 – 4 lỗi trừ 0,5 điểm Câu 3.(M2-5 điểm) Viết 1-2 câu về một loại quả mà em thích. VD:
- An Lac, ngày 4 tháng 5 năm 2021 Duyệt của BGH Người ra đề Đặng Thị Minh TRƯỜNG TIỂU HỌC AMA KHÊ Thứ …. ngày …. tháng …. năm 2021 HọHọ và tên: ………………………. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: ……. NĂM HỌC: 2020-2021 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên ………………………………………………………… ………………… ………………………………………………………… ………………… A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm - 40 phút) 1. Đọc thành tiếng: (5 điểm) 2. Kiểm tra đọc hiểu: (5 điểm) Đọc thầm và trả lời câu hỏi. Dậy sớm Tinh mơ em thức dậy Rửa mặt rồi đến trường Em bước vội trên đường Núi giăng hàng trước mặt Sương trắng viền quanh núi Như một chiếc khăn bông - Ồ, núi ngủ lười không! Giờ mới đang rửa mặt Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi Câu 1.(1 điểm) Bạn nhỏ dạy sớm làm gì? B. Đi chơi B. Lên rẫy C. Đến trường
- Câu 2.(1 điểm) Sương trắng được ví như gì? A. Chăn bông B. Khăn bông C. Áo bông Câu 3.(2 điểm) Mỗi sáng thức dậy em thường làm những việc gì? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 4.(1 điểm) Câu 4.(M3-1 điểm) Theo em sương trắng viền quanh núi được ví như gì ? Viết tiếp câu trả lời: Sương trắng viền quanh núi được ví như ………………………………..…. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) Câu 1.(1 điểm) Điền chữ thích hợp vào chỗ trông. Điền oe hoặc oa H…… hồng. Chích ch……. Câu 2.(4 điểm) Chính tả (15 phút) Giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép đoạn văn sau: Con cáo và chùm nho Một con cáo nhìn thấy những chùm nho chín mọng trên cành liền tìm cách hái chúng. Nhưng loay hoay mãi Cáo ta vẫn không với tới được chùm nho. Để dẹp nỗi bực mình, cáo ta bèn nói: - Nho còn xanh lắm.
- Câu 3.(5 điểm) Viết 1-2 câu về một loại quả mà em thích. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn