Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi
- PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBTTH & THCS KIM NỌI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ( PHẦN ĐỌC THẦM BÀI VÀ LÀM BÀI TẬP) Môn: Tiếng Việt – Lớp 2 Năm học: 2021 – 2022 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 TỔNG Mạch kiến thức, kĩ năng và số TN điểm TL TN TL TN TL TN TL 1. Đọc hiểu Số câu 2 1 1 3 1 văn bản: Câu số 1,2 3 5 1,2,3 5 - Xác Số điểm 2 1 1 3 1 định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết trong bài đọc; nêu đúng ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh trong bài. - Hiểu ý chính của đoạn văn. - Giải thích được chi tiết đơn giản trong
- bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài đọc. - Nhận xét đơn giản một số hình ảnh, 2. Kiến Số câu 1 1 thức Tiếng Việt: Câu số 4 4 - Nhận Số điểm 1 1 biết được các từ chỉ sự vật, hoạt động,
- đặc điểm, tính Số câu 2 2 1 4 1 Tổng Số điểm 2 2 1 4 1 PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBTTH &THCS KIM NỌI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Tiếng Việt Lớp 2 Năm học: 2021 - 2022 A. KIỂM TRA ĐỌC: I. Kiểm tra đọc thành tiếng: - Thời gian đọc khoảng 2 phút / học sinh. - Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 65 - 70 chữ trong bài tập đọc ở SGK Tiếng Việt 2 tập II. Từ tuần 19 đến tuần 26, (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước. Ghi rõ tên bài và số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm, đọc thành tiếng) - Trả lời một câu hỏi về ND đoạn đọc do GV yêu cầu. II. Kiểm tra đọc hiểu (Thời gian 35 phút) Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi: Có những mùa đông Có một mùa đông, Bác Hồ sống bên nước Anh. Lúc ấy Bác còn trẻ. Bác làm việc cào tuyết trong một trường học để có tiền sinh sống. Công việc này rất mệt nhọc. Mình Bác đẫm mồ hôi, nhưng tay chân thì lạnh cóng. Sau tám giờ làm việc, Bác vừa mệt, vừa đói. Lại có những mùa đông, Bác Hồ sống ở Pa-ri, thủ đô nước Pháp. Bác trọ trong một khách sạn rẻ tiền ở xóm lao động. Buổi sáng, trước khi đi làm Bác để một viên gạch vào bếp lò. Tối về bác lấy viên gạch ra, bọc nó vào một tờ báo cũ, để xuống dưới đệm nằm cho đỡ lạnh. (Trần Dân Tiên)
- Dựa vào nội dung bài đọc. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: Câu 1. Lúc ở Anh, Bác Hồ làm nghề gì để sống? A. Cào tuyết trong một trường học. B. Làm đầu bếp trong một quán ăn. C. Viết báo. Câu 2. Hồi ở Pháp, mùa đông Bác Hồ làm gì để chống rét? A. Dùng lò sưởi. B. Dùng viên gạch nường lên để sưởi. C. Mặc thêm áo cũ vào trong người cho ấm. Câu 3. Bác Hồ phải chịu đựng gian khổ như thế để làm gì? Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống sau A. Để kiếm tiền giúp đỡ gia đình . B. Để theo học đại học. C. Để tìm cách đánh giặc Pháp, giành độc lập dân tộc. Câu 4: Câu nào dưới đây chỉ đặc điểm? A. Bạn Sơn là học sinh chăm chỉ. B. Bạn Sơn rất chăm chỉ. C. Bạn Sơn học tập chăm chỉ. Câu 5.Tìm những từ ngữ nói lên tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ? B. KIỂM TRA VIẾT 1. Chính tả: ( Nghe - viết) (Thời gian 15 phút) Lá cờ
- Cờ mọc trước cửa mỗi nhà. Cờ bay trên những ngọn cây xanh lá. Cờ đậu trên tay những người đang lũ lượt đổ vể chợ. Trên dòng sông mênh mông, bao nhiêu là xuồng với mỗi lá cờ mỗi lúc mỗi gần nhau, đổ về bến chợ. 2. Tập làm văn (Thời gian 20 phút) Đề bài: Viết 4 – 5 câu giới thiệu tranh (ảnh) về một con vật em yêu thích. G: - Em nhìn thấy tranh(ảnh) ở đâu? - Trong tranh(ảnh) có con vật nào? Con vật đó đang làm gì? Nó có đặc điểm gì nổi bật? - Em có thích tranh( ảnh)nđó không? Vì sao? HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN CHẤM MÔN: TIẾNG VIỆT – Lớp 2 Năm học: 2021 – 2022 A. Phần đọc: (10 điểm) I . Đọc thành tiếng:(5 điểm) * Cách đánh giá, cho điểm : - Đọc to, rõ ràng : 1 điểm nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng; 0 điểm nếu đọc chưa to và chưa rõ - Đọc đúng : 1,5 điểm chỉ có 0-2 lỗi ; 1 điểm nếu có 3-4 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 4 lỗi - Tốc độ đảm bảo 40-50 tiếng /phút : 1 điểm nếu đạt tốc độ này, 0,5 điểm nếu tốc độ khoảng 30 tiếng / phút ; 0 điểm nếu tốc độ dưới 50 tiếng / phút ; - Ngắt nghỉ đúng ở dấu câu: 0,5 điểm nếu có 0-2 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 2 lỗi - Nghe hiểu câu hỏi: 0,5 điểm thể hiện hiểu câu hỏi và trả lời đúng trọng tâm câu hỏi (Hỏi về người thì trả lời về người, hỏi về hoạt động thì trả lời hoạt động …); 0 điểm nếu chưa hiểu câu hỏi, thể hiện trả lời không đúng trọng tâm câu hỏi. - Nói thành câu câu trả lời: 0,5 điểm khi trả lời câu hỏi thành câu; 0 điểm khi câu trả lời không thành câu và gây khó hiểu. II. Đọc thầm, trả lời câu hỏi và bài tập:(5 điểm) Dựa vào nội dung bài đọc và làm bài tập.
- Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng Câu 1 2 3 4 Đáp án A B C B Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Câu 5. (1điểm) Những từ ngữ nói lên tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ. Ví dụ: Biết ơn; kính yêu; nhớ ơn............ B. PHẦN VIẾT (10 ĐIỂM) 1. Chính tả: (Nghe viết) (5 điểm) - Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ chữ: 1 điểm nếu viết đúng kiểu chữ thường và cỡ nhỏ; 0 điểm nếu viết chưa đúng kiểu chữ hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ. - Viết đúng các từ ngữ, dấu câu: 2 điểm nếu có 0-4 lỗi; 1 điểm nếu có 5 lỗi; 0điểm nếu có hơn 5 lỗi; - Tốc độ viết khoảng 45-50 chữ /15 phút: 1 điểm nếu viết đủ số chữ ghi tiếng; 0,5điểm nếu bỏ sót 1-2 tiếng; 0 điểm nếu bỏ sót hơn 2 tiếng - Trình bày: 1 điểm nếu trình bày đúng theo mẫu, chữ viết sạch và rõ ràng; 0 điểm nếu trình bày không theo mẫu hoặc chữ viết không rõ nét, bài tẩy xóa vài chỗ. 2. Tập làm văn: (5 điểm) - Bài được ghi điểm 5 phải đảm bảo các yêu cầu sau: TT Thành phần Nội dung cần đạt Điểm Câu mở đoạn Giới thiệu được 1 điểm 1 tranh (ảnh) về một con vật em yêu thích. Thân đoạn -Con vật đó đang 2 làm gì? Nội dung - Nó có đặc điểm 2 điểm gì nổi bật? 3 Kết đoạn - Em có thích bức 1 điểm tranh đó không? 4 Chữ viết, Viết đúng cỡ chữ 0,5 điểm chính tả quy định và không sai quá 10 lỗi
- chính tả Viết đúng cỡ chữ quy định và không sai quá 10 lỗi chính tả( 0,25 điểm) Viết sai cỡ chữ quy định và sai trên 10 lỗi chính tả( Không cho điểm) Dùng từ đặt câu Dùng từ đặt câu 5 0,5 điểm có chủ ngữ, vị ngữ Tổng 5 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình
5 p | 33 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 26 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn