Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa
- BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2022-2023 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 - ĐỌC HIỂU (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………...... Lớp 4A..................Số phách: ………. Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1,…………………....2,................................... Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……......... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ........................................................................................................ ........................................................................................................ ....................................................................................................... I. ĐỌC THÀNH TIẾNG (3 điểm) II. ĐỌC HIỂU (7 điểm) HÌNH DÁNG CỦA NƯỚC Màn đêm đã buông xuống. Trong không gian yên ắng chỉ còn nghe thấy tiếng tí tách của những hạt mưa rơi. Nằm trên bàn cạnh cửa sổ, anh Đũa Kều hỏi bác Tủ Gỗ: - Bác Tủ Gỗ ơi, nước thì có hình gì bác nhỉ? Không kịp để bác Tủ Gỗ lên tiếng, Cốc Nhỏ nhanh nhảu: - Tất nhiên là nước có hình chiếc cốc rồi. Anh Đũa Kều chưa bao giờ nhìn thấy nước được đựng vừa in trong những chiếc cốc xinh xắn à? Bát Sứ không đồng tình, ngúng nguẩy: - Cốc Nhỏ nói sai rồi! Nước có hình giống một chiếc bát. Mọi người vẫn đựng nước canh trong những chiếc bát mà. Chai Nhựa gần đấy cũng không chịu thua: - Nước có hình dáng giống tôi. Cô chủ nhỏ lúc nào chẳng dùng tôi để đựng nước uống. Cuộc tranh cãi ngày càng gay gắt. Bác Tủ Gỗ lúc này mới lên tiếng: - Các cháu đừng cãi nhau nữa! Nước không có hình dạng cố định. Trong tự nhiên nước tồn tại ba thể: rắn, lỏng, khí. Ở thể rắn, nước tồn tại dưới dạng băng. Ở thể khí, nước tồn tại ở dạng hơi nước và nước chúng ta sử dụng hàng ngày để sinh hoạt là thể lỏng. Tất cả mọi người lắng nghe chăm chú và nhìn nhau gật gù: - Ô! Hóa ra là như vậy. Chúng cháu cảm ơn bác Tủ Gỗ. Lê Ngọc Huyền Chọn ý trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu Câu 1 (0.5 điểm) Ai là người hỏi về hình dạng của nước? A. Cốc Nhỏ B. Chai Nhựa C. Đũa Kều D. Bát Sứ. Câu 2 (0.5 điểm) Cốc Nhỏ, Chai Nhựa và Bát Sứ tranh cãi nhau về điều gì? A. Tác dụng của nước. B. Hình dáng của nước. C. Mùi vị của nước. D. Màu sắc của nước Câu 3 (0.5 điểm) Ý kiến của Cốc Nhỏ, Chai Nhựa và Bát Sứ về hình dáng của nước có gì giống nhau? A. Nước có hình chiếc cốc. B. Nước có hình cái bát. C. Nước có hình cái chai. D. Nước có hình của vật chứa nó.
- Câu 4 (0.5 điểm) Vì sao ba bạn Cốc Nhỏ, Chai Nhựa và Bát Sứ tranh cãi gay gắt? A. Các bạn không giữ được bình tĩnh khi có ý kiến khác mình. B. Các bạn không nhìn sự việc từ góc nhìn của người khác. C. Các bạn không có hiểu biết đầy đủ về điều đang được bàn luận. D. Cả ba ý trên. Câu 5 (1 điểm) Em rút ra được điều gì từ câu chuyện trên? ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Câu 6. (0.5 điểm) Câu “Nước có hình giống một chiếc bát.” thuộc mẫu câu: A. Ai làm gì? B. Ai là gì? C. Ai thế nào? D. Không thuộc các mẫu câu trên Câu 7. (0.5 điểm) Viết 5 từ láy có trong bài đọc trên. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 8. (1 điểm) Nối: Câu Kiểu câu 1. Cốc Nhỏ nói sai rồi! a. Câu kể 2. Các cháu đừng cãi nhau nữa! b.Câu cảm 3. Bác Tủ Gỗ ơi, nước thì có hình gì bác nhỉ? c. Câu khiến 4. Cuộc tranh cãi ngày càng gay gắt. d. Câu hỏi Câu 9. (1 điểm) a. Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau. Nằm trên bàn cạnh cửa sổ, anh Đũa Kều hỏi bác Tủ Gỗ. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ b. Chuyển câu kể sau thành câu cảm: Cái áo rất đẹp. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Câu 10. (1 điểm) Đặt một câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 4 Năm học 2022-2023 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 – BÀI VIẾT (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………...... Lớp 4A..................Số phách: ………. Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1,…………………....2,................................... Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……......... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ........................................................................................................ ........................................................................................................ ....................................................................................................... I. Chính tả (3,0 điểm) Đường đi Sa Pa (Sách Tiếng Việt 4, tập II, trang 102, viết đoạn " Hôm sau ……………..đến hết." ) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ II. Tập làm văn (7,0 điểm) Tả con mèo gia đình em nuôi hoặc em quan sát được. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TIÊNG VIỆT LỚP 4 I. ĐỌC HIỂU Câu 1 (0.5 điểm) Đáp án C. Câu 2 (0.5 điểm) Đáp án B. Câu 3 (0.5 điểm) Đáp án D. Câu 4 (0.5 điểm) Đáp án D. Câu 5 (1 điểm) HS nêu được bài học rút ra cho bản thân thì cho điểm tối đa Câu 6. (0.5 điểm) Đáp án C. Câu 7. (0.5 điểm) mỗi từ cho 0,1 điểm tí tách, nhanh nhảu, xinh xắn, ngúng nguẩy, gay gắt, … Câu 8. (1 điểm) mỗi đáp án đúng cho 0,2 điểm Câu Kiểu câu 1. Cốc Nhỏ nói sai rồi! e. Câu kể 2. Các cháu đừng cãi nhau nữa! f. Câu cảm 3. Bác Tủ Gỗ ơi, nước thì có hình gì bác nhỉ? g. Câu khiến 4. Cuộc tranh cãi ngày càng gay gắt. h. Câu hỏi Câu 9. (1 điểm) a. Xác định đúng mỗi thành phần cho 0,15 điểm Nằm trên bàn cạnh cửa sổ, anh Đũa Kều hỏi bác Tủ Gỗ. TN CN VN b. Căn cứ vào nội dung và dấu câu để cho điểm Câu 10. (1 điểm) Đặt một câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn. Câu phải có trạng ngữ chỉ nơi chốn. Căn cứ vào nội dung và dấu câu để cho điểm. II. VIẾT 1. Chính tả (3 điểm) HS viết sai 3 lỗi: trừ 1 điểm. Những lỗi sai giống nhau chỉ trừ một lần điểm. 2. Tập làm văn (7 điểm) HS viết được bài văn theo yêu cầu của đề bài, đủ 3 phần, biết cách dùng từ, viết câu diễn đạt thành đoạn văn lôgic, nội dung trọng tâm, viết đúng chính tả, sạch đẹp cho 7 điểm. 1. Phần mở bài ( 1 điểm) - Giới thiệu được con vật định tả. 2. Phần thân bài (5 điểm) - Tả khái quát - Tả chi tiết từng bộ phận, tả hoạt động thói quen của con vật - Câu văn có hình ảnh; sử dụng ccs biện pháp nghệ thuật trong miêu tả; ... biết lồng cảm xúc 3. Kết bài (1điểm)
- - Nêu được cảm nghĩ, .... - Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diện đạt và chữ viết có thể trừ và cho điểm ở mức độ phù hợp. - Lạc đề không cho điểm. Lưu ý: - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách - kiểu chữ; hoặc trình bày bẩn… bị trừ 1 điểm toàn bài. - Toàn bài kiểm tra bày sạch đẹp GV mới cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn