Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc
lượt xem 6
download
“Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 20212022 MÔN: TIẾNG VIỆT 5 Bài kiểm tra Đọc (Thời gian: 40 phút) Họ và tên …………………………………………………………………………………Lớp 5….. Trường Tiểu học Mỹ Lộc 1. Đọc thành tiếng: Học sinh bốc thăm, đọc một đoạn trong bài tập đọc và trả lời 1 2 câu hỏi về nội dung đoạn văn. 2. Đọc hiểu và kiểm tra kiến thức Tiếng Việt: Đọc thầm đoạn văn sau, trả lời các câu hỏi và làm bài tập: BUỔI SÁNG MÙA HÈ TRONG THUNG LŨNG Rừng núi còn chìm đắm trong màn đêm. Trong bầu không khí đầy hơi ẩm và lành lạnh, mọi người đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn. Bỗng một con gà trống vỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu bản. Tiếp đó, rải rác khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm ran. Mấy con gà rừng trên núi cũng thức dậy gáy te te. Trên mấy cây cao cạnh nhà, ve đua nhau kêu ra rả. Ngoài suối, tiếng chim cuốc vọng vào đều đều… Bản làng đã thức giấc. Đó đây, ánh lửa hồng bập bùng trên các bếp. Ngoài bờ ruộng đã có bước chân người đi, tiếng nói chuyện rì rầm, tiếng gọi nhau í ới. Tảng sáng, vòm trời cao xanh mênh mông. Gió từ trên đỉnh núi tràn xuống thung lũng mát rượi. Khoảng trời sau dãy núi phía đông ửng đỏ. Những tia nắng đầu tiên hắt chéo qua thung lũng, trải lên đỉnh núi phía tây những vệt sáng màu lá mạ tươi tắn … Ven rừng, rải rác những cây lim đã trổ hoa vàng, những cây vải thiều đã đỏ ối những quả … Nắng vàng lan nhanh xuống chân núi rồi rải vội lên đồng lúa. Bà con xã viên đã đổ ra đồng cấy mùa, gặt chiêm. Trên những ruộng lúa chín vàng, bóng áo chàm và nón trắng nhấp nhô, tiếng nói tiếng cười nhộn nhịp vui vẻ. Mặt trời nhô dần lên cao. Ánh nắng mỗi lúc một gay gắt. Dọc theo những con đường mới đắp, vượt qua chiếc cầu gỗ bắc qua con suối, từng tốp nam nữ thanh niên thoăn thoắt gánh lúa về sân phơi. Tiếng cười giòn tan vọng vào vách đá. Hoàng Hữu Bội Khoanh vào trước câu trả lời đúng và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Bài văn tả cảnh ở đâu? Vào lúc nào? A. Cảnh một bản làng miền núi trong thung lũng, vào lúc trời sắp tối. B. Cảnh một vùng đồng bằng, vào buổi sáng khi mặt trời mọc. C. Cảnh một bản làng miền núi trong thung lũng, vào một buổi sang mùa hè. D. Cảnh một bản làng miền núi trong thung lũng, vào mùa gieo hạt. Câu 2. Câu văn nào trong bài tả cảnh bà con nông dân lao động rất vui? A. Ngoài bờ ruộng đã có bước chân người đi, tiếng nói chuyện rì rầm, tiếng gọi nhau í ới. B. Bà con xã viên đã đổ nhau ra đồng cấy mùa, gặt chiêm.
- C. Trên những ruộng lúa chín vàng, bóng áo chàm và nón trắng nhấp nhô, tiếng nói cười nhộn nhịp vui vẻ. D. Từng tốp nam nữ thanh niên thoăn thoắt gánh lúa về sân phơi. Câu 3. Trong câu “Tiếng nói tiếng cười nhộn nhịp vui vẻ.” Từ nhộn nhịp là : A. Danh từ B. Động từ C. Tính từ D. Quan hệ từ Câu 4. Nhóm từ: mênh mông, bát ngát, bao la. A. Đồng âm B. Nhiều nghĩa C. Trái nghĩa D. Đồng nghĩa Câu 5. Các vế của câu ghép : “Ngoài bờ ruộng đã có bước chân người đi, tiếng nói chuyện rì rầm, tiếng gọi nhau í ới.” được nối với nhau bằng cách nào? A. Nối trực tiếp bằng dấu phẩy B. Nối bằng cặp từ hô ứng C. Nối bằng quan hệ từ D. Nối bằng cặp quan hệ từ Câu 6. Tác dụng của dấu phẩy trong câu : Trên những ruộng lúa chín vàng, bóng áo chàm và nón trắng nhấp nhô, tiếng nói tiếng cười nhộn nhịp vui vẻ. là : A. Ngăn cách các bộ phận đồng chức B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ, vị ngữ C. Ngăn cách các vế trong câu ghép D. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ, vị ngữ và ngăn cách các vế trong câu ghép Câu 7. Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ có trong câu sau: Xa xa, bên sườn đồi, thấp thoáng mấy ngôi nhà sàn. Câu 8. Tìm trong câu “Tảng sáng, vòm trời cao xanh mênh mông.” Từ đơn:................................................................................................ Từ ghép............................................................................................... Từ láy:................................................................................................ Câu 9 . a. Gạch dưới các từ ngữ bị lặp trong đoạn văn sau: Trên những ruộng lúa chín vàng, bà con nông dân đang gặt lúa. Bà con nông dân làm việc rất hăng say. Bà con nông dân cười nói vui vẻ. b. Em hãy tìm các từ ngữ thay thế các từ bị lặp để đoạn văn được liên kết chặt chẽ hơn và viết lại đoạn văn cho đúng. .............................................................................................................................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………… .............................................................................................................................................................................................................................................……………. Câu 10 (1 điểm): Em hãy nêu nội dung của bài “Buổi sáng mùa hè trong thung lũng”. ……………………………………………………………………………………………………............................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................
- ……………………………………............................................................................................................................................................................................................. ................................. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... ..................................................................................................................................................................................................................................................................... ................ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 5 Bài kiểm tra Viết (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: …………………………………...........Lớp: 5…. Trường Tiểu học……………………………………………………… 1. Chính tả: Nghe viết (15 phút): Học sinh (nghe viết) bài Tà áo dài Việt Nam (từ “Áo dài phụ nữ... đến chiếc áo dài tân thời” Trang 128, SGK 5 tập 2 ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................
- ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………............................................................................................................. ............................................................................. 2. Tập Làm Văn Mùa hè đến. Biết bao điều thú vị đang chờ đón chúng ta. Cảnh vật đất trời rạo rực bước vào hè. Những chùm hoa phượng cháy rực trên sân trường. Năm học kết thúc, chúng em sắp xa thầy, xa bạn. Hãy viết một bài văn tả cảnh mùa hè và nêu cảm xúc của em khi mùa hè đến. ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................
- ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………....................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………............................................................................................................. ..................................................................................................... Đáp án đề thi cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Đọc – hiểu (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C C D A D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 7 (1 điểm): Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ có trong câu sau: Xa xa, bên sườn đồi, thấp thoáng mấy ngôi nhà sàn. TN VN CN Câu 8 (1 điểm): Tìm trong câu “Tảng sáng, vòm trời cao xanh mênh mông.” Từ đơn: cao, xanh Từ ghép: tảng sáng, vòm trời Từ láy:mênh mông Câu 9 (1 điểm):a. Gạch dưới các từ ngữ bị lặp trong đoạn văn sau: (0.5 điểm) Trên những ruộng lúa chín vàng, bà con nông dân đang gặt lúa. Bà con nông dân làm việc rất hăng say. Bà con nông dân cười nói vui vẻ. b. Em hãy tìm các từ ngữ thay thế các từ bị lặp để đoạn văn được liên kết chặt chẽ hơn và viết lại đoạn văn cho đúng. (0.5 điểm) Trên những ruộng lúa chín vàng, bà con nông dân đang gặt lúa. Mọi người không sợ nắng. Họ cười nói vui vẻ. Câu 10 (1 điểm): Em hãy nêu nội dung của bài “Buổi sáng mùa hè trong thung lũng” Tả cảnh thung lũng và cảnh lao động của bà con nông dân ở miền núi phía Bắc vào một buổi sáng mùa hè….. PHẦN B: KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) I. Chính tả (3 điểm)
- GV đọc cho học sinh cả lớp viết vào giấy kiểm tra Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ, trình bày đúng đoạn văn: 2 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định…) trừ 0,2 điểm. II Tập làm văn (7 điểm) Bài viết đủ kết cấu 3 phần: phần mở bài, thân bài, kết bài Có sự sáng tạo, có sử dụng một số biện pháp nghệ thuật như so sánh, nhân hoá, nêu cảm xúc của em khi mùa hè đến. Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2, năm học 2021 2022 Môn Tiếng Việt lớp 5 Mạc Mức Mức Mức Mức Tổng h 1 2 3 4 kiến HT HT thức, TN TN TN HT TN HT TN HT TL khá TL khá TL TL TL kĩ Số KQ KQ KQ khác KQ khác KQ khác c c năng câu và số Số 2 1 1 điểm câu 1. Đọc hiểu Số điể 1 0.5 3 m Số 3 2 2 câu Kiến thức Số Tiếng Việt điể 1.5 2 2 m 2. Đọc thành Số tiếng câu Số điể m 3. Chính tả Số 1 câu Số điể 2 m 4. Tập làm Số 1 văn câu
- Số điể 8 m Tổng cộng Số 2 1 3 2 1 2 2 câu Số điể 1 0.5 1,5 2 8 2 2 5 m
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn