Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Hóa, Tân Yên
lượt xem 3
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Hóa, Tân Yên" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Hóa, Tân Yên
- MA TRẬN ĐỀ KIÊM ĐỊNH CHÂT LƯỢNG MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 Mạch Số câu Mức 2 Mức 4 kiến thức, Mức 1 Mức 3 và số Thông Vận dụng Tổng kĩ năng điểm Nhận biết Vận dụng hiểu sáng tạo TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc hiểu Số câu 3 1 1 4 1 nội dung 1,2, bài. Câu số 3 4 11 Số điểm 1,5 0,5 1 2 1 Liên kết Số câu 2 2 Câu số 5,6 câu. Số điểm 1 1 Tác dụng Số câu 2 2 Câu số 7,8 của dấu Số câu. điểm 1 1 Xác định Số câu 1 1 thành Câu số 9 phần của Số câu điểm 1 1 Quan hệ Số câu 1 1 Câu số 10 từ trong Số câu ghép 1 1 điểm Tổng Số câu 3 5 2 1 8 3 Số 4 3 1,5 2,5 2 1 điểm
- Điể m Nh ậ n xé t DỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC ............................................................................. Năm học 2023 - 2024 ............................................................................. Môn: Tiếng Việt - Lớp 5 Thời gian làm bài: 35 phút Họ và tên: ............................................................................................. Lớp: 5 .......... Trường Tiểu học Đại Hóa I. Đọc thầm bài văn sau. HAI BỆNH NHÂN TRONG BỆNH VIỆN Hai người đàn ông lớn tuổi đều bị ốm nặng và cùng nằm trong một phòng của bệnh viện. Họ không được phép ra khỏi phòng của mình. Một trong hai người được bố trí nằm trên chiếc giường cạnh cửa sổ. Còn người kia phải nằm suốt ngày trên chiếc giường ở góc phía trong. Một buổi chiều, người nằm trên giường cạnh cửa sổ được ngồi dậy. Ông ấy miêu tả cho người bạn cùng phòng kia nghe tất cả những gì ông thấy bên ngoài cửa sổ. Người nằm trên giường kia cảm thấy rất vui vì những gì đã nghe được: ngoài đó là một công viên, có hồ cá, có trẻ con chèo thuyền, có thật nhiều hoa và cây, có những đôi vợ chồng già dắt tay nhau di dạo mát quanh hồ. Khi người nằm cạnh cửa sổ miêu tả thì người kia thường nhắm mắt và hình dung ra cảnh tượng tuyệt vời bên ngoài. Ông cảm thấy mình đang chứng kiến những cảnh đó qua lời kể sinh động của người bạn cùng phòng. Nhưng rồi đến một hôm, ông nằm bên cửa sổ bất động. Các cô y tá với vẻ mặt buồn đến đưa đi vì ông ta qua đời. Người bệnh nằm ở phía giường trong đề nghị cô y tá chuyển ông ra nằm ở giường cạnh cửa sổ. Cô y tá đồng ý. Ông chậm chạp chống tay để ngồi lên. Ông nhìn ra cửa sổ ngoài phòng bệnh. Nhưng ngoài đó chỉ là một bức tường chắn. Ông ta gọi cô y tá và hỏi tại sao người bệnh nằm ở giường này lại miêu tả cảnh đẹp đến thế. Cô y tá đáp: - Thưa bác, ông ấy bị mù. Thậm chí cái bức tường chắn kia, ông ấy cũng chẳng nhìn thấy. Có thể ông ấy chỉ muốn làm cho bác vui thôi! Theo N.V.D II. Em hãy hoàn thành các bài tập sau. Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu. Câu 1. (0,5 điểm) Vì sao hai người đàn ông nằm viện không được phép ra khỏi phòng? M1 A. Vì cả hai người đều lớn tuổi và bị ốm B. Vì hai người không đi được nặng C. Vì họ ra khỏi phòng thì bệnh sẽ nặng D. Vì họ phải ở trong phòng để bác sĩ thêm khám bệnh Câu 2. (0,5 điểm) Người nằm trên giường cạnh cửa sổ miêu tả cho người bạn cùng phòng thấy được cuộc sống bên ngoài cửa sổ như thế nào? M1 A. Cuộc sống thật ồn ào B. Cuộc sống thật tĩnh lặng C. Cuộc sống thật tấp nập D. Cuộc sống thật vui vẻ, thanh bình Câu 3. (0,5 điểm) Vì sao qua lời miêu tả của bạn, người bệnh nằm giường phía trong thường nhắm hai mắt lại và cảm thấy rất vui? M1
- PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Đ NĂM HỌC 2023 - 2024 iể Môn : Tiếng Việt - Lớp 5 m Bài số 2 : Kiểm tra viết (Thời gian làm bài : 40 phút) Họ và tên : ................................................................................................ Lớp :...................... Điểm CT Điểm TLV Điểm KT viết I. CHÍNH TẢ (Nghe - viết) Câu 1. Giáo viên đọc cho học sinh viết đầu bài và đoạn “Áo dài phụ nữ đến…chiếc áo dài tân thời.” trong bài Áo dài Việt Nam” sách Tiếng Việt lớp 5, tập 2 trang 128.
- II. TẬP LÀM VĂN Đề bài : Em hãy tả một cây hoa mà em yêu thích
- Đáp án đề thẩm định chất lượng môn Tiếng Việt đọc hiểu lớp 5 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D B B C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 9: (1 điểm.) Một buổi chiều, người nằm trên giường cạnh cửa sổ/ được ngồi dậy. CN VN Câu 10: ( 1 điểm) HS đặt đúng yêu cầu: - Câu ghép có sử dụng quan hệ từ: 0,5 điểm - Nói về phẩm chất của người phụ nữ Việt Nam: 0,5 điểm (Thiếu dấu câu hoặc đầu câu không viết hoa trừ 0,25 điểm). Câu 11: ( 1 điểm) HS nêu được ý: - Biết thông cảm, chia sẻ với người khác khi họ gặp khó khăn. - Lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, đem niềm vui đến cho người khác.
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM. NĂM HỌC 2023 – 2024 iể m Môn : Tiếng Việt - Lớp 5 Bài kiểm tra số 2 : Kiểm tra viết I. Chính tả Câu 1. (3 điểm) - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn (3 điểm) - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0.1 điểm. - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, hoặc trình bày bẩn trừ toàn bài 0.5 điểm. Câu 2. (1 điểm) - Viết đúng mỗi từ được 0,5 điểm. II. Tập làm văn (6 điểm) 1) Bài viết được tối đa 6 điểm nếu đảm bảo các yêu cầu sau : - Dùng từ và viết câu đúng ngữ pháp, không mắc lỗi chính tả thông thường, chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ. - Viết được bài văn theo yêu cầu của đề bài. Bố cục rõ ràng, đủ ý ; thể hiện được những quan sát riêng ; dùng từ đặt câu, liên kết câu đúng, câu văn có hình ảnh, cảm xúc. + Mở bài : Giới thiệu người định tả (1 điểm) + Thân bài : Tả được người định tả. (4 điểm) + Kết bài : Nêu được cảm nhận của bản thân hoặc lời hứa với người được tả(1 điểm) 2) Tùy theo mức độ sai sót có thể trừ điểm theo các mức sau : - Mắc từ 3 đến 5 lỗi (chính tả, dùng từ, viết câu...) trừ 0,5 điểm. - Mắc từ 6 lỗi (chính tả, dùng từ, viết câu...) trở lên trừ 1,0 điểm. - Chữ xấu, khó đọc, trình bày bẩn và cẩu thả trừ 0,5 điểm.
- Ma trận đề môn Toán lớp 5 cuối năm – Năm học: 2023 – 2024 Mạch KT - KN Số câu, Mức I Mức II Mức III Mức IV Tổng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Phân số, số thập Số 1 1 1 1 2 phân và các phép câu tính với chúng Số 1,0 2,0 1,0 1,0 3,0 điểm Đại lượng và đo Số 1 1 đại lượng: độ dài, câu khối lượng, diện tích,thể tích; đổi Số 1, 1,0 số đo thời gian. điểm 0 Giải bài toán về Số 1 1 2 1 tính chu vi, diện câu tích, thể tích hình tròn, hình lập phương, HHCN, Số 1,0 1, 2,0 1,5 hình than, tỉ số điểm 5 phần trăm Giải toán về số đo Số 1 1 thời gian câu Số 1,5 1,5 điểm Số 2 1 1 1 1 1 1 4 4 Tổng câu Số 2,0 2,0 1, 1, 1,5 1,0 1,0 4,0 6,0 điểm 0 5
- Điể m Nh ậ n xé t ……………………………………………………………………… PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học : 2023 - 2024 ……………………………………………………………………… Môn : Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên học sinh : ....................…............................. Lớp: 5.........Trường Tiểu học ..................................... I/ Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Chữ số 3 trong số 25,034 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 2: (1đ) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống: a) 0,05tạ = 50kg b) 4m 3 15dm3 = 4,015m3 c) 2,5giờ = 2giờ 30phút d) 4,5m 2 405dm2 Câu 3: (1đ)Tính tỉ số phần trăm của 7 và 14 là: A. 2% B. 5% C. 20% D. 50% Câu 4: (1đ) Hình lập phương có thể tích là 125 m3. Vậy cạnh của hình lập phương đó là: A. 5 m B. 25 m3 C. 100 m3 D. 1,25 m3 PHẦN II: Trình bày bài giải các bài toán sau: Câu 1: (2đ) a, Đặt tính rồi tính 764,73 - 49,35 21,06 : 3,6 .............................................................................................................................. .............. .............................................................................................................................. .............
- .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .......................... .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ............................ b, Tìm x 49,7 - x = 25,1 x : 4,5 = 1,2 .............................................................................................................................. ............ .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ............................ .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ........................... Câu 2: (1,5 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao 1,2m, chiều dài gấp đôi chiều cao, chiều rộng 1,5m. Hỏi khi bể đầy nước thì trong bể đó có bao nhiêu lít nước? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..................... ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 3: (1,5 điểm) Một máy bay bay với vận tốc 860 km/ giờ được quãng đường 2150km. Hỏi máy bay đến nơi lúc mấy giờ, nếu nó khởi hành lúc 8 giờ 45 phút? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… Câu 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2024 x 6,8 + 2024 x 0,32 : 0,1 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM: I/ Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1: (1điểm) .Khoanh vào C Bài 2 (1 điểm) Mỗi phép tính điền đúng được 0,25 điểm a) S b) Đ c) Đ d) S Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào D Bài 4: (1 điểm) Khoanh vào A II/ Phần II: Tự luận (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) a.(1 điểm) Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm b.(1 điểm) Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Bài 2 (1,5 điểm) Bài giải Chiều dài bể nước là: 1,2 x 2 = 2,4 (dm) (0,5đ) Khi bể đầy nước thì trong bể có số lít nước là: 1,2 x 2,4 x 1,5 = 4,32(dm3) (0,5 đ) Đổi 4,32 dm 3 = 4320 lít ( 0,25đ) Đáp số: 4320 lít nước (0,25đ) Bài 3: (1,5 điểm) Bài giải
- Thời gian máy bay bay hết quãng đường là 2150: 860 = 2,5 ( giờ) (0,5đ) Đổi 2,5 giờ = 2 giờ 30 phút (0,25đ) Thời gian máy bay đến nơi là 8 giờ 45 phút + 2 giờ 30 phút = 11 giờ 15 phút (0,5đ) Đáp số : 11 giờ 15 phút (0,25đ) Bài 4: (1 điểm) Bài giải 2024 x 6,8 + 2024 x 0,32 : 0,1 = 2024 x 6,8 + 2024 x 0,32 x 10 = 2024 x 6,8 + 2024 x 3,2 = 2024 x (6,8 + 3,2) = 2024 x 10 = 20240. Điểm toàn bài như sau: Cách làm tròn điểm như sau: Ví dụ : 6,75 = 8 ; 6,25 = 6 Bài viết trình bày sạch thì được làm tròn lên :Ví dụ 6,5 = 7 Bài bẩn, tẩy xóa nhiều thì làm tròn xuống: Ví dụ 6,5 = 6. Ma trận đề kiểm tra cuối năm Năm học : 2023 - 2024 MÔN: KHOA HỌC - LỚP 5 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số TNK TN TN TNK TNK kĩ năng TL TL TL TL TL điểm Q KQ KQ Q Q Số câu 1 1 1. Con người và sức Câu số 1 khỏe Số điểm 1,0 1,0 2 2 1 Số câu 1 2 Vật chất và năng Câu số 2,3 7 lượng Số điểm 2,0 2,0 2,0 2,0 Số câu 1 2 3 3. Thực vật và động Câu số 4 5,6 vật. Số điểm 1,0 3,0 4,0 4. Môi trường và tài Số câu 1 1
- Câu số 8 nguyên thiên nhiên Số điểm 1,0 1,0 Số câu 4 2 1 1 5 2 Tổng Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 7,0 3,0 Điể m Nh ậ n xé t ……………………………………………………………………… PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học : 2023 - 2024 ……………………………………………………………………… Môn : Khoa học - Lớp 5 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên học sinh : ....................…..................................................... Lớp: 5.........Trường Tiểu học ...................... Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: Câu 1. (1 điểm) a) Tuổi dậy thì ở con trai bắt đầu vào khoảng nào ? (Bài 6-Tr15-Khoa học 5) - M1 A. từ 10 đến 15 tuổi B. từ 13 đến 15 tuổi C. từ 13 đến 17 tuổi D. từ 13 đến 20 tuổi b) Giai đoạn tuổi trưởng thành vào khoảng thời gian nào ? (Bài 7-Tr16-Khoa học 5) - M1 A. từ 17 đến 45 tuổi hoặc 50 tuổi B. từ 19 đến 55 tuổi hoặc 60 tuổi C. từ 18 đến 50 tuổi hoặc 55 tuổi D. từ 20 đến 60 tuổi hoặc 65 tuổi Câu 2. (1 điểm) M1 a) Hỗn hợp nào dưới đây được gọi là dung dịch ? (Bài 37 –Tr76-Khoa học 5) A. xi măng trộn cát B. đường lẫn cát C. gạo lẫn trấu D. nước muối loãng
- b) Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp xảy ra sự biến đổi hóa học là : (Bài 38,39-Tr 78-Khoa học 5) A. đá trộn với sỏi và cát B. xé giấy thành những mảnh vụn C. xi măng trộn cát và nước D. xi măng trộn cát Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống dưới đây : (Bài: 23, 25, 29, 30- Tr48, 53, 60, 62-Khoa học 5) - M1 Sắt là một kim loại có tính dẻo, dễ uốn, dễ kéo thành sợi. Nhôm có màu đỏ nâu, có ánh kim dẫn nhiệt và dẫn điện tốt. Thủy tinh thường trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ. Cao su có tính đàn hồi tốt, dẫn điện, cách nhiệt và tan trong nước. Câu 4. (1 điểm) Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng. Ếch thường đẻ trứng vào mùa nào ? (Bài 57- Tr116 - Khoa học 5) M1 đầu mùa đầu mùa đầu mùa thu đầu mùa hạ xuân đông Câu 5. (2 điểm) Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm. (Bài 51, Tr 105-Khoa học 5-M2 (nhụy, sinh dục, sinh sản, tế bào sinh dục đực, nhị,) Hoa là cơ quan ............................................................................. của những loài thực vật có hoa. Cơ quan.......................................................................... đực gọi là........................................................................... Cơ quan sinh dục cái gọi là........................................................................ Câu 6. (1 điểm) Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B cho phù hợp: (Bài 54, trang 110- Khoa học 5) – M2 A B cây bỏng chồi mọc ra từ phía trên đầu của củ chồi mọc ra từ hạt cây mía chồi mọc ra từ chỗ lõm của củ cây hành chồi mọc ra từ nách lá cây khoai tây chồi mọc ra từ mép lá
- Câu 7. (2 điểm) Cần làm gì để phòng tránh tai nạn khi sử dụng chất đốt trong sinh hoạt ? (Bài 42-43, trang 86-Khoa học 5) – M3 ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................................... .......................... Câu 8. (1 điểm) Để góp phần bảo vệ môi trường xung quanh, chúng ta cần phải làm gì? - M4 ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học : 2023 - 2024 Môn : Khoa học - Lớp 5 Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a) Khoanh vào ý C b) Khoanh vào ý D Câu 2. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a) Khoanh vào ý D b) Khoanh vào ý C Câu 3. (1 điểm) Điền đúng Đ hoặc S vào mỗi ô trống được 0,25 điểm. (thứ tự điền đúng là: Đ - S –Đ - S) Câu 4. (1 điểm) Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng được 1 điểm Câu 5. (2 điểm) Điền đúng mỗi từ vào chỗ chấm được 0,5 điểm. (Thứ tự điền đúng là: sinh sản, sinh dục, nhị, nhụy) Câu 6. (1 điểm) Nối đúng mỗi phần được 0,25 điểm. Câu 7. (2 điểm) HS cần nêu được: - Đun nấu, sưởi ấm phái đúng cách, không để củi, tre, rơm, rạ, than, xăng, dầu hỏa, bình ga ở những nơi có nhiệt độ cao (0,5 điểm) - Không để trẻ em đun nấu, chơi gần bếp lửa. (0,5 điểm) - Tắt bếp khi ngừng đun nấu. (0,5 điểm) - Có phương tiện chữa cháy ở những nơi có nhiều chất đốt. (0,5 điểm)
- Câu 8. (1điểm) Để góp phần bảo vệ môi trường xung quanh, chúng ta cần phải: - Dọn dẹp vệ sinh lớp học, khuôn viên nhà ở - Hăng hái tham gia các phong trào bảo vệ môi trường - Trồng cây, gây rừng, làm ruộng bậc thang. - Thường xuyên dọn vệ sinh nhà ở, vệ sinh môi trường, xử lí nước thải và rác thải hợp lí. - Khai thác và sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên. ….. Lưu ý: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6; Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7; Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ, khoa học.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 449 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 276 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 248 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 61 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 18 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 205 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 17 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn