intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

173
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị thi học kỳ 2. Ôn tập với đề thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn học. Chúc các em đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> <br /> Câu 1 :<br /> <br /> A.<br /> C.<br /> Câu 2 :<br /> <br /> A.<br /> C.<br /> Câu 3 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 4 :<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 5 :<br /> <br /> A.<br /> C.<br /> Câu 6 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 7 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 8 :<br /> A.<br /> Câu 9 :<br /> A.<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10<br /> NĂM HỌC: 2017 – 2018<br /> Môn: Tin Học Chương trình: Chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Kể cả thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br /> I) Gộp nhiều ô trong bảng thành một ô ta dùng lệnh Table  Merge Cells...<br /> II) Tách một ô trong bảng thành nhiều ô ta dùng lệnh Table  Split Cells...<br /> III) Để tạo đường viền và tô màu cho bảng dùng lệnh TableBorders and Shading...<br /> I, III đúng, II sai<br /> B. I, II, III đúng<br /> I sai, II, III đúng<br /> D. I, II đúng, III sai<br /> Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br /> I) Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện gõ tổ hợp phím Ctrl + S<br /> II) Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta nháy chuột vào Edit rồi chọn Save<br /> III) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + End đồng thời sẽ đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản.<br /> I đúng, II, III sai<br /> B. I, II, III đúng<br /> I, II đúng, III sai<br /> D. I, III đúng, II sai<br /> Chức năng của nút lệnh<br /> trên thanh công cụ là:<br /> Thu nhỏ văn bản.<br /> B. Định cỡ chữ.<br /> Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.<br /> D. Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản.<br /> Quan sát 2 bảng sau đây.<br /> KIỂM TRA<br /> KIỂM TRA<br /> Khối 10<br /> Khối 11<br /> Khối 12<br /> Khối 10<br /> Khối 11<br /> Khối 12<br /> BẢNG A<br /> BẢNG B<br /> Em hãy cho biết bảng B nhận được từ bảng A bằng cách nào trong các cách dưới đây?<br /> Chọn hàng thứ nhất, vào Table -> Cells Alignment<br /> Chọn hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Merge Cells rồi căn giữa<br /> Chọn ba ô hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Split Cells rồi căn giữa<br /> Chọn ba ô hàng thứ nhất rồi căn giữa<br /> Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br /> I) Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện lệnh Insert  Paragraph<br /> II) Để định dạng trang ta thực hiện File  Page Setup...<br /> III) Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện Format <br /> Bullets and Numbering...<br /> I, II đúng, III sai<br /> B. I sai, II, III đúng<br /> I, III đúng, II sai<br /> D. I, II, III đúng<br /> Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:<br /> Con trỏ văn bản luôn nhấp nháy và chỉ ra vị trí hiện thời nơi các kí tự sẽ xuất hiện khi ta gõ văn bản<br /> từ bàn phím.<br /> Có 2 cách di chuyển con trỏ văn bản tới vị trí mong muốn: dùng chuột và dùng phím.<br /> Có 3 loại con trỏ trên màn hình: con trỏ văn bản, con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột<br /> Con trỏ văn bản không thay đổi vị trí khi ta di chuyển con trỏ chuột.<br /> Để thanh công cụ Tables and Borders hiển thị trên màn hình ta dùng lệnh nào sau đây?<br /> View  Toolbars  Tables and Borders<br /> B. Edit  Toolbars  Tables and Borders<br /> File  Toolbars  Tables and Borders<br /> D. Formar  Toolbars  Tables and Borders<br /> Bảng nào sau đây chứa các lệnh biên tập văn bản?<br /> Format<br /> B. Edit<br /> C. File<br /> D. View<br /> Để chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong văn bản ta chọn Format  Paragraph… sau đó chọn<br /> tham số tại hộp thoại nào sau đây?<br /> Indentation<br /> B. Spacing<br /> C. Alignment<br /> D. Line Spacing<br /> <br /> Câu 10 : Hãy sắp xếp các việc sao cho đúng trình tự thường được thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy<br /> tính:<br /> 1. Trình bày.<br /> 2. In ấn.<br /> 3. Gõ văn bản<br /> 4. Chỉnh sửa<br /> A. 31 4 2<br /> B. 3412<br /> C. 1234<br /> D. 321 4<br /> Câu 11 : Để định dạng cụm từ nào đó thành kiểu chữ đậm, sau khi chọn cụm từ đó, ta nhấn tổ hợp phím nào<br /> sau đây?<br /> A. Ctrl + B<br /> B. Ctrl + I<br /> C. Ctrl + U<br /> D. Ctrl + E<br /> Câu 12 : Trong Word, để tạo chỉ số dưới ta thực hiện lệnh FormatFontSubperScript?<br /> A. Sai<br /> B. Đúng<br /> Câu 13 : Để gõ tắt một từ hay cụm từ trong văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?<br /> A. Format  AutoCorrect Options...<br /> B. Insert  AutoCorrect Options...<br /> C. Table  AutoCorrect Options...<br /> D. Tools  AutoCorrect Options...<br /> Câu 14 : Trong các phát biểu sau về đặc điểm của việc thuê đường truyền riêng sau, phát biểu nào đúng?<br /> A. Tốc độ truyền tải thông tin nhanh hơn so với việc sử dụng modem quay số qua đường điện thoại<br /> B. Tín hiệu đường truyền ổn định hơn so với việc sử dụng modem quay số qua đường điện thoại<br /> C. Chi phí đắt hơn so với việc sử dụng modem quay số qua đường điện thoại<br /> D. Cả A, B, C<br /> Câu 15 : Có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 5 ta thực hiện cách nào sau đây?<br /> A. EditPrint… xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 5, sau đó chọn nút OK<br /> B. FilePrint… xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 5, sau đó chọn nút OK<br /> C. FormatPrint… xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 5, sau đó chọn nút OK<br /> D. InsertPrint… xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 5, sau đó chọn nút OK<br /> Câu 16 : Khi thực hiện lệnh tìm kiếm như sau, những từ nào trong văn bản sẽ được tìm thấy?<br /> <br /> HỌC và Học<br /> B. học<br /> C. Học<br /> D. Học, HỌC và học<br /> Để ngắt trang văn bản ta dùng lệnh nào sau đây?<br /> Lệnh Insert  Break...  Page break<br /> B. Lệnh ToolsBreak...  Page break<br /> Lệnh File  Break...  Page break<br /> D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter<br /> Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau.<br /> I) Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó.<br /> II) Giữa các từ có thể dùng nhiều ký tự trống để phân cách.<br /> III) Giữa các đoạn có thể xuống dòng bằng nhiều lần gõ phím Enter.<br /> A. I, II, III sai.<br /> B. I, II đúng, III sai.<br /> C. I, III đúng, II sai.<br /> D. I đúng, II, III sai.<br /> Câu 19 : Hãy cho biết tổng số tờ giấy (mỗi tờ giấy được in 2 mặt)được in ra trong hộp thoại sau:<br /> A.<br /> Câu 17 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 18 :<br /> <br /> A.<br /> Câu 20 :<br /> A.<br /> Câu 21 :<br /> <br /> 6 tờ<br /> B. 4 tờ<br /> C. 8 tờ<br /> D. 5tờ<br /> Chọn câu trả lời đúng nhất? Chủ sở hữu mạng Internet là ai?<br /> Các tập đoàn viễn thông.<br /> B. Mỹ<br /> C. Không ai cả<br /> D. Chính Phủ<br /> Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Delete -> Columns thì điều gì sẽ xảy ra?<br /> <br /> A. Xóa dòng được chọn<br /> <br /> B. Xóa toàn bộ bảng<br /> <br /> A.<br /> C.<br /> Câu 31 :<br /> <br /> Chỉ xóa cột đầu tiên của bảng<br /> D. Xóa cột được chọn<br /> Để định dạng văn bản trong ô của một bảng, sau khi chọn văn bản đó, ta thực hiện lệnh nào sau đây?<br /> Nháy nút phải chuột  Cell Alignment<br /> B. Table  Format<br /> Table  Cell Alignment<br /> D. Nháy nút phải chuột  Format<br /> Phương thức kết nối Intenet nào sau đây được nhiều khách hàng lựa chọn?<br /> Sử dụng đường truyền riêng.<br /> B. Sử dụng đường truyền hình cáp<br /> Sử dụng đường truyền ADSL.<br /> D. Sử dụng modem qua đường điện thoại.<br /> Trong các phát biểu về trang Web động sau, phát biểu nào đúng?<br /> Mỗi khi có yêu cầu từ máy người dùng, máy chủ sẽ thực hiện tìm kiếm dữ liệu và tạo trang Web có<br /> nội dung theo đúng yêu cầu và gửi về máy người dùng<br /> Dữ liệu trên trang Web thay đổi mỗi phút một lần<br /> Dữ liệu trên trang Web phải có phim, ảnh<br /> Dữ liệu trên trang Web ở dạng siêu văn bản và không thay đổi theo yêu cầu<br /> Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự.<br /> Sai<br /> B Đúng<br /> Chọn phát biểu đúng nhất. Giao thức là:<br /> Bộ quy tắc mà các máy tính con trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin<br /> Bộ quy tắc mà các máy tính trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin<br /> Một khái niệm khác<br /> Bộ quy tắc mà các máy tính chủ trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin<br /> Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br /> I) Để soạn thảo được văn bản bằng tiếng Việt chỉ cần có bộ mã và bộ phông.<br /> II) Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt.<br /> III) Bộ phông .VnTime ứng với bộ mã VNI.<br /> I đúng, II, III sai<br /> B. I, II đúng, III sai<br /> I, II, III sai<br /> D. I sai, II, III đúng<br /> Trong Word, để tự động đánh số trang ta thực hiện lệnh nào sau đây?<br /> File  Page Numbers….<br /> B. Insert Page Numbers….<br /> Format Page Numbers…<br /> D. Edit  Page Numbers…..<br /> Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br /> I) Để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn nó ta thực hiện chọn lệnh Edit  Cut, sau đó<br /> chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn Edit  Paste<br /> II) Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File  Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản.<br /> III) Để định dạng cụm từ “Văn bản” thành “Văn bản”, sau khi chọn cụm từ đó ta nhấn tổ hợp phím<br /> Ctrl + I<br /> I, II đúng, III sai<br /> B. I, II, III đúng.<br /> I sai, II, III đúng.<br /> D. I, III đúng, II sai<br /> Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br /> I) Các tệp soạn thảo trong Word có đuôi ngầm định là .DOC<br /> II) Để mở văn bản đã có, thực hiện lệnh File  Open<br /> III) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X sao chép đối tượng được chọn vào Clipboard.<br /> I, II, III đúng<br /> B. I, III đúng, II sai<br /> I, II đúng, III sai<br /> D. I sai, II, III đúng<br /> Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Insert -> Rows Above thì điều gì sẽ xảy ra?<br /> <br /> A.<br /> C.<br /> Câu 32 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 33 :<br /> A.<br /> Câu 34 :<br /> <br /> Tạo thêm 2 hàng dưới hàng 3<br /> B. Chỉ tạo thêm 1 hàng dưới hàng 3<br /> Bảng vẫn như cũ<br /> D. Tạo thêm 2 hàng trên hàng 2<br /> Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> Nếu nút OVR sáng là chế độ ghi chèn.<br /> B. Nếu OVR sáng là vừa ở chế độ ghi chèn và ghi đè<br /> Nếu OVR sáng là ở chế độ ghi đè.<br /> D. Cả a,b,c đều sai..<br /> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?<br /> Hub<br /> B. WebCam<br /> C. Vỉ mạng<br /> D. Modem<br /> Phát biểu nào dưới đây là phát biểu sai?<br /> <br /> C.<br /> Câu 22 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 23 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 24 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 25 :<br /> A.<br /> Câu 26 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 27 :<br /> <br /> A.<br /> C.<br /> Câu 28 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 29 :<br /> <br /> A.<br /> C.<br /> Câu 30 :<br /> <br /> Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật<br /> Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus<br /> Mã hóa dữ liệu được sử dụng để tăng cường tính bảo mật cho các thông tin.<br /> Chat là dịch vụ cho phép hội thoại trực tuyến.<br /> Chọn phát biểu sai về các dịch vụ được hỗ trợ bởi mạng LAN trong phát biểu sau đây?<br /> Là mạng kết nối các máy tính ở gần nhau.<br /> Cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu.<br /> Dùng chung các ứng dụng và các thiết bị ngoại vi (máy in, máy quét, máy fax…)<br /> Dùng chung dữ liệu và truyền tệp<br /> Để xóa kí tự bên trái con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím nào sau đây:<br /> BackSpace<br /> B. End<br /> C. Shift<br /> D. Delete<br /> Tìm cụm từ “Học kỳ I” và thay thế bằng cụm từ “Học kỳ II” chọn lệnh nào sau đây?<br /> Edit  Find...<br /> B. Edit  Search<br /> C. Edit  Replace...<br /> D. Edit  Go To...<br /> Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br /> I) Giao thức truyền tin siêu văn bản là HTTP<br /> II) Ngôn ngữ duy nhất để tạo ra siêu văn bản là HTML<br /> III) Giao thức truyền thông giữa các máy tính trong mạng Internet là TCP/IP<br /> A. I, III đúng, II sai<br /> B. I, II, III đúng<br /> C. I sai, II, III đúng<br /> D. I, II đúng, III sai<br /> Câu 39 : Trong Word, biểu tượng<br /> có chức năng gì?<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 35 :<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 36 :<br /> A.<br /> Câu 37 :<br /> A.<br /> Câu 38 :<br /> <br /> Mở văn bản đã có<br /> B. Sao chép nội dung văn bản<br /> Sao chép định dạng<br /> D. Canh lề văn bản<br /> Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:<br /> Không thể truy cập vào các trang web thành viên của một website mà trước đó không đi qua trang<br /> chủ.<br /> B. Trang web mua hàng trực tuyến là trang web động<br /> C. Thành phần đứng trước của địa chỉ email xác định duy nhất người chủ của hộp thư điện tử, vì thế<br /> mỗi người chỉ có thể có một hộp thư.<br /> D. Siêu văn bản bao gồm 2 thành phần là văn bản và các liên kết tới các siêu văn bản khác.<br /> <br /> A.<br /> C.<br /> Câu 40 :<br /> A.<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> <br /> Câu<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Câu<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 1<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 21<br /> <br /> D<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 2<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 22<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 3<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 23<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 4<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 24<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 5<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 25<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 6<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 26<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 7<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 27<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 8<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 28<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 9<br /> <br /> D<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 29<br /> <br /> D<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 10<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 30<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 11<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 31<br /> <br /> D<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 12<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 32<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 13<br /> <br /> D<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 33<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 14<br /> <br /> D<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 34<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 15<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 35<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 16<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 36<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 17<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 37<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 18<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 38<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 19<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 39<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 20<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 40<br /> <br /> B<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2