intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Chu Trinh

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

55
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, cũng như làm quen với cấu trúc ra đề thi và xem đánh giá năng lực bản thân qua việc hoàn thành đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Chu Trinh dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Chu Trinh

TIẾT 70: KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN TIN HỌC LỚP 10<br /> Ngày soạn: 25/4/2018<br /> I.<br /> <br /> Ngày kiểm tra: 5/5/2018<br /> <br /> Mục tiêu cần đánh giá<br />  Đánh giá thực trạng chất lượng dạy học, kết quả học tập sau khi học hết chương 3 và<br /> chương 4.<br />  Đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh về các phần: soạn thảo văn bản, mạng máy tính và<br /> internet.<br />  Kiểm tra lại kết quả quá trình giảng dạy để rút kinh nghiệm giảng dạy.<br /> <br /> II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:<br /> 4 câu tự luận<br /> III. Ma trận đề:<br /> Chủ đề<br /> <br /> Biết<br /> TNKQ<br /> <br /> Hiểu<br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> Vận dụng<br /> TL<br /> <br /> - Hiểu được các lệnh<br /> làm việc với văn bản:<br /> mở tệp, lưu tệp, ngắt<br /> trang, đánh số trang,<br /> định đạng ký tự, định<br /> dạng đoạn, tìm kiếm,<br /> thay thế,...<br /> <br /> Soạn thảo<br /> văn bản<br /> <br /> 1c<br /> 2đ<br /> <br /> Mạng<br /> máy tính<br /> và<br /> internet<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> TL<br /> <br /> Soạn thảo được<br /> văn bản chữ Việt<br /> đơn giản.<br /> <br /> 1c<br /> 3đ<br /> <br /> 2c<br /> 5đ<br /> <br /> - Biết khái niệm mạng máy tính<br /> - Biết khái niệm về giao thức<br /> TCP/IP, địa chỉ IP, dịch vụ DNS,<br /> dịch vụ ISP<br /> - Biết khái niệm mạng thông tin<br /> toàn cầu Internet, và lợi ích của<br /> nó.<br /> - Biết các phương thức kết nối<br /> thông dụng với internet.<br /> - Biết sơ lược cách kết nối các<br /> mạng trong internet<br /> - Biết các khái niệm trang web,<br /> website,<br /> - Biết chức năng trình duyệt web...<br /> - Biết các dịch vụ: tìm kiếm thông<br /> tin, thư điện tử.<br /> 2c<br /> 5đ<br /> <br /> Tổng<br /> IV. Nội Dung Đề<br /> <br /> 2c<br /> 5đ<br /> <br /> 2c<br /> 5đ<br /> 1c<br /> 2đ<br /> <br /> 1c<br /> 3đ<br /> <br /> 4c<br /> 10đ<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HKII (2017-2018)<br /> Môn: TIN HỌC<br /> Lớp: 10<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> C.Trình Chuẩn<br /> Mã đề: 01<br /> <br /> Câu 1 (3 điểm). Nêu khái niệm mạng máy tính, mạng internet, lợi ích của mạng internet trong đời<br /> sống và học tập?<br /> Câu 2 (2 điểm). Trình bày sự hiểu biết về giao thức TCP/IP; địa chỉ IP; Dịch vụ DNS; Dịch vụ ISP?<br /> Câu 3 (2điểm). Cho biết chức năng của các lệnh sau: Ctrl+A; Ctrl+I; Ctrl+S; Ctrl+enter; File|Save<br /> as; Format|Bullets and numberring; View|Toolbars; Table|Insert|Table;<br /> Câu 4 (3điểm). Cho bảng sau:<br /> Bảng mã<br /> 1. Unicode<br /> 2. VNI Windows<br /> 3. TCVN3 (ABC)<br /> <br /> A. VNI-Times<br /> B. .Vntime<br /> C. Times New Roman<br /> <br /> Font chữ<br /> D. VNI- helve<br /> E. Tahoma<br /> F. .VntimeH<br /> <br /> G. .Vnavant<br /> H. VNI-avo<br /> I. Arial<br /> <br /> Hãy ghép bảng mã với các Font chữ tương ứng, sau đó gõ đoạn văn bản tiếng việt sau (gõ trên<br /> giấy bằng kiểu gõ VNI hay Telex)?<br /> “Thời gian có hạn do đó đừng lãng phí để sống cuộc sống của người khác. Đừng bị mắc kẹt bởi<br /> những giáo điều – nghĩa là sống sao cho phù hợp với những suy nghĩ của người khác. Đừng để tiếng<br /> ồn của các ý kiến khác xung quanh nhấn chìm tiếng nói bên trong bạn. Và quan trọng nhất, hãy dũng<br /> cảm đi theo sự mách bảo của trái tim và trực giác của bạn. Chúng biết những gì bạn thực sự muốn trở<br /> thành. Mọi thứ khác đều chỉ là thứ yếu”.<br /> ------------------------------ HẾT ------------------------------<br /> <br /> SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HKII (2017-2018)<br /> Môn: TIN HỌC<br /> Lớp: 10<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> C.Trình Chuẩn<br /> Mã đề: 01<br /> <br /> Câu 1 (3 điểm). Nêu khái niệm mạng máy tính, mạng internet, lợi ích của mạng internet trong đời<br /> sống và học tập?<br /> Câu 2 (2 điểm). Trình bày sự hiểu biết về giao thức TCP/IP; địa chỉ IP; Dịch vụ DNS; Dịch vụ ISP?<br /> Câu 3 (2điểm). Cho biết chức năng của các lệnh sau: Ctrl+A; Ctrl+I; Ctrl+S; Ctrl+enter;<br /> File|Save as; Format|Bullets and numberring; View|Toolbars; Table|Insert|Table;<br /> Câu 4 (3điểm). Cho bảng sau:<br /> Bảng mã<br /> Font chữ<br /> 1. Unicode<br /> 2. VNI Windows<br /> 3. TCVN3 (ABC)<br /> <br /> A. VNI-Times<br /> B. .Vntime<br /> C. Times New Roman<br /> <br /> D. VNI- helve<br /> E. Tahoma<br /> F. .VntimeH<br /> <br /> G. .Vnavant<br /> H. VNI-avo<br /> I. Arial<br /> <br /> Hãy ghép bảng mã với các Font chữ tương ứng, sau đó gõ đoạn văn bản tiếng việt sau (gõ trên<br /> giấy bằng kiểu gõ VNI hay Telex)?<br /> “Thời gian có hạn do đó đừng lãng phí để sống cuộc sống của người khác. Đừng bị mắc kẹt bởi<br /> những giáo điều – nghĩa là sống sao cho phù hợp với những suy nghĩ của người khác. Đừng để tiếng<br /> ồn của các ý kiến khác xung quanh nhấn chìm tiếng nói bên trong bạn. Và quan trọng nhất, hãy dũng<br /> cảm đi theo sự mách bảo của trái tim và trực giác của bạn. Chúng biết những gì bạn thực sự muốn trở<br /> thành. Mọi thứ khác đều chỉ là thứ yếu”.<br /> ------------------------------ HẾT ------------------------------<br /> <br /> V. Đáp án và hướng dẫn chấm<br /> Mã đề 01<br /> Hướng dẫn đáp án<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> - Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một giao<br /> thức nào đó dùng để trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị.<br /> <br /> 1<br /> <br /> - Mạng internet là : mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng<br /> máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP<br /> <br /> 1<br /> <br /> - Lợi ích: Cung cấp một nguồn tài nguyên khổng lồ và vô tận, cung cấp các chỉ<br /> dẫn, dịch vụ nhanh rẽ, tiết kiệm thời gian (như giải trí, thư điện tử…) đảm bảo<br /> phương thức giao tiếp hoàn toàn mới (như chat, video chat, điện thoại<br /> internet…)<br /> <br /> 1<br /> <br /> Giao thức TCP/IP là Tập hợp các quy định về khuôn dạng dữ liệu và phương<br /> thức truyền dữ liệu giữa các thiết bị trên mạng. Cho phép 2 thiết bị truyền thông<br /> trong mạng kết nối với nhau và trao đổi các dòng dữ liệu (đã đóng gói) hoặc<br /> thông tin cần truyền và đảm bảo việc phân chia dữ liệu ở máy gửi thành các gói<br /> tin nhỏ hơn có khuôn dạng và kích thước xác định<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Địa chỉ IP: Mỗi máy tính tham gia trong mạng đều phải có địa chỉ duy nhất gọi<br /> là địa chỉ IP. Địa chỉ IP là dãy 4 số nguyên được phân cách nhau bằng dấu chấm.<br /> Ví dụ: 127.154.32.1<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Dịch vụ DNS là dịch vụ chuyển địa chỉ IP từ dãy số sang tên miền cho người<br /> dùng dễ nhớ<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Dịch vụ ISP là nhà cung cấp dịch vụ internet, khi có người dùng đăng ký nối<br /> internet thì ISP sẽ cung cấp một tài khoản gồm tên đăng nhập và mật khẩu để<br /> truy cập internet<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Lệnh<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> Chức năng<br /> <br /> Ctrl+A<br /> <br /> Chọn toàn bộ văn bản<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Ctrl+I<br /> <br /> Định dạng ký tự in nghiêng<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Ctrl+S<br /> <br /> Lưu văn bản<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Ctrl+enter<br /> <br /> Ngắt trang<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> File|Save as<br /> <br /> Lưu văn bản với tên khác<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Format|Bullets and numberring<br /> <br /> Định dạng kiểu dang sách<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> View|Toolbars<br /> <br /> Hiển thị các thanh công cụ<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> Table|Insert|Table<br /> <br /> Tạo/chèn bảng<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 1. C, E, I<br /> 2. A, D, H<br /> 3. B, F, G<br /> Gõ được đoạn văn bản<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 1.5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1