SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ YÊN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11<br />
<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN TIN HOC (Chương trình chuẩn)<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:.....................................................................<br />
Lớp: .............................<br />
ĐỀ 4<br />
A – TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu 0.5 điểm)<br />
PHẦN 1<br />
Câu 1: Dữ liệu kiểu tệp:<br />
A. sẽ bị ất khi tắt áy<br />
B. không bị ất khi tắt áy h ặc ất điện<br />
C. sẽ bị ất hết khi tắt điện đột ngột<br />
D. Tất cả đều s i<br />
Câu 2: Cho chương trình:<br />
VAR a : integer;<br />
PROCEDURE<br />
nhap(var x : integer);<br />
Begin<br />
x:=1;<br />
End;<br />
BEGIN<br />
a:=2;<br />
nhap(sqr(a));<br />
END.<br />
Sau khi thực thi chương trình, a nhận giá trị:<br />
A. 2<br />
B. Lỗi c pháp<br />
C. 1<br />
D. 4<br />
Câu 3: Cho chương trình:<br />
Var a:integer;<br />
Procedure nhap(x:integer);<br />
begin<br />
x:=1;<br />
end;<br />
begin<br />
a:=2;<br />
nhap(a);<br />
end.<br />
Sau khi thực thi chương trình, a nhận giá trị:<br />
A. Lỗi c pháp<br />
B. 1<br />
C. 4<br />
D. 2<br />
Câu 4: Cho chương trình:<br />
Var<br />
a:array[1..10]of byte;<br />
n:byte;<br />
Procedure nhap(x:array[1..10]of byte; y:byte);<br />
begin<br />
y:=3;<br />
x[1]:=1; x[2]:=2; x[3]:=3;<br />
end;<br />
Begin<br />
n:=0;<br />
nhap(a,n);<br />
End.<br />
Sau khi thực thi chương trình, n=?<br />
A. 3<br />
B. 0<br />
C. 1<br />
D. Lỗi c phá<br />
Câu 5: Cho chương trình:<br />
Var a:integer;<br />
<br />
Procedure nhap(a:integer);<br />
begin<br />
a:=1;<br />
end;<br />
begin<br />
a:=7;<br />
nhap(a);<br />
end.<br />
Sau khi thực thi chương trình, a nhận giá trị:<br />
A. 7<br />
B. Lỗi cú pháp<br />
C. 0<br />
D. 1<br />
Câu 6: Function là từ khóa dùng để khai báo cho:<br />
A. Xâu<br />
B. Mảng<br />
C. Hàm<br />
D. Thủ tục<br />
Câu 7: Trong NNLT Pascal, cặp từ khóa mở đầu và kết thúc chương trình con là:<br />
A. Begin và End.<br />
B. Begen và End;<br />
C. Begin; và End;<br />
D. Begin và End;<br />
Câu 8: Cho chương trình:<br />
VAR a,b,c : integer;<br />
Function<br />
Tinh(var x,y:integer;z:integer):integer;<br />
Begin<br />
x:=c+a+b;<br />
z:=x+y;<br />
Tinh:=z;<br />
End;<br />
BEGIN<br />
a:=1;b:=2;c:=3;<br />
c:=tinh(b,c,a);<br />
END.<br />
Sau khi thực thi chương trình, c=?<br />
A. 7<br />
B. 5<br />
C. Lỗi c pháp<br />
D. 9<br />
Câu 9: Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản, ta sử dụng thủ tục:<br />
A. re d(,);<br />
B. re d(,);<br />
C. re (,);<br />
D. re (,);<br />
Câu 10: Chương trình con sau thực hiện công việc gì:<br />
Function M(a,b:real):real;<br />
Begin<br />
If (a>b) then M:=a else M:=b;<br />
End;<br />
A. Tì giá trị ớn nhất tr ng h i số thực , b<br />
B. Tì giá trị nhỏ nhất tr ng h i số nguyên , b<br />
C. Tì giá trị ớn nhất tr ng h i số nguyên , b D. Tì giá trị nhỏ nhất tr ng h i số thực , b<br />
PHẦN 2<br />
Cho chương trình<br />
VAR a,b,c : integer;<br />
FUNCTION bai1(y : integer):integer;<br />
Var z : integer;<br />
Begin<br />
z := abs(y);<br />
bai1:=z;<br />
End;<br />
BEGIN<br />
a := -1; b := 2;<br />
c:=bai1(a);<br />
write(c)//(1)<br />
c:=bai1(b);<br />
write(c)//(2)<br />
END.<br />
<br />
Câu 11: z được gọi là:<br />
A. Th số thực sự<br />
B. Biến t n cục<br />
Câu 12: c được gọi là:<br />
A. Biến cục bộ<br />
B. Th số thực sự<br />
Câu 13: Sau khi thực hiện (2), màn hình hiển thị:<br />
A. 12<br />
B. Không hi n thị gì<br />
Câu 14: Sau khi thực hiện (1), màn hình hiển thị:<br />
A. 2<br />
B. -1<br />
Câu 15: y được gọi là:<br />
A. Biến t n cục<br />
B. Th số hình thức<br />
Câu 16: b được gọi là:<br />
A. Th số cục bộ<br />
B. Th số thực sự<br />
<br />
C. Biến cục bộ<br />
<br />
D. Th<br />
<br />
số hình thức<br />
<br />
C. Biến t n cục<br />
<br />
D. Th<br />
<br />
số hình thức<br />
<br />
C. 4<br />
<br />
D. 1<br />
<br />
C. 1<br />
<br />
D. Không hi n thị gì.<br />
<br />
C. Th<br />
<br />
số cục bộ<br />
<br />
D. Th<br />
<br />
số thực sự<br />
<br />
C. Th<br />
<br />
số t n cục<br />
<br />
D. Th<br />
<br />
số hình thức<br />
<br />
B – TỰ LUẬN (2 điểm)<br />
H n thiện chương trình tính tích h i số thực ,b v ưu kết quả v<br />
………………<br />
Begin<br />
a:=1; b:=1;<br />
Tich:=a*b;<br />
……………<br />
End.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
tệp „tu u n. ut‟<br />
<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
I. Phần trắc nghiệm (8 điểm)<br />
Câu 1<br />
Câu 2<br />
Câu 3<br />
Câu 4<br />
Câu 5<br />
Câu 6<br />
B<br />
B<br />
D<br />
D<br />
A<br />
C<br />
Câu 9<br />
Câu 10<br />
Câu11<br />
Câu 12<br />
Câu 13<br />
Câu 14<br />
A<br />
A<br />
C<br />
C<br />
A<br />
C<br />
II. Phần tự luận (2 điểm)<br />
<br />
BIỂU ĐIỂM<br />
Câu 7<br />
D<br />
Câu 15<br />
B<br />
<br />
Câu 8<br />
D<br />
Câu 16<br />
B<br />
<br />
Var<br />
a,b,tich:real; f:text;<br />
Begin<br />
a:=1; b:=1;<br />
Tich:=a*b;<br />
assign(f,’tuluan.out’);<br />
rewrite(f);<br />
write(f,tich);<br />
close(f);<br />
End.<br />
<br />
Ghi chú: Học sinh có cách giải đ ng khác với đáp án, giá viên điều chỉnh bi u điế .<br />
<br />
Mỗi đáp án<br />
đ ng 0,5 đi<br />
<br />
- Khai báo<br />
đ ng (1 đi )<br />
- đ ng c u<br />
ệnh ssign<br />
(0,25 đi )<br />
- đ ng c u<br />
ệnh rewrite<br />
(0.25 đi )<br />
- đ ng c u<br />
ệnh write<br />
(0.25 đi )<br />
- đ ng c u<br />
ệnh c se<br />
(0.25 đi )<br />
<br />