intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2014-2015 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

93
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi học kỳ, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2014-2015 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2014-2015 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> Họ tên: ...........................................................<br /> Lớp: ................................................................<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM 2014 – 2015<br /> Môn: Tin học 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> Đề có 02 trang gồm 20 câu trắc nhiệm, 03 câu tự luận<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)<br /> Câu 1: Việc kết nối giữa hai bảng có những trường chung được gọi là:<br /> A. quan hệ.<br /> B. bản ghi.<br /> C. dư thừa.<br /> D. nhất quán<br /> Câu 2: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:<br /> A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete.<br /> B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete.<br /> C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete.<br /> D. Tất cả phương án đều sai<br /> Câu 3: Liên kết giữa các bảng được dựa trên:<br /> A. Thuộc tính khóa và trùng nhau giữa các bảng.<br /> B. Ý định của người quản trị hệ CSDL.<br /> C. Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng.<br /> D. Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn.<br /> Câu 4: Thao tác nào sau đây không thuộc nhóm thao tác tạo lập CSDL quan hệ?<br /> A. tạo cấu trúc bảng.<br /> B. chọn khóa chính.<br /> C. tạo liên kết giữa các bảng.<br /> D. nhập dữ liệu ban đầu.<br /> Câu 5: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện khi<br /> tạo một trường:<br /> A. đặt tên trường.<br /> B. chọn kiểu dữ liệu cho trường.<br /> C. đặt các thuộc tính cho trường.<br /> D. mô tả nội dung trường.<br /> Câu 6: Chọn phương án sai<br /> Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?<br /> A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi.<br /> B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL.<br /> C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn.<br /> D. Các phương án đều sai.<br /> Câu 7: Khẳng định nào đúng nhất khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ?<br /> A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt.<br /> B. Quan hệ không có thuộc tính phức hợp hoặc đa trị.<br /> C. Các thuộc tính và các bản ghi đều có tên phân biệt.<br /> D. Không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành<br /> một quan hệ trong CSDL quan hệ.<br /> Câu 8: Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?<br /> A. Bảng.<br /> B. Biểu mẫu.<br /> C. Mẫu hỏi.<br /> D. Báo cáo<br /> Câu 9: Muốn thay đổi Font chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:<br /> A. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế.<br /> B. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in.<br /> C. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu.<br /> D. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu.<br /> Câu 10 : Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sủa lại mẫu hỏi đã tạo, ta chọn:<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> Câu 11 : Trong Access, kiểu dữ liệu ngày/ tháng được khai báo bởi từ khóa:<br /> <br /> D.<br /> <br /> A. Day/Time<br /> B. Date/Type<br /> C. Day/Type<br /> D. Date/Time<br /> Câu 12: Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì?<br /> A. Cấu trúc của CSDL.<br /> B. Các thao tác, phép toán trên CSDL.<br /> C. Các ràng buộc dữ liệu.<br /> D. Tất cả các yếu tố trên<br /> Câu 13: Mô hình dữ liệu là:<br /> A. Mô hình về cấu trúc dữ liệu.<br /> B. Mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu.<br /> C. Tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một<br /> CSDL.<br /> D. Mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng.<br /> Câu 14: Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng nhất?<br /> A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ.<br /> B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.<br /> C. Phần mềm Microsoft Access.<br /> D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa quan hệ giữa các dữ liệu.<br /> Câu 15: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ?<br /> A. Microsoft Access B. Oracle<br /> C. Microsoft SQL server.<br /> D. Microsoft Excel<br /> Câu 16: Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?<br /> A. làm cho các bản ghi phân biệt nhau.<br /> B. khóa có ít thuộc tính nhất.<br /> C. chỉ là khóa có một thuộc tính.<br /> D. khóa bất kì.<br /> Câu 17: Cách nào sau đây không thể dùng để nhập dữ liệu cho bảng:<br /> A. nhập trực tiếp cho bảng từ bàn phím.<br /> B. nhập qua báo.<br /> C. nhập bằng câu lệnh SQL.<br /> D. nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu. cáo.<br /> Câu 18: Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?<br /> A. chọn bảng và mẫu hỏi.<br /> B. sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng<br /> hợp dữ liệu.<br /> C. so sánh đối chiếu dữ liệu.<br /> D. in dữ liệu.<br /> Câu 19: Về khai báo độ rộng thay đổi cho một trường nào đó của bản ghi, ý kiến nào sau đây là hợp lí<br /> nhất?<br /> A. Phụ thuộc vào ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu của hệ quản trị CSDL.<br /> B. Không thể khai báo.<br /> C. Tùy vào người thiết kế CSDL lựa chọn thông số phù hợp.<br /> D. Do người dùng quyết định.<br /> Câu 20: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:<br /> A. in dữ liệu.<br /> B. tính toán, thống kê, tổng hợp và hiển thị dữ liệu.<br /> C. xóa các dữ liệu không cần đến nữa.<br /> D. cập nhật dữ liệu.<br /> <br /> II. TỰ LUẬN (5 điểm)<br /> Câu 1: Mô hình dữ liệu quan hệ gồm những yếu tố nào? Một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ có những<br /> đặc trưng gì? (1.5 đ)<br /> Câu 2: Nêu sự khác nhau giữa hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán? Tại sao chi phí phần cứng<br /> trong hệ CSDL khách – chủ giảm? (1.5 đ)<br /> Câu 3: Với vị trí người dùng, em có thể làm gì để bảo vệ thông tin khai thác CSDL? (2.0 đ)<br /> HẾT<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> I. TRẮC NGHIỆM<br /> (Mỗi câu 0,25 điểm)<br /> 1.A<br /> 2.B<br /> 11.D<br /> 12.D<br /> <br /> 3.A<br /> 13.C<br /> <br /> 4.D<br /> 14.B<br /> <br /> 5.D<br /> 15.D<br /> <br /> 6.C<br /> 16.A<br /> <br /> 7.D<br /> 17.B<br /> <br /> 8.D<br /> 18.D<br /> <br /> 9.A<br /> 19.C<br /> <br /> 10.C<br /> 20.B<br /> <br /> II. TỰ LUẬN<br /> Bài<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Nội dung<br /> * Mô hình dữ liệu quan hệ gồm những yếu tố:<br /> - Cấu trúc dữ liệu.<br /> - Các thao tác, phép toán trên dữ liệu.<br /> - Các ràng buộc dự liệu.<br /> * Một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ có những đặc trưng sau:<br /> - Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác.<br /> - Các bộ là phân biệt và thứ tự của các bộ không quan trọng.<br /> - Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng.<br /> - Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phù hợp.<br /> * Sự khác nhau giữa hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán:<br /> - Với hệ CSDL tập trung, toàn bộ dữ liệu được lưu trữ và cài đặt tại một máy<br /> hoặc một dàn máy trung tâm.<br /> - Với hệ CSDL phân tán, dữ liệu được lưu trữ và cài đặt phân tán tại các máy<br /> trong hệ thống; hệ thống sẽ cho phép người dùng truy cập dữ liệu không chỉ<br /> đặt tại một chỗ mà truy cập cả những dữ liệu ở xa.<br /> * Chi phí phần cứng trong hệ CSDL khách – chủ giảm là do chỉ cần máy chủ có cấu hình<br /> đủ mạnh để lưu trữ và quản trị CSDL, ít tốn chi phí đầu tư cho các máy khách.<br /> * (Dạng câu hỏi mở) Với vị trí người dùng, HS có thể nêu một số ý như sau:<br /> - Tuân thủ nghiêm chỉnh các quy định bảo mật mật của hệ thống như.<br /> - Không tìm cách lấy cắp mật khẩu của người khác.<br /> - Không làm lây lan virus,…<br /> - Định kì thay đổi mật khẩu.<br /> <br /> Điểm<br /> 0.5<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> 0.5<br /> 2.0<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2