KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TIN HỌC 12<br />
NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
THỜI GIAN: 45 phút<br />
<br />
Họ và tên: ………………………….<br />
Lớp :12<br />
Đề số 02<br />
Điểm<br />
<br />
Nhận xét của giáo viên<br />
<br />
TRẮC NGHIỆM :(Chọn đáp án đúng)<br />
Câu<br />
1<br />
<br />
Câu<br />
2<br />
<br />
Câu<br />
3<br />
<br />
Câu<br />
4<br />
<br />
Câu<br />
5<br />
<br />
Câu<br />
6<br />
<br />
Câu<br />
7<br />
<br />
Câu<br />
8<br />
<br />
Câu<br />
9<br />
<br />
Câu<br />
10<br />
<br />
Câu<br />
11<br />
<br />
Câu<br />
12<br />
<br />
Câu Câu Câu<br />
13<br />
14<br />
15<br />
<br />
Câu<br />
16<br />
<br />
Câu<br />
17<br />
<br />
Câu<br />
18<br />
<br />
Câu<br />
19<br />
<br />
Câu<br />
20<br />
<br />
Câu<br />
21<br />
<br />
Câu<br />
22<br />
<br />
Câu<br />
23<br />
<br />
Câu<br />
24<br />
<br />
Câu<br />
25<br />
<br />
Câu<br />
26<br />
<br />
Câu<br />
27<br />
<br />
Câu Câu Câu<br />
28<br />
29<br />
30<br />
<br />
Câu 1: Cho bảng dữ liệu sau:<br />
<br />
Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?<br />
A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt<br />
B. Không có thuộc tính tên người mượn<br />
C. Có một cột thuộc tính là phức hợp<br />
D. Số bản ghi quá ít.<br />
Câu 1: Cho bảng dữ liệu sau:<br />
<br />
Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì:<br />
A. Ðộ rộng các cột không bằng nhau<br />
B. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02<br />
C. Một thuộc tính có tính đa trị<br />
D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính<br />
Câu 3: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm :<br />
<br />
A. Khai báo kích thước của trường<br />
B. Tạo liên kết giữa các bảng<br />
C. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường<br />
D. Câu A và C đúng<br />
Câu 4: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?<br />
A. Tạo cấu trúc bảng<br />
B. Chọn khoá chính<br />
C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng<br />
D. Nhập dữ liệu ban đầu<br />
Câu 5: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất<br />
thiết phải thực hiện?<br />
A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt<br />
B.Chọn kiểu dữ liệu<br />
C. Đặt kích thước<br />
D. Mô tả nội dung<br />
Câu 6: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập cơ sở dữ liệu quan hệ?<br />
A. Tạo cấu trúc bảng<br />
B. Chọn khoá chính<br />
C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng<br />
D. Nhập dữ liệu ban đầu<br />
Câu 7: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?<br />
A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ<br />
B. Là một dạng bộ lọc<br />
C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ<br />
D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó<br />
Câu 8: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?<br />
A. Sắp xếp các bản ghi<br />
B. Thêm bản ghi mới<br />
C. Kết xuất báo cáo<br />
D. Xem dữ liệu<br />
Câu 9: Khai thác CSDL quan hệ có thể là:<br />
A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường<br />
C. Thêm, sửa, xóa bản ghi<br />
D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo<br />
Câu 10: Đặc điểm của hệ quản trị CSDL phân tán là?<br />
A. Chỉ quản lí dữ liệu người dùng<br />
B. Do CSDL tập trung<br />
C. Cho phép quản trị CSDL phân tán<br />
D. Do nhiều người dùng phân tán dữ liệu lên mạng<br />
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về hệ CSDL phân tán?<br />
A. Hệ CSDL phân tán làm tăng hiệu quả truy cập dữ liệu<br />
B. Người dùng truy cập vào CSDL phân tán thông qua chương trình ứng dụng<br />
C. Cho phép người dùng truy cập không chỉ dữ liệu đặt tại chỗ mà cả những dữ liệu để ở xa<br />
D. Dữ liệu được định nghĩa phân tán và quản trị tập trung tại một CSDL duy nhất đặt tại một vị trí<br />
Câu 12: Điền vào chổ trống cho phát biểu sau: “CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu có liên quan<br />
được…………… về mặt vật lí trên một mạng máy tính.”?<br />
A. Dùng chung và tập trung<br />
B. Dùng chung<br />
C. Dùng chung và phân tán<br />
D. Phân tán<br />
Câu 13: Phát biểu sau nói về hệ CSDL nào?<br />
<br />
A. Cá nhân<br />
B. Phân tán<br />
C. Khách chủ<br />
D. Trung tâm<br />
Câu 14: Thành phần nào trên máy khách tiếp nhận yêu cầu của người dùng?<br />
A. Thành phần không yêu cầu dữ liệu từ nơi khác trên máy khách<br />
B. Thành phần yêu cầu tài nguyên trên máy khách<br />
C. Thành phần quản trị CSDL trên máy khách<br />
D. Thành phần có yêu cầu dữ liệu từ nơi khác trên máy khách<br />
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Trong hệ CSDL cá nhân người dùng là người quản trị CSDL<br />
B. Hệ CSDL cá nhân thường rất lớn và có nhiều người dùng<br />
<br />
C. Hệ CSDL cá nhân được lưu trữ trên một máy<br />
D. Hệ CSDL cá nhân có cơ chế bảo mật thấp<br />
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về hệ CSDL phân tán?<br />
A. Cho phép người dùng truy cập không chỉ dữ liệu đặt tại chỗ mà cả những dữ liệu để ở xa<br />
B. Hệ CSDL phân tán làm tăng hiệu quả truy cập dữ liệu<br />
C. Dữ liệu được định nghĩa phân tán và quản trị tập trung tại một CSDL duy nhất đặt tại một vị trí<br />
D. Người dùng truy cập vào CSDL phân tán thông qua chương trình ứng dụng<br />
Câu 17: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào<br />
sau đây là đúng?<br />
A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng<br />
B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó<br />
C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia<br />
D. Tất cả đều đúng<br />
Câu 18: Có hai loại kiến trúc hệ CSDL là :<br />
A. Tập trung và phân tán<br />
B. Thuần nhất và hỗn hợp<br />
C. Tập trung và trung tâm<br />
D. Cá nhân và khách chủ<br />
Câu 19: Đặc điểm của hệ quản trị CSDL phân tán là :<br />
A. Chỉ quản lí dữ liệu người dùng<br />
B. Cho phép quản trị CSDL phân tán<br />
C. Do CSDL tập trung<br />
D. Do nhiều người dùng phân tán dữ liệu lên mạng<br />
Câu20: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:<br />
A. Mô hình phân cấp B. Mô hình cơ sỡ quan hệ C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình dữ liệu quan hệ<br />
Câu 21: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?<br />
A. 1975<br />
B. 1970<br />
C. 1995<br />
D. 2000<br />
Câu 22: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:<br />
A. Bảng (Table)<br />
B. Hàng (Record)<br />
C. Cột (Field)<br />
D. Báo cáo (Report)<br />
Câu 23: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?<br />
A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ<br />
B. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt<br />
C. Phần mềm Microsoft Access<br />
D. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ<br />
Câu 24: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?<br />
A. Nhập dữ liệu ban đầu<br />
B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp<br />
C. Thêm bản ghi<br />
D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng<br />
Câu 25: Trong hệ CSDL phân tán, việc truy cập dữ liệu được thực hiện ở<br />
A. Tại trạm truy cập<br />
B. Tại trạm đặt ở vị trí trung tâm<br />
C. Trạm truy cập nhiều nhất<br />
D. Tại tất cả các trạm ở các nơi khác nhau<br />
Câu 26: Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL trung tâm?<br />
A. Máy tính trung tâm này chỉ là một máy tính duy nhất<br />
B. Nhiều người dùng từ xa có thể truy cập vào CSDL này thông qua thiết bị đầu cuối và các phương tiện truyền<br />
thông<br />
C. Là hệ CSDL được cài đặt trên máy tính trung tâm cho phép nhiều người sử dụng cùng một lúc<br />
D. Các hệ CSDL trung tâm thường rất lớn và có nhiều người dùng<br />
Câu27: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi.<br />
Ta chọn khoá chính là :<br />
A. STT<br />
B. Họ tên học sinh<br />
C. Phòng thi<br />
D. Số báo danh<br />
Câu28: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?<br />
<br />
A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau<br />
B. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền<br />
C. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên<br />
D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text<br />
Câu 29: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?<br />
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng<br />
B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp<br />
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng<br />
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau<br />
Câu 30: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là :<br />
A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu<br />
B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo<br />
C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi<br />
D. Tạo ra một hay nhiều bảng<br />
<br />