Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp...........................SBD....................................<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
TỔ SINH – TIN - CNN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2017 – 2018<br />
Môn: TIN HỌC 12 - Thời gian: 45 phút<br />
Mã đề 132<br />
<br />
Câu 1: Tạo liên kết giữa các bảng để làm gì?<br />
A. In dữ liệu theo khuôn dạng<br />
B. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng.<br />
C. Nhập thông tin dễ dàng<br />
D. Để xem, sửa và nhập dữ liệu<br />
Câu 2: Tham số bảo vệ của hệ thống là:<br />
- Mật khẩu của người dùng<br />
Người quản trị hệ thống:<br />
- Các phương pháp mã hóa thông tin<br />
A. biết tất cả các tham số này<br />
- Bảng phân quyền<br />
B. không biết bất cứ tham số nào<br />
- Các nhận dạng giọng nói, vân tay, chữ kí điện tử,<br />
C. chỉ biết một vài tham số<br />
…<br />
D. tất cả các phương án trên<br />
Câu 3: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các<br />
mức sau:<br />
A. Đọc một phần dữ liệu được phép<br />
B. Xóa, sửa dữ liệu<br />
C. Bổ sung dữ liệu<br />
D. Đọc (xem) mọi dữ liệu<br />
Câu 4: Trong các loại mô hình dữ liệu sau, mô hình nào là mô hình dữ liệu phổ biến nhất?<br />
A. Mô hình hướng đối tượng B. Mô hình quan hệ C. Mô hình phân cấp D. Mô hình thực thể liên kết<br />
Câu 5: Bảo mật CSDL:<br />
A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu<br />
B. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu<br />
C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.<br />
Câu 6: Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích:<br />
A. giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền B. giảm dung lượng lưu trữ thông tin<br />
C. tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ<br />
D. để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn<br />
Câu 7: Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ:<br />
A. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL<br />
B. Không được phép quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai thác CSDL<br />
C. Có quyền xin được cấp phát tài nguyên<br />
D. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào<br />
Câu 8: Kiến trúc hệ CSDL gồm:<br />
A. Hệ CSDL tập trung và CSDL phân tán<br />
B. Hệ CSDL phân tán và hỗn hợp.<br />
C. Hệ CSDL cá nhân và CSDL nhiều người dùng<br />
D. Hệ CSDL khách – chủ và CSDL trung tâm.<br />
Câu 9: Cho các thao tác sau :<br />
B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết<br />
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:<br />
A. B1→B3→B4→B2<br />
B. B2→B1→B2→B4<br />
C. B1→B3→B2→B4<br />
D. B1→B2→B3→B4<br />
Câu 10: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?<br />
A. Thêm bản ghi<br />
B. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng<br />
C. Xoá bản ghi<br />
D. Thêm hoặc bớt thuộc tính trong cấu trúc<br />
Câu 11: Trong các bài toán quản lí sau, bài toán nào không nên xây dựng hệ CSDL cá nhân?<br />
A. Quản lí các sách, truyện trong tủ sách gia đình<br />
B. Quản lí kinh doanh trong một cửa hàng nhỏ, bán lẻ của một chủ hiệu<br />
C. Quản lí điểm một môn học (hoặc vài môn) của một giáo viên<br />
D. Quản lí điểm kiểm tra trong năm học của một trường trung học phổ thông<br />
Câu 12: Hệ thống phần mềm cho phép quản trị CSDL phân tán và làm cho người sử dụng không nhận thấy sự<br />
phân tán về lưu trữ dữ liệu gọi là:<br />
A. Hệ QTCSDL phân tán. B. Phân tán CSDL.<br />
C. CSDL phân tán.<br />
D. Hệ CSDL phân tán.<br />
Câu 13: Khai thác CSDL quan hệ có thể là:<br />
A. Thêm, sửa, xóa bản ghi<br />
B. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo<br />
C. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết D. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường<br />
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai khi bàn về hệ CSDL trung tâm?<br />
A. Máy trung tâm có thể coi là một máy hoặc một dàn máy<br />
B. Người dùng từ xa truy cập CSDL thông qua các thiết bị đầu cuối và các phương tiện truyền thông<br />
C. Máy trung tâm có cấu hình mạnh để phục vụ yêu cầu của nhiều người dùng truy cập<br />
D. Hệ CSDL trung tâm được cài đặt tại máy trung tâm là máy có vị trí ở trung tâm so với các máy khác<br />
Câu 15: Chức năng của mẫu hỏi (Query) là:<br />
A. Thực hiện tính toán đơn giản<br />
B. Sắp xếp, lọc các bản ghi<br />
C. Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng<br />
D. Tất cả các chức năng trên<br />
Câu 16: Đâu là ưu điểm của hệ CSDL phân tán?<br />
A. Dễ đảm bảo tính nhất quán dữ liệu hơn so với hệc CSDL tập trung<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 132<br />
<br />
B. Đảm bảo an ninh tốt hơn hệ CSDL tập trung<br />
C. Hệ thống không phức tạp<br />
D. Dữ liệu có tính sẵn sàng cao, nếu một trạm bị hỏng thì hệ thống có thể yêu cầu dữ liệu từ những trạm khác.<br />
Câu 17: Chỉnh sửa dữ liệu là:<br />
A. Xoá một số thuộc tính<br />
B. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ<br />
C. Xoá một số quan hệ<br />
D. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ<br />
Câu 18: Quan sát và cho biết kết quả của mẫu hỏi sau:<br />
A. Hiển thị tổng số lượng của từng sản phẩm đã sản xuất<br />
B. Liệt kê tất cả các sản phẩm đã sản xuất<br />
C. Hiển thị danh sách sản phẩm<br />
D. Hiển thị tổng các sản phẩm đã sản xuất<br />
<br />
Câu 19: Để quản lí truyện tranh của mình. Phượng đã xây dựng CSDL để thuận tiện cho việc sắp xếp và tìm kiếm<br />
thông tin, CSDL của Phượng thuộc loại nào?<br />
A. Trung tâm.<br />
B. Phân tán.<br />
C. Cá nhân<br />
D. Khách – chủ.<br />
Câu 20: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:<br />
A. Tên bảng<br />
B. Tên trường<br />
C. Thuộc tính khoá<br />
D. Thuộc tính có kiểu dữ liệu là Number.<br />
Câu 21: Ý nào sau đây không là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?<br />
A. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lý.<br />
B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp<br />
C. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng<br />
D. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt, Thứ tự các thuộc tính không quan trọng<br />
Câu 22: Việc thay thế dãy “AAAAAAFFFFF” bằng “6A5F” là cách mã hóa nào trong các cách sau:<br />
A. Độ dài loạt<br />
B. Mỗi kí tự này thay bằng một ký tự khác<br />
C. Cách ký tự đó một số vị trí xác định trong bảng chữ cái D. Theo quy tắc vòng tròn<br />
Câu 23: Cho CSDL quản lí cho vay của một ngân hàng chứa bảng KHÁCH HÀNG gồm các thuộc tính: STT, mã<br />
khách hàng, họ tên, số CMND, địa chỉ, số điện thoại. Khóa của bảng này là:<br />
A. STT, mã khách hàng, số CMND, họ tên+địa chỉ+số điện thoại<br />
B. STT, mã khách hàng, số CMND, họ<br />
tên+số điện thoại C. mã khách hàng, số CMND, họ tên+địa chỉ+số điện thoại D. STT, mã khách hàng, số CMND<br />
Câu 24: Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng các quyền mà họ có thể làm, hiện<br />
nay dùng phổ biến nhất là<br />
A. nhận dạng giọng nói<br />
B. chữ kí điện tử<br />
C. dấu vân tay<br />
D. mật khẩu<br />
Câu 25: Hãy chọn phương án ghép đúng. Mọi hệ QTCSDL đều:<br />
A. có thể khôi phục lại một cột của bảng đã bị xoá B. có khả năng khôi phục lại một bản ghi đã xoá<br />
C. có thể khôi phục lại dữ liệu cũ cột B sau khi sao chép dữ liệu từ cột A sang cột B<br />
D. có thể xoá khoá chính, tạo khoá chính mới<br />
Câu 26: Trong hệ CSDL Khách - chủ, chi phí phần cứng có thể giảm là do:<br />
A. Một phần thao tác được thực hịên trên máy khách.<br />
B. Chỉ cần có máy chủ có cấu hình đủ mạnh để lưu trữ và quản trị CSDL.<br />
C. Có thể bổ sung các máy khách một cách dễ dàng. D. Các ràng buộc được kiểm tra tại máy chủ.<br />
Câu 27: Cho bảng DANH_PHACH như sau :<br />
STT<br />
SBD<br />
Phách<br />
Khóa chính của bảng trên là :<br />
1<br />
HS1<br />
S1<br />
A. SBD hoặc Phách<br />
B. Phách<br />
2<br />
HS2<br />
S2<br />
C. SBD và Phách<br />
D. STT hoặc SBD<br />
3<br />
HS3<br />
S3<br />
4<br />
HS1<br />
S4<br />
Câu 28: Chương trình kiểm tra trắc nghiệm trên máy thường xuyên nhắc nhở học sinh cập nhật các thông tin về<br />
họ tên, SBD, lớp trước khi kiểm tra nhằm mục đích:<br />
A. đảm bảo thông tin không bị mất hoặc thay đổi ngoài ý muốn<br />
B. hạn chế sai sót của người dùng<br />
C. không tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lí<br />
D. ngăn chặn các truy cập không được phép<br />
Câu 29: Mô hình dữ liệu là:<br />
A. mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng.<br />
B. mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu.<br />
C. tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL.<br />
D. mô hình về cấu trúc dữ liệu.<br />
Câu 30: CSDL quản lí điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông của tỉnh Lâm Đồng có nhiều đối tượng khai thác<br />
như: phụ huynh học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm thi… Học sinh có quyền gì đối với điểm thi<br />
trong CSDL này?<br />
A. Đ, B, X, S<br />
B. Đ, X<br />
C. Đ<br />
D. Đ, B<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 132<br />
<br />
mamon<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
TIN 12<br />
<br />
made cauhoi dapan<br />
132<br />
1B<br />
132<br />
2A<br />
132<br />
3A<br />
132<br />
4B<br />
132<br />
5C<br />
132<br />
6D<br />
132<br />
7C<br />
132<br />
8A<br />
132<br />
9A<br />
132<br />
10 B<br />
132<br />
11 D<br />
132<br />
12 A<br />
132<br />
13 B<br />
132<br />
14 D<br />
132<br />
15 A<br />
132<br />
16 D<br />
132<br />
17 B<br />
132<br />
18 A<br />
132<br />
19 C<br />
132<br />
20 C<br />
132<br />
21 A<br />
132<br />
22 A<br />
132<br />
23 D<br />
132<br />
24 D<br />
132<br />
25 D<br />
132<br />
26 C<br />
132<br />
27 B<br />
132<br />
28 B<br />
132<br />
29 C<br />
132<br />
30 C<br />
<br />
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ<br />
made cauhoi dapan<br />
made cauhoi dapan<br />
209<br />
1A<br />
357<br />
1C<br />
209<br />
2A<br />
357<br />
2A<br />
209<br />
3D<br />
357<br />
3A<br />
209<br />
4C<br />
357<br />
4D<br />
209<br />
5A<br />
357<br />
5A<br />
209<br />
6A<br />
357<br />
6D<br />
209<br />
7A<br />
357<br />
7B<br />
209<br />
8A<br />
357<br />
8D<br />
209<br />
9B<br />
357<br />
9C<br />
209<br />
10 C<br />
357<br />
10 A<br />
209<br />
11 B<br />
357<br />
11 C<br />
209<br />
12 D<br />
357<br />
12 B<br />
209<br />
13 D<br />
357<br />
13 D<br />
209<br />
14 C<br />
357<br />
14 D<br />
209<br />
15 D<br />
357<br />
15 B<br />
209<br />
16 C<br />
357<br />
16 B<br />
209<br />
17 B<br />
357<br />
17 B<br />
209<br />
18 B<br />
357<br />
18 D<br />
209<br />
19 A<br />
357<br />
19 C<br />
209<br />
20 A<br />
357<br />
20 A<br />
209<br />
21 B<br />
357<br />
21 B<br />
209<br />
22 B<br />
357<br />
22 C<br />
209<br />
23 D<br />
357<br />
23 B<br />
209<br />
24 D<br />
357<br />
24 A<br />
209<br />
25 C<br />
357<br />
25 C<br />
209<br />
26 D<br />
357<br />
26 D<br />
209<br />
27 B<br />
357<br />
27 C<br />
209<br />
28 C<br />
357<br />
28 C<br />
209<br />
29 C<br />
357<br />
29 A<br />
209<br />
30 A<br />
357<br />
30 C<br />
<br />
made cauhoi dapan<br />
485<br />
1B<br />
485<br />
2B<br />
485<br />
3A<br />
485<br />
4D<br />
485<br />
5D<br />
485<br />
6A<br />
485<br />
7C<br />
485<br />
8D<br />
485<br />
9B<br />
485<br />
10 B<br />
485<br />
11 B<br />
485<br />
12 C<br />
485<br />
13 C<br />
485<br />
14 B<br />
485<br />
15 C<br />
485<br />
16 D<br />
485<br />
17 D<br />
485<br />
18 A<br />
485<br />
19 B<br />
485<br />
20 B<br />
485<br />
21 C<br />
485<br />
22 A<br />
485<br />
23 B<br />
485<br />
24 C<br />
485<br />
25 D<br />
485<br />
26 C<br />
485<br />
27 A<br />
485<br />
28 D<br />
485<br />
29 A<br />
485<br />
30 A<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 132<br />
<br />