intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Trường Chinh - Mã đề 171

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

69
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Trường Chinh - Mã đề 171 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Trường Chinh - Mã đề 171

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> Năm học: 2017 - 2018<br /> Môn: Tin Học 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> (30 câu trắc nghiệm+1 câu tự luận)<br /> Mã đề thi 171<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br /> PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (9 điểm)<br /> Câu 1: Các phương án sau phương án nào là hệ quản trị CSDL quan hệ?<br /> A. Windows, Linus<br /> B. Access, Foxpro, Oracle<br /> C. Mcrosoft Word , Mcrosoft Excel<br /> D. Tất cả các phương án trên<br /> Câu 2: Nén dữ liệu có chức năng gì? Chọn phương án đúng nhất.<br /> A. Bảo mật thông tin<br /> B. Ngăn chặn truy cập không được phép và hạn chế tối đa sai sót của người dùng<br /> C. Ngăn chặn virut máy tính và tăng dung lượng lưu trữ<br /> D. Bảo mật thông tin và giảm dung lượng lưu trữ<br /> Câu 3: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?<br /> A. Cho biết thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng<br /> B. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật<br /> C. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật<br /> D. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra<br /> cứu, …<br /> Câu 4: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất vào năm nào?<br /> A. 2000<br /> B. 1980<br /> C. 1970<br /> D. 1975<br /> Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?<br /> A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL<br /> B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối<br /> tượng người dùng khác nhau<br /> C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền<br /> D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết<br /> Câu 6: Cho xâu gốc như sau: ‘MAX’. Hãy tìm xâu mã hóa với khóa dịch chuyển k=4 theo quy tắc<br /> mã hóa vòng tròn.<br /> A. qeb<br /> B. IWT<br /> C. QEB<br /> D. OCZ<br /> Câu 7: Công cụ mạnh trong các hệ Quản trị CSDL hiện nay là:<br /> A. SQL sever<br /> B. SQL<br /> C. FoxPro<br /> D. Access<br /> Câu 8: Khai báo kiểu dữ liệu cho các trường trong bảng sau.<br /> Số thẻ<br /> <br /> Họ tên<br /> <br /> Ngày sinh<br /> <br /> Lớp<br /> <br /> TV- 01<br /> <br /> Nguyễn Long<br /> <br /> 1/11/1988<br /> <br /> 12C<br /> <br /> TV- 02<br /> <br /> Hoàng Văn Oanh<br /> <br /> 23/06/1989<br /> <br /> 12A<br /> <br /> TV- 03<br /> <br /> Hồ Quảng<br /> <br /> 12/09/1988<br /> <br /> 12B<br /> <br /> A. Số thẻ: text; Họ tên: text; ngày sinh: number; lớp: number;<br /> B. Số thẻ: text; Họ tên: text; ngày sinh: Date time; lớp: text;<br /> C. Số thẻ: AutoNumber; Họ tên: text; ngày sinh: Day time; lớp: text;<br /> D. Số thẻ: Number; Họ tên: text; ngày sinh: number; lớp: Yes/No;<br /> Câu 9: Định vị các bản ghi hay còn gọi là:<br /> Trang 1/15 - Mã đề thi 171<br /> <br /> A. Sắp xếp bản ghi<br /> B. Xóa bản ghi<br /> C. Tìm kiếm bản ghi<br /> D. Lọc bản ghi<br /> Câu 10: Thao tác nào sau đây không là thao tác tạo lập CSDL?<br /> A. Tạo bảng<br /> B. Chỉ định khóa chính<br /> C. Tạo liên kết giữa các bảng<br /> D. Thêm bản ghi<br /> Câu 11: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?<br /> A. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn<br /> B. Khống chế số người sử dụng CSDL<br /> C. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng<br /> D. Ngăn chặn các truy cập không được phép<br /> Câu 12: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc:<br /> A. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL<br /> B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.<br /> C. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện<br /> D. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện<br /> Câu 13: Dữ liệu của CSDL quan hệ được lưu ở:<br /> A. Các báo cáo<br /> B. Các bảng<br /> C. Các biểu mẫu<br /> D. Các mẫu hỏi<br /> Câu 14: Thao tác nào sau đây là cập nhật dữ liệu?<br /> A. Xóa một thuộc tính dư thừa<br /> B. Thêm bản ghi mới<br /> C. Xem bản ghi<br /> D. Thay đổi kiểu dữ liệu cho trường<br /> Câu 15: Trong CSDL thi hoc ky: THI_HOC_Ky gồm nhiều phòng thi mỗi phòng thi đều có các<br /> thuộc tính: STT (số thứ tự), SBD (số báo danh), ho_ten (họ tên), Ng_sinh (ngày sinh), GT (Giới<br /> tính) ta chọn khóa chính là:<br /> A. khóa chính={STT, SBD}<br /> B. khóa chính={STT}<br /> C. khóa chính={ho_ten}<br /> D. khóa chính ={SBD}<br /> Câu 16: Cho CSDL gồm 2 bảng:<br /> NHÂN VIÊN (Mã nhân viên, họ nhân viên, tên nhân viên, Ngày sinh, địa chỉ, phái, Lương, Mã<br /> phòng)<br /> Phòng Ban (Mã phòng, Tên phòng)<br /> Để biết tổng lương mà công ty phải trả cho từng phòng là bao nhiêu thì ta phải đưa vào mẫu hỏi<br /> những trường nào?<br /> A. Mã nhân viên, họ nhân viên, tên nhân viên, Lương, Mã phòng<br /> B. Lương, Mã phòng, họ nhân viên, tên nhân viên<br /> C. Mã phòng, Tên phòng, họ nhân viên, tên nhân viên, Lương<br /> D. Mã phòng, Tên phòng, Lương<br /> Câu 17: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:<br /> A. Thuộc tính khóa<br /> B. Tên trường<br /> C. Địa chỉ của các bảng<br /> D. Thuộc tính được chọn của bảng (không nhất thiết phải là khóa)<br /> Câu 18: Công việc nào sau đây là truy vấn dữ liệu?<br /> A. Liệt kê các học sinh có điểm trung bình các môn từ 8 điểm trở lên<br /> B. Thêm trường điểm trung bình môn sinh vào bảng học sinh<br /> C. Thêm một bản ghi vào bảng học sinh<br /> D. Thay đổi khóa chính cho bảng học sinh<br /> Câu 19: Ai là người được truy cập vào bảng phân quyền truy cập?<br /> A. Người đứng đầu tổ chức<br /> B. Người dùng<br /> C. Người lập trình ứng dụng<br /> D. Người quản trị CSDL<br /> Câu 20: Mô hình dữ liệu quan hệ có cấu trúc gì?<br /> A. Dạng lưới<br /> B. Dạng phân cấp<br /> C. Dạng bảng<br /> D. Dạng cây<br /> Trang 2/15 - Mã đề thi 171<br /> <br /> Câu 21: Phầm mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ được gọi là gì?<br /> A. Hệ CSDL quan hệ<br /> B. Mô hình dữ liệu quan hệ<br /> C. Hệ quản trị CSDL quan hệ<br /> D. Hệ quản trị CSDL<br /> Câu 22: Bảo mật CSDL:<br /> A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu<br /> B. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu<br /> C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu<br /> D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.<br /> Câu 23: Phương án nào sai trong các phương án sau khi nói về khóa chính?<br /> A. Khóa chính trong bảng thường chọn là khóa có ít tính phụ thuộc nhất<br /> B. Trong một bảng có thể chỉ định nhiều khóa chính<br /> C. Trong một bảng có thể chỉ định khóa chính là khóa có nhiều trường<br /> D. Khóa chính trong một bảng có thể là khóa có ít thuộc tính nhất<br /> Câu 24: Nhận dạng người dùng là chức năng của:<br /> A. Người quản trị<br /> B. CSDL<br /> C. Hệ quản trị CSDL<br /> D. Người đứng đầu tổ chức<br /> Câu 25: Một CSDL quan hệ tương ứng là:<br /> A. Một biểu mẫu<br /> B. Một bảng<br /> C. Một mẫu hỏi<br /> D. Một tệp dữ liệu<br /> Câu 26: Thao tác nào sau đây là khai thác CSDL?<br /> A. Kết xuất báo cáo<br /> B. Chỉ định khóa chính<br /> C. Chỉnh sửa dữ liệu<br /> D. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng<br /> Câu 27: Khóa của một bảng là gì?<br /> A. Tập các thuộc tính vừa đủ để phân biệt các bộ với nhau<br /> B. Là thuộc tính có dữ liệu thuộc kiểu AutoNumber<br /> C. Là thuộc tính có tên ngắn nhất trong tất cả các thuộc tính<br /> D. Tập các tất cả các thuộc tính để phân biệt các bộ với nhau<br /> Câu 28: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:<br /> A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.<br /> B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.<br /> C. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.<br /> D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.<br /> Câu 29: Để xây dựng mô hình dữ liệu phụ thuộc vào những yếu tố nào?<br /> A. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu<br /> B. Các ràng buộc về mặt dữ liệu<br /> C. Cấu trúc dữ liệu<br /> D. Tất cả các yếu tố trên<br /> Câu 30: Trong CSDL quản lý điểm của Học sinh trường THPT Trường Chinh trên Wedsite<br /> vnedu.vn thì học sinh được phân quyền truy cập như thế nào?<br /> A. Được xem điểm của chính bản thân các em<br /> B. Được xem điểm của tất cả học sinh trong trường<br /> C. Được xem, sửa, xóa, bổ sung các thông tin và điểm của bản thân các em<br /> D. Không có quyền truy cập nào cả<br /> PHẦN II: TỰ LUẬN<br /> Với vị trí là người dùng, em có thể làm gì để bảo vệ hệ thống khi khai thác CSDL?<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/15 - Mã đề thi 171<br /> <br /> ĐÁP ÁN MÔN TIN HỌC 12<br /> NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> PHẦN I: Mỗi câu 0,3 điểm<br /> Mã đề<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> 171<br /> <br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> Đáp án<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> C<br /> B<br /> B<br /> A<br /> D<br /> B<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A<br /> A<br /> D<br /> C<br /> C<br /> C<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> <br /> Mã đề<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> <br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> Đáp án<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> B<br /> D<br /> C<br /> C<br /> A<br /> B<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> C<br /> C<br /> D<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> D<br /> C<br /> A<br /> D<br /> B<br /> <br /> PHẦN II: TỰ LUẬN<br /> Với vị trí người dùng, để bảo vệ hệ thống thì phải làm:<br /> - Coi thông tin là tài nguyên quan trọng (0,25 đ)<br /> - Cần có trách nhiệm cao (0,25 đ)<br /> - Thực hiện tốt các quy trình, quy phạm do người quản trị hệ thống quy định (0,25 đ)<br /> - Tự giác thực hiện các điều khoản do pháp luật quy định (0,25 đ)<br /> <br /> Trang 14/15 - Mã đề thi 171<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1