intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc - Mã đề 670

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

42
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc - Mã đề 670 các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc - Mã đề 670

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC<br /> <br /> KIỂM TRA TIN 12 HK 2 - NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN TIN HỌC – 12<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 Phút<br /> Họ tên:............................................................... Số báo danh: ...................<br /> ĐIỂM<br /> <br /> Mã đề 670<br /> <br /> Lời phê<br /> <br /> Câu 1: Thao tác trên dữ liệu có thể là:<br /> A. Xoá bản ghi<br /> B. Thêm bản ghi<br /> C. Sửa bản ghi<br /> D. Tất cả đáp án trên<br /> Câu 2: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải<br /> thực hiện thao tác nào?<br /> A. Thực hiện gộp nhóm<br /> B. Liên kết giữa các bảng<br /> C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show<br /> D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE<br /> Câu 3: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:<br /> A. Mô hình cơ sỡ quan hệ<br /> B. Mô hình hướng đối tượng<br /> C. Mô hình phân cấp<br /> D. Mô hình dữ liệu quan hệ<br /> Câu 4: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây<br /> không nhất thiết phải thực hiện?<br /> A. Đặt kích thước<br /> B. . Mô tả nội dung<br /> C. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt<br /> D. .Chọn kiểu dữ liệu<br /> Câu 5: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm:<br /> A. Khai báo kích thước của trường, tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi<br /> trường<br /> B. Khai báo kích thước của trường, đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường<br /> C. đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường<br /> D. Tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường<br /> Câu 6: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:<br /> A. Hàng<br /> B. Cột<br /> C. Bảng<br /> D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính<br /> Câu 7: Mẫu hỏi thường được sử dụng để:<br /> A. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước<br /> B. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán<br /> C. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác<br /> D. Tất cả các câu còn lại đúng<br /> Câu 8: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?<br /> A. 1995<br /> B. 1970<br /> C. 2000<br /> D. 1975<br /> 1<br /> <br /> Câu 9: Cho các thao tác sau:<br /> B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết<br /> Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:<br /> A. B1-B3-B4-B2<br /> B. B2-B1-B2-B4<br /> C. B1-B2-B3-B4<br /> D. B1-B3-B2-B4<br /> Câu 10: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:<br /> A. Hàng (Record)<br /> B. Bảng (Table)<br /> C. Báo cáo (Report)<br /> D. Cột (Field)<br /> Câu 11: Chỉnh sửa dữ liệu là:<br /> A. Xoá một số thuộc tính<br /> B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ<br /> C. Xoá một số quan hệ<br /> D. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ<br /> Câu 12: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?<br /> A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được<br /> đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?<br /> B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được<br /> đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?<br /> C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được<br /> đưa vào báo cáo?<br /> D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được<br /> đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?<br /> Câu 13: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?<br /> A. Forms<br /> B. Reports<br /> C. Tables<br /> D. Queries<br /> Câu 14: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?<br /> A. Bảng<br /> B. Báo cáo<br /> C. Mẫu hỏi, báo cáo<br /> D. Bảng, biểu mẫu<br /> Câu 15: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:<br /> A. Trả lời<br /> B. Mẫu hỏi<br /> C. Liệt kê<br /> D. Câu hỏi<br /> Câu 16: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:<br /> A. In dữ liệu<br /> B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa<br /> C. Cập nhật dữ liệu<br /> D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu<br /> Câu 17: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?<br /> A. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng<br /> B. Nhập dữ liệu ban đầu<br /> C. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp<br /> D. Thêm bản ghi<br /> Câu 18: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:<br /> A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên<br /> B. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo<br /> C. Người dùng tự thiết kế<br /> D. Tất cả các trên đều sai<br /> Câu 19: Xoá bản ghi là:<br /> A. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu<br /> B. Xoá một hoặc một số quan hệ<br /> C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng<br /> D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng<br /> Câu 20: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:<br /> A. Không thể sửa lại cấu trúc<br /> B. Phải nhập dữ liệu ngay<br /> 2<br /> <br /> C. Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa<br /> đổi<br /> D. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau<br /> Câu 21: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?<br /> A. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu<br /> B. Các ràng buộc dữ liệu<br /> C. Cấu trúc dữ liệu<br /> D. Tất cả câu trên<br /> Câu 22: Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, ta có thể:<br /> A. Thực hiện thao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu<br /> B. Sử dụng mẫu hỏi<br /> C. A và B đều đúng<br /> D. A và B đều sai<br /> Câu 23:: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:<br /> A. Trang dữ liệu và mẫu hỏi<br /> B. Mẫu hỏi<br /> C. Trang dữ liệu và thiết kế<br /> D. Mẫu hỏi và thiết kế<br /> Câu 24: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:<br /> A. Một biểu mẫu<br /> B. Một báo cáo<br /> C. Một mẫu hỏi<br /> D. Một bảng<br /> Câu 25: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:<br /> A. Báo cáo<br /> B. Bảng<br /> C. Mẫu hỏi<br /> D. Biểu mẫu<br /> Câu 26: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?<br /> A. Nhập dữ liệu ban đầu<br /> B. Tạo cấu trúc bảng<br /> C. Chọn khoá chính<br /> D. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng<br /> Câu 27: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là:<br /> A. Tạo ra một hay nhiều bảng<br /> B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi<br /> C. Tạo ra một hay nhiều báo cáo<br /> D. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu<br /> Câu 28: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 29: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn<br /> hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối<br /> tượng nào trong các đối tượng sau?<br /> A. Queries<br /> B. Forms<br /> C. Reports<br /> D. Tables<br /> Câu 30: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?<br /> A. Phần mềm Microsoft Access<br /> B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ<br /> C. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ<br /> D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt<br /> Câu 31: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:<br /> A. Cột<br /> B. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính<br /> C. Bảng<br /> D. Hàng<br /> Câu 32: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng:<br /> A. Báo cáo<br /> B. Mẫu hỏi<br /> C. Biểu mẫu<br /> D. Bảng<br /> <br /> 3<br /> <br /> SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC<br /> <br /> 672<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> 31<br /> 32<br /> <br /> A<br /> D<br /> A<br /> A<br /> D<br /> D<br /> A<br /> AB<br /> C<br /> B<br /> C<br /> D<br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> C<br /> B<br /> C<br /> C<br /> D<br /> D<br /> B<br /> B<br /> A<br /> B<br /> C<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> <br /> KIỂM TRA TIN 12 HK 2 - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN TIN HỌC – 12<br /> Thời gian làm bài : 45 Phút<br /> <br /> Phần đáp án câu trắc nghiệm:<br /> 673<br /> 671<br /> D<br /> C<br /> A<br /> D<br /> D<br /> A<br /> D<br /> D<br /> CD<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> A<br /> A<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> A<br /> D<br /> B<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> C<br /> C<br /> D<br /> C<br /> A<br /> D<br /> <br /> D<br /> BD<br /> A<br /> C<br /> B<br /> D<br /> B<br /> A<br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> B<br /> C<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> B<br /> A<br /> A<br /> A<br /> B<br /> D<br /> D<br /> B<br /> B<br /> A<br /> <br /> 670<br /> D<br /> B<br /> D<br /> AB<br /> B<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> B<br /> B<br /> C<br /> B<br /> D<br /> A<br /> A<br /> C<br /> D<br /> D<br /> A<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> B<br /> D<br /> B<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0