SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN<br />
TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
Môn: TIN HỌC - LỚP: 7<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
Họ và tên: .............................................. Lớp: ........................<br />
I. TRẮC NGHIỆM ( 7đ)<br />
Câu 1: Để sắp xếp dữ liệu tăng dần trên trang tính, sau khi chọn cột chứa dữ<br />
<br />
liệu cần sắp xếp, em nháy vào biểu tượng:<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
Câu 2: Để gộp nhiều ô thành một ô ta phải thực hiện như thế nào?<br />
<br />
D.<br />
<br />
A. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng<br />
B. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng<br />
C. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng<br />
D. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng<br />
Câu 3: Phần mềm nào giúp học tốt môn toán học?<br />
A. Earth Explorer.<br />
B. Typing Test.<br />
C. Mario<br />
D. Toolkit Math<br />
Câu 4: Để lọc dữ liệu trên trang tính, em sử dụng lệnh nào sau đây?<br />
A. Data Filter Auto Filter<br />
B. Data Filter Show All<br />
C. Tool Filter Auto Filter<br />
D. Data Sort<br />
Câu 5: Địa chỉ ô C3 nằm ở:<br />
A. Cột C, dòng 3<br />
B. Dòng C, Dòng 3<br />
C. Dòng C, cột 3<br />
D. Cột C, cột 3<br />
Câu 6: Để tăng một chữ số sau dấu chấm phần thập phân, em chọn nút lệnh<br />
nào sau đây?<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 7: Muốn sắp xếp dữ liệu ta sử dụng nút lệnh<br />
<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 8: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương<br />
<br />
trình?<br />
A. 2<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C. 4<br />
<br />
D. 5<br />
<br />
Câu 9: Để xóa một biểu đồ em có thể thực hiện:<br />
<br />
A. Nhấn phím Delete<br />
B. Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete<br />
C. Chọn biểu đồ và nhấn phím Enter.<br />
D. Câu A và C đúng.<br />
Câu 10: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ:<br />
A.Minh họa dữ liệu trực quan<br />
B.Dễ so sánh số liệu<br />
C.Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu<br />
D.Tất cả các ý trên<br />
Câu 11: Các nút lệnh<br />
<br />
làm cho kí tự trở thành<br />
A. đậm và gạch dưới. B. đậm và nghiêng.<br />
C. gạch dưới và nghiêng.<br />
D. Tất cả đều sai.<br />
Câu 12: Để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh:<br />
A.<br />
B.<br />
Câu 13: Theo em lọc dữ liệu để làm gì?<br />
<br />
C.<br />
1<br />
<br />
D.<br />
<br />
A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn<br />
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự<br />
C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào<br />
đó.<br />
D. Không để làm gì cả.<br />
Câu 14: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:<br />
<br />
A. Hàng có giá trị thấp nhất<br />
B. Hàng có giá trị cao nhất<br />
C. Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất<br />
D. Cột có giá trị cao nhất<br />
hoặc thấp nhất.<br />
II: THỰC HÀNH<br />
Cho trang tính có nội dung như sau:<br />
<br />
a) Tạo trang tính trên (1đ)<br />
b) Sử dụng công cụ lọc để:<br />
Lọc ra những nước có 1 huy chương Vàng. (1đ)<br />
Lọc ra 3 nước có số huy chương Bạc cao nhất. (1đ)<br />
----------HẾT---------ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br />
I. TRẮC NGHIỆM ( 7đ)<br />
<br />
CÂU 1<br />
ĐÁP A<br />
ÁN<br />
<br />
2<br />
B<br />
<br />
3<br />
D<br />
<br />
4<br />
A<br />
<br />
5<br />
A<br />
<br />
6<br />
B<br />
<br />
7<br />
D<br />
<br />
8<br />
B<br />
<br />
9<br />
A<br />
<br />
10<br />
D<br />
<br />
11<br />
B<br />
<br />
II. PHẦN THỰC HÀNH:<br />
c) Tạo trang tính như trên (1đ)<br />
d) Sử dụng công cụ lọc để:<br />
Lọc ra những nước có 1 huy chương Vàng. (1đ)<br />
Lọc ra 3 nước có số huy chương Bạc cao nhất. (1đ)<br />
<br />
2<br />
<br />
12<br />
A<br />
<br />
13<br />
C<br />
<br />
14<br />
D<br />
<br />
MA TRẬN<br />
Chủ đề<br />
↓<br />
<br />
Cấp độ →<br />
<br />
Bài 6: Định dang<br />
trang tính<br />
<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
TN<br />
TL<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
1Đ<br />
0,5Đ<br />
<br />
2C<br />
1Đ<br />
<br />
2C<br />
1Đ<br />
<br />
11C<br />
5,5Đ<br />
<br />
3C<br />
1.5Đ<br />
<br />
Tổng<br />
5C<br />
3Đ<br />
<br />
1C<br />
1Đ<br />
<br />
4C<br />
2Đ<br />
<br />
Bài 8: Sắp xếp và 5C<br />
2.5Đ<br />
lọc dữ liệu<br />
Bài 9 : Trình bày<br />
dữ liệu bằng biểu<br />
đồ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
2C<br />
2Đ<br />
<br />
8C<br />
5Đ<br />
<br />
4C<br />
2Đ<br />
1<br />
1Đ<br />
<br />
3<br />
<br />
2C<br />
2Đ<br />
<br />
17C<br />
10Đ<br />
<br />