intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

202
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh

  1. TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020–2021 Điểm TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC – KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên:…………………………… Mã đề: Chữ ký giám thị: Lớp: 10…………..SBD:…………….. 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: Trong MS WORD, thực hiện lệnh Table/ Delete/ Columns? A. Chèn các hàng. B. Xóa các hàng. C. Chèn các cột. D. Xóa các cột. Câu 2: Để định dạng đoạn văn bản, ta cần thực hiện lệnh: A. Edit → paragraph. B. Format → paragraph. C. File → paragraph. D. View → paragraph. Câu 3: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. View → Page Setup B. Edit → Page Setup C. Format → Page Setup D. File → Page Setup Câu 4: Để kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện lệnh: A. File  Save As … B. File  Close C. File  Exit D. Edit  Exit Câu 5: Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì các định dạng được áp dụng cho phần nào của bảng? A. Ô con trỏ văn bản đang nằm B. Cả bảng con trỏ đang nằm C. Dòng con trỏ văn bản đang nằm D. Cột con trỏ văn bản đang nằm Câu 6: Để tìm cụm từ ‘Điện Bàn’ trong đoạn văn bản và thay thế thành ‘Điện Nam’ ta thực hiện lệnh? A. Edit/ Find and Replace. B. Insert/ Break. C. Edit/ Replace. D. Edit/ Find. Câu 7: Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dưới đây: A. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng. B. Dễ mở rộng mạng C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là Hub. D. Nếu Hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông Câu 8: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản được chọn, thực hiện: A. Lệnh Format → Bullets and Numbering →Numbered B. Lệnh Format → Bullets and Numbering →Bulleted C. Lệnh Insert → Bullets and Numbering →Numbered D. ệnh Insert → Bullets and Numbering →Bulleted Câu 9: Tổ hợp phím nào sau đây thực hiện việc ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản? A. Ctrl + E B. Ctrl + Alt C. Ctrl + Enter D. Ctrl + X Câu 10: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Có thể thiết đặt các thuộc tính định dạng kí tự bằng hộp thoại font hoặc nút lệnh. B. Các thao tác định dạng kí tự cơ bản chỉ gồm phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc. C. Các thao tác định dạng kí tự cơ bản gồm phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc,... D. Muốn định dạng kí tự cho một phần văn bản đã có, trước hết ta phải chọn nó. Câu 11: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự. C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản. Câu 12: Có bao nhiêu cách để in văn bản đang mở? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 13: Các công cụ trợ giúp soạn thảo trong MS WORD, đó là: A. Gõ tắt B. Thay thế và sửa lỗi. C. Tìm kiếm. D. Tìm kiếm, thay thế, gõ tắt và sửa lỗi. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. Câu 14: Để khởi động hệ soạn thảo văn bản MS-Word, ta nháy chuột vào biểu tượng nào trên màn hình nền? A. B. C. D. Câu 15: Cách nào sau đây không thể in toàn bộ văn bản đang chọn? A. Nháy chuột vào nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn. B. Lệnh File → Print, trong hộp thoại Print tại mục Page range chọn All C. Lệnh File → Print, trong hộp thoại Print tại mục Page range chọn Selection D. Lệnh File → Print, trong hộp hoại Print tại mục Page range chọn Pages Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Để định dạng một đoạn văn bản, ta bắt buộc phải chọn toàn bộ đoạn văn bản đó. B. Có thể sử dụng các con trượt trên thước ngang điều chỉnh một số thuộc tính lề của đoạn văn. C. Có 4 cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng trước khi thực hiện định dạng đoạn văn bản đó. D. Sử dụng các nút lệnh trên thanh bảng chọn có thể định dạng vị trí lề trái phải của đoạn văn bản. Câu 17: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode A. .VnTime B. VNI-Times C. Time New Roman D. .VnArial Câu 18: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng: A. Vỉ mạng B. Hub C. Môdem D. Webcam Câu 19: Trong MS WORD, để tạo bảng ta thực hiện? A. Table/ Insert/ Table. B. Table/ Insert. C. Tools/ Table. D. Edit/ Table. Câu 20: Trong các thao tác định dạng trang, ta không thể thực hiện định dạng thuộc tính nào? A. Lề trang; B. Hướng giấy; C. Cỡ giấy; D. Đánh số trang; Câu 21: Để chọn một hàng ta nháy chuột A. Cạnh trái của ô đó B. Bên trái hàng đó C. Đỉnh góc trên bên trái của bảng D. Ở đường viền trên của ô trên cùng trong cột đó Câu 22: Trong MS-Word, để tạo một văn bản mới, ta nháy nhấn tổ hợp phím A. Alt+N B. Ctrl+N C. Ctrl+O D. Alt+O Câu 23: Chọn câu sai trong các câu dưới đây: A. Để lưu văn bản ta nhấntổ hợp phím Ctrl+S B. Để kết thúc phiên làm việc với Word thực hiện lệnh File  Close C. Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là .DOC D. Để xóa một kí tự có thể dùng phím Backspace hoặc phím Delete Câu 24: Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Soạn thảo văn bản. B. Tạo các tệp đồ hoạ. C. Chạy các chương trình ứng dụng khác D. Tính toán và lập bảng. Câu 25: Mạng cục bộ - LAN là từ được viết tắt bởi ? A. Limit Access Network B. Local Area Network C. Local Access Net D. Local Access Network Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây B. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây C. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây D. WAP cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây Câu 27: Mạng máy tính là: A. Tập hợp các máy tính B. Mạng LAN C. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theo một quy ước truyền thông. D. Mạng Internet Câu 28: Để mở hộp thoại tìm kiếm trong MS WORD ta chọn tổ hợp phím nào sau đây? A. CTRL+C. B. CTRL+X. C. CTRL+F. D. CTRL+V Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm) Câu 1: Giao thức truyền thông là gì? (1đ) - Câu 2: Em hãy trình bày các bước tách một ô thành nhiều ô? (1,5đ) Câu 3: Em hãy trình bày các bước thêm từ gõ tắt và danh sách các từ gõ tắt?-- (0,5đ)------------ ------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
  4. Data mamon made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan KY2TIN 10 132 1 D 209 1 B 357 1 A 485 1 D KY2TIN 10 132 2 B 209 2 C 357 2 B 485 2 B KY2TIN 10 132 3 D 209 3 A 357 3 A 485 3 C KY2TIN 10 132 4 C 209 4 A 357 4 D 485 4 C KY2TIN 10 132 5 A 209 5 D 357 5 B 485 5 A KY2TIN 10 132 6 C 209 6 B 357 6 A 485 6 C KY2TIN 10 132 7 A 209 7 D 357 7 B 485 7 D KY2TIN 10 132 8 A 209 8 B 357 8 A 485 8 B KY2TIN 10 132 9 C 209 9 C 357 9 C 485 9 D KY2TIN 10 132 10 B 209 10 A 357 10 C 485 10 C KY2TIN 10 132 11 D 209 11 B 357 11 D 485 11 B KY2TIN 10 132 12 A 209 12 D 357 12 B 485 12 A KY2TIN 10 132 13 D 209 13 C 357 13 D 485 13 D KY2TIN 10 132 14 A 209 14 D 357 14 A 485 14 D KY2TIN 10 132 15 D 209 15 D 357 15 A 485 15 A KY2TIN 10 132 16 B 209 16 A 357 16 D 485 16 C KY2TIN 10 132 17 C 209 17 C 357 17 A 485 17 A KY2TIN 10 132 18 D 209 18 A 357 18 B 485 18 B KY2TIN 10 132 19 A 209 19 D 357 19 C 485 19 B KY2TIN 10 132 20 D 209 20 B 357 20 B 485 20 A KY2TIN 10 132 21 B 209 21 B 357 21 C 485 21 A KY2TIN 10 132 22 B 209 22 B 357 22 C 485 22 B KY2TIN 10 132 23 B 209 23 A 357 23 B 485 23 C KY2TIN 10 132 24 A 209 24 A 357 24 D 485 24 A KY2TIN 10 132 25 B 209 25 C 357 25 C 485 25 D KY2TIN 10 132 26 C 209 26 C 357 26 D 485 26 C KY2TIN 10 132 27 C 209 27 D 357 27 D 485 27 B KY2TIN 10 132 28 C 209 28 C 357 28 C 485 28 D Page 1
  5. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020–2021 MÔN: TIN HỌC – KHỐI 10 II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm) ĐỀ 1: Câu 1: Giao thức truyền thông là bộ các quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu. (1 điểm) Câu 2: Tách một ô thành nhiều ô: (1,5 điểm)  Chọn ô cần tách.  Table Split Cells…hoặc nút lệnh trên thanh công cụ table and borders.(1đ)  Nhập số hàng/cột. (0,5 đ) Câu 3: (0,5 điểm) - Tools  Auto Correct Options để mở hộp thoại AutoCorrect rồi chọn ô Replace text as you type (0,25đ) - Gõ từ viết tắt vào cột Replace và cụm từ đầy đủ vào ô With - Nháy chuột vào nút Add để thêm vào danh sách tự động sửa - Nháy ok ĐỀ 2: Câu 1: Mạng máy tính bao gồm ba thành phần: (1 điểm) - Các máy tính - Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau. - Phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy tính. Câu 2: Thay đổi kích thước của cột/hàng: (1,5 điểm) Cách 1: + Đưa con trỏ chuột vào đường viền của cột (hay hàng) cần thay đổi. + Kéo thả chuột để thay đổi kích thước. (1đ) Cách 2: Dùng chuột kéo thả các nút trên thước ngang và dọc. (0,5đ) Câu 3: (0,5đ) - Tool  Auto Correct để mở hộp thoại AutoCorrect (0,25 điểm) - Chọn đầu mục cần xoá; - Nháy chuột và nút Delete để xóa đi đầu mục đang chọn - Nháy ok
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2