intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: TIN HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút Họ và tên : ....................................................................................................Lớp: 10/ .................... Mã đề 149 PHẦN GHI KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 P án I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Câu 1: Khi sử dụng chương trình con thì… A. chương trình chính có cấu trúc phức tạp hơn. B. có thể phát huy được tinh thần làm việc theo nhóm. C. chỉ áp dụng cho giải quyết các bài toán nhỏ. D. khó nâng cấp, hiệu chỉnh chương trình chính. Câu 2: def cong(x,y): return x+2*y m=int(input()) n=int(input()) print("kết quả là",cong(m,n)) Với chương trình trên thì tham số là A. x+2*y. B. chỉ có m. C. m, n. D. x, y. Câu 3: Cú pháp thiết lập hàm trả lại giá trị trong Python là A. () C. def (): Return B. def (): D. def (): Return return Câu 4: K=[1,2,3] K.clear() print(K) Sau khi thực hiện các lệnh trên thì kết quả trên màn hình là A. "" B. [0] C. [] D. [[]] Câu 5: Từ N=[4,2,3,2,5] ta thực hiện lệnh gì thì cho kết quả N là [4,3,2,5]? A. del(N[1]) B. del N[2] C. N.remove(3) D. remove(3) Câu 6: Tham số của hàm được định nghĩa khi A. gọi hàm. B. sử dụng return. C. không truyền giá trị. D. khai báo hàm. Câu 7: M=[1,4,3,2,0] M.remove(3) print(M) Sau khi thực hiện chương trình trên kết quả ngoài màn hình là A. 1,4,3,0 B. 1 4 2 0 C. [1,4,2,0] D. [1,4,3,0] Câu 8: Hàm tính độ dài của danh sách là A. len(). B. str(). C. list(). D. def(). Câu 9: def f(x,y): return x-2*y m=int(input()) n=int(input()) print("kết quả là", f(m,n)) Với chương trình trên thì đối số là A. x, y. B. x-2*y. C. f(x,y). D. m, n. Câu 10: Chọn khẳng định ĐÚNG khi nói về cấu trúc của hàm tự định nghĩa: A. Sau từ khoá return luôn luôn có giá trị trả về. B. Hàm trong Python được định nghĩa bằng từ khoá def. C. Khối lệnh mô tả hàm được viết sau dấu phẩy. D. Tên hàm được đặt tự do không theo qui tắc nào. Câu 11: X=[5,6,8,2,3] X.insert(0,3) print(X) Sau khi thực hiện các lệnh trên thì kết quả trên màn hình là A. [3,5,6,8,2,3] B. [5,6,8,0,2,3] C. [5,6,8,2,3,0] D. [5,6,8,2,3,3]
  2. Câu 12: Cho danh sách N. Phương thức N.append(x) bổ sung x vào A. đầu danh sách N. B. giữa danh sách N. C. vào vị trí x của danh sách N. D. cuối danh sách N. Câu 13: Chỉ số của danh sách được bắt đầu từ A. 0 B. "1" C. 1 D. "0" Câu 14: A=[2,4,6,8,10] for i in range(2): print(i, end=" ") Chương trình trên cho kết quả trên màn hình là A. 0 1 2 B. 0 1 C. 1 2 D. 2 4 Câu 15: Tên hàm được đặt đúng qui tắc đặt tên định danh là A. Nguyen to(n) B. Nguyento(n) C. 1soNguyento(n) D. Ngto*(n) II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Nêu cách thiết lập hàm tự định nghĩa trong Python. ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... Câu 2: (1.5 điểm) Cho trước dãy số nguyên M được lưu trữ trên danh sách M. Viết chương trình đếm và đưa ra màn hình số lượng số chẵn có trong danh sách M. ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... Câu 3: (1.5 điểm) Cho trước 2 dãy số nguyên A, B được lưu trữ trên danh sách A, B. Viết chương trình tính và đưa ra màn hình tổng các số hạng dương của mỗi dãy này (trong đó có sử dụng hàm tongduong(X): tính tổng các số hạng dương của dãy X). ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ...........................................................................
  3. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: TIN HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút Họ và tên : ....................................................................................................Lớp: 10/ .................... Mã đề 258 PHẦN GHI KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 P án I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Câu 1: Tham số của hàm được định nghĩa khi A. khai báo hàm. B. gọi hàm. C. không truyền giá trị. D. sử dụng return. Câu 2: Khi sử dụng chương trình con thì… A. chương trình chính có cấu trúc phức tạp hơn. B. có thể phát huy được tinh thần làm việc theo nhóm. C. khó nâng cấp, hiệu chỉnh chương trình chính. D. chỉ áp dụng cho giải quyết các bài toán nhỏ. Câu 3: def cong(x,y): return x+2*y m=int(input()) n=int(input()) print("kết quả là",cong(m,n)) Với chương trình trên thì tham số là A. x, y. B. x+2*y. C. m, n. D. chỉ có m. Câu 4: Từ N=[4,2,3,2,5] ta thực hiện lệnh gì thì cho kết quả N là [4,3,2,5]? A. remove(3) B. del(N[1]) C. del N[2] D. N.remove(3) Câu 5: A=[2,4,6,8,10] for i in range(2): print(i, end=" ") Chương trình trên cho kết quả trên màn hình là A. 1 2 B. 0 1 C. 0 1 2 D. 2 4 Câu 6: M=[1,4,3,2,0] M.remove(3) print(M) Sau khi thực hiện chương trình trên kết quả ngoài màn hình là A. [1,4,3,0] B. 1 4 2 0 C. 1,4,3,0 D. [1,4,2,0] Câu 7: def f(x,y): return x-2*y m=int(input()) n=int(input()) print("kết quả là", f(m,n)) Với chương trình trên thì đối số là A. f(x,y). B. m, n. C. x, y. D. x-2*y. Câu 8: Chỉ số của danh sách được bắt đầu từ A. 0 B. 1 C. "0" D. "1" Câu 9: Chọn khẳng định ĐÚNG khi nói về cấu trúc của hàm tự định nghĩa: A. Khối lệnh mô tả hàm được viết sau dấu phẩy. B. Sau từ khoá return luôn luôn có giá trị trả về. C. Tên hàm được đặt tự do không theo qui tắc nào. D. Hàm trong Python được định nghĩa bằng từ khoá def. Câu 10: Tên hàm được đặt đúng qui tắc đặt tên định danh là A. Nguyen to(n) B. Nguyento(n) C. Ngto*(n) D. 1soNguyento(n) Câu 11: Cho danh sách N. Phương thức N.append(x) bổ sung x vào A. đầu danh sách N. B. vào vị trí x của danh sách N. C. giữa danh sách N. D. cuối danh sách N. Câu 12: Cú pháp thiết lập hàm trả lại giá trị trong Python là A. def (): C. def (): Return return B. () D. def (): Return Câu 13: Hàm tính độ dài của danh sách là A. len(). B. def(). C. list(). D. str().
  4. Câu 14: K=[1,2,3] K.clear() print(K) Sau khi thực hiện các lệnh trên thì kết quả trên màn hình là A. "" B. [] C. [[]] D. [0] Câu 15: X=[5,6,8,2,3] X.insert(0,3) print(X) Sau khi thực hiện các lệnh trên thì kết quả trên màn hình là A. [5,6,8,0,2,3] B. [5,6,8,2,3,0] C. [5,6,8,2,3,3] D. [3,5,6,8,2,3] II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Nêu lợi ích của việc sử dụng chương trình con. ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... Câu 2: (1.5 điểm) Cho trước dãy số nguyên B được lưu trữ trên danh sách B. Viết chương trình in ra màn hình danh sách B sau khi xoá các phần tử có giá trị nhỏ hơn 0 có trong B. ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... Câu 3: (1.5 điểm) Viết chương trình nhập vào từ bàn phím hai xâu x, y đếm và đưa ra màn hình số lượng chữ số trên mỗi xâu này (trong đó có sử dụng hàm numbers(a): đếm số chữ số có trên xâu a) ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ...........................................................................
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: TIN HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút Họ và tên : ....................................................................................................Lớp: 10/ .................... Mã đề 367 PHẦN GHI KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 P án I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Câu 1: Từ N=[4,2,3,2,5] ta thực hiện lệnh gì thì cho kết quả N là [4,3,2,5]? A. N.remove(3) B. del N[2] C. del(N[1]) D. remove(3) Câu 2: M=[1,4,3,2,0] M.remove(3) print(M) Sau khi thực hiện chương trình trên kết quả ngoài màn hình là A. [1,4,2,0] B. 1 4 2 0 C. [1,4,3,0] D. 1,4,3,0 Câu 3: def cong(x,y): return x+2*y m=int(input()) n=int(input()) print("kết quả là",cong(m,n)) Với chương trình trên thì tham số là A. x, y. B. x+2*y. C. m, n. D. chỉ có m. Câu 4: X=[5,6,8,2,3] X.insert(0,3) print(X) Sau khi thực hiện các lệnh trên thì kết quả trên màn hình là A. [5,6,8,0,2,3] B. [5,6,8,2,3,3] C. [3,5,6,8,2,3] D. [5,6,8,2,3,0] Câu 5: Khi sử dụng chương trình con thì… A. có thể phát huy được tinh thần làm việc theo nhóm. B. chương trình chính có cấu trúc phức tạp hơn. C. chỉ áp dụng cho giải quyết các bài toán nhỏ. D. khó nâng cấp, hiệu chỉnh chương trình chính. Câu 6: A=[2,4,6,8,10] for i in range(2): print(i, end=" ") Chương trình trên cho kết quả trên màn hình là A. 1 2 B. 2 4 C. 0 1 2 D. 0 1 Câu 7: K=[1,2,3] K.clear() print(K) Sau khi thực hiện các lệnh trên thì kết quả trên màn hình là A. [[]] B. [] C. [0] D. "" Câu 8: def f(x,y): return x-2*y m=int(input()) n=int(input()) print("kết quả là", f(m,n)) Với chương trình trên thì đối số là A. m, n. B. x-2*y. C. f(x,y). D. x, y. Câu 9: Chọn khẳng định ĐÚNG khi nói về cấu trúc của hàm tự định nghĩa: A. Tên hàm được đặt tự do không theo qui tắc nào. B. Khối lệnh mô tả hàm được viết sau dấu phẩy. C. Hàm trong Python được định nghĩa bằng từ khoá def. D. Sau từ khoá return luôn luôn có giá trị trả về. Câu 10: Cú pháp thiết lập hàm trả lại giá trị trong Python là A. () B. def (): Return
  6. C. def (): D. def (): return Return Câu 11: Hàm tính độ dài của danh sách là A. list(). B. len(). C. def(). D. str(). Câu 12: Tham số của hàm được định nghĩa khi A. khai báo hàm. B. sử dụng return. C. gọi hàm. D. không truyền giá trị. Câu 13: Tên hàm được đặt đúng qui tắc đặt tên định danh là A. Nguyento(n) B. Nguyen to(n) C. 1soNguyento(n) D. Ngto*(n) Câu 14: Cho danh sách N. Phương thức N.append(x) bổ sung x vào A. vào vị trí x của danh sách N. B. đầu danh sách N. C. cuối danh sách N. D. giữa danh sách N. Câu 15: Chỉ số của danh sách được bắt đầu từ A. 1 B. "1" C. 0 D. "0" II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Nêu cách thiết lập hàm tự định nghĩa trong Python. ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... Câu 2: (1.5 điểm) Cho trước dãy số nguyên M được lưu trữ trên danh sách M. Viết chương trình đếm và đưa ra màn hình số lượng số chẵn có trong danh sách M. ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... Câu 3: (1.5 điểm) Cho trước 2 dãy số nguyên A, B được lưu trữ trên danh sách A, B. Viết chương trình tính và đưa ra màn hình tổng các số hạng dương của mỗi dãy này (trong đó có sử dụng hàm tongduong(X): tính tổng các số hạng dương của dãy X). ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ...........................................................................
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: TIN HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút Họ và tên : ....................................................................................................Lớp: 10/ .................... Mã đề 412 PHẦN GHI KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 P án I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Câu 1: Hàm tính độ dài của danh sách là A. len(). B. list(). C. str(). D. def(). Câu 2: Cú pháp thiết lập hàm trả lại giá trị trong Python là A. def (): C. def (): Return return B. def (): D. () Return Câu 3: Từ N=[4,2,3,2,5] ta thực hiện lệnh gì thì cho kết quả N là [4,3,2,5]? A. del(N[1]) B. remove(3) C. N.remove(3) D. del N[2] Câu 4: Khi sử dụng chương trình con thì… A. khó nâng cấp, hiệu chỉnh chương trình chính. B. chương trình chính có cấu trúc phức tạp hơn. C. chỉ áp dụng cho giải quyết các bài toán nhỏ. D. có thể phát huy được tinh thần làm việc theo nhóm. Câu 5: Cho danh sách N. Phương thức N.append(x) bổ sung x vào A. vào vị trí x của danh sách N. B. giữa danh sách N. C. cuối danh sách N. D. đầu danh sách N. Câu 6: M=[1,4,3,2,0] M.remove(3) print(M) Sau khi thực hiện chương trình trên kết quả ngoài màn hình là A. [1,4,2,0] B. [1,4,3,0] C. 1,4,3,0 D. 1 4 2 0 Câu 7: Chọn khẳng định ĐÚNG khi nói về cấu trúc của hàm tự định nghĩa: A. Sau từ khoá return luôn luôn có giá trị trả về. B. Hàm trong Python được định nghĩa bằng từ khoá def. C. Tên hàm được đặt tự do không theo qui tắc nào. D. Khối lệnh mô tả hàm được viết sau dấu phẩy. Câu 8: def cong(x,y): return x+2*y m=int(input()) n=int(input()) print("kết quả là",cong(m,n)) Với chương trình trên thì tham số là A. x+2*y. B. chỉ có m. C. m, n. D. x, y. Câu 9: K=[1,2,3] K.clear() print(K) Sau khi thực hiện các lệnh trên thì kết quả trên màn hình là A. [[]] B. "" C. [] D. [0] Câu 10: A=[2,4,6,8,10] for i in range(2): print(i, end=" ") Chương trình trên cho kết quả trên màn hình là A. 0 1 2 B. 2 4 C. 1 2 D. 0 1 Câu 11: Tham số của hàm được định nghĩa khi A. không truyền giá trị. B. gọi hàm. C. khai báo hàm. D. sử dụng return. Câu 12: Chỉ số của danh sách được bắt đầu từ A. 0 B. "0" C. "1" D. 1 Câu 13: def f(x,y): return x-2*y m=int(input()) n=int(input())
  8. print("kết quả là", f(m,n)) Với chương trình trên thì đối số là A. x, y. B. f(x,y). C. m, n. D. x-2*y. Câu 14: X=[5,6,8,2,3] X.insert(0,3) print(X) Sau khi thực hiện các lệnh trên thì kết quả trên màn hình là A. [5,6,8,0,2,3] B. [5,6,8,2,3,3] C. [5,6,8,2,3,0] D. [3,5,6,8,2,3] Câu 15: Tên hàm được đặt đúng qui tắc đặt tên định danh là A. Nguyento(n) B. Ngto*(n) C. Nguyen to(n) D. 1soNguyento(n) II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Nêu lợi ích của việc sử dụng chương trình con. ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... Câu 2: (1.5 điểm) Cho trước dãy số nguyên B được lưu trữ trên danh sách B. Viết chương trình in ra màn hình danh sách B sau khi xoá các phần tử có giá trị nhỏ hơn 0 có trong B. ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... Câu 3: (1.5 điểm) Viết chương trình nhập vào từ bàn phím hai xâu x, y đếm và đưa ra màn hình số lượng chữ số trên mỗi xâu này (trong đó có sử dụng hàm numbers(a): đếm số chữ số có trên xâu a) ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ...........................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0