Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến
lượt xem 2
download
Tham khảo và luyện tập với "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến" được TaiLieu.VN chia sẻ sau đây giúp bạn hệ thống kiến thức môn học một cách hiệu quả, đồng thời thời giúp bạn nâng cao khả năng tư duy, sáng tạo khi giải đề thi nhằm chuẩn bị tốt nhất cho kì thi HSG sắp diễn ra. Chúc các bạn ôn thi đạt hiệu quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN THI: TIN HỌC KHỐI 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:........................................... (40 câu trắc nghiệm) Số báo danh: ……………… Lớp: …….….. Mã đề thi: 130 Câu 1: Số lượng phần tử trong tệp: A. Không được lớn hơn 128. B. Phải được khai báo trước. C. Không được lớn hơn 255. D. Không bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa. Câu 2: Nếu hàm EOF() cho giá trị True khi con trỏ tệp nằm ở vị trí nào?. A. Đầu dòng. B. Đầu tệp. C. Cuối dòng. D. Cuối tệp. Câu 3: Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ lâu dài ở đâu trong máy tính? A. RAM. B. Bộ nhớ ngoài. C. ROM. D. Đĩa cứng. Câu 4: Để gắn tên tệp DuLieu.txt (lưu trong ổ đĩa E) cho biến tệp T ta sử dụng thủ tục: A. Assign(T,‘E:\DuLieu.txt’ ); B. E:\KetQua.txt := T; C. Assign(‘E:\DuLieu.txt’ ,T); D. T := ‘E:\DuLieu.txt’; Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai? A. Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau hoàn toàn. B. Xâu A và xâu B có độ dài bằng nhau thì xâu A bằng xâu B. C. Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B. D. Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự dầu tiên khác nhau giữa chúng kể tử trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn. Câu 6: Để khai báo hàm trong Pascal ta bắt đầu bằng từ khóa: A. Program. B. Procedure. C. Function. D. Var. Câu 7: Chương trình sau in ra màn hình kết quả là gì? Var a, b : byte; Procedure DoiGT (x,y : byte); Begin y := x ; x := y ; Write(x,' ',y) ; End; Begin a:=3; b:=4; DoiGT(a,b); Readln End. A. 4 3 B. 3 4 C. 3 3 D. 4 4 Câu 8: Đoạn chương trình sau cho S bằng bao nhiêu ? i:= 0; S:= 0; While i
- A. 5. B. 7. C. 6. D. 15. Câu 9: Vị trí của con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục Reset(); A. Nằm ở giữa tệp. B. Nằm ở cuối dòng. C. Nằm ở cuối tệp. D. Nằm ở đầu tệp. Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là? A. 0 B. Do người lập trình khai báo. C. 1 D. Không có chỉ số. Câu 11: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây khi nói về lợi ích của việc sử dụng chương trình con: A. Hỗ trợ việc viết chương trình có cấu trúc như cấu trúc lặp, rẽ nhánh. B. Để chương trình gọn hơn. C. Không có lợi ích. D. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó. Câu 12: Cho biến xâu S và biến k là kiểu nguyên. Sau khi gán: S:='Sinh vien Tin hoc hoc Tin hoc'; k := Pos('hoc', S) ; Giá trị của k là : A. k=3 B. k=15 C. k=19 D. k=27 Câu 13: Khai báo xâu nào sau đây không hợp lí: A. Var S : string; B. Var X1 : string[100]; C. Var S : string[256]; D. Var X1 : string[1]; Câu 14: Cho xâu A:= ‘Truong THPT Nguyen Khuyen’; Hãy cho biết câu lệnh B:= Copy(A,13,7); cho kết quả là: A. ‘Nguyen ’ B. ‘ Nguyen ’ C. ‘ Nguyen’ D. ‘Nguyen’ Câu 15: Cho đoạn chương trình sau (A là biến mảng): d:= 0; For i:=1 to 9 do If A[i] mod 2 = 1 then d:=d+1; Write(d); Với mảng A=[5, 7, 6, 4, 8, 3, 9, 2, 12, 9] Em hãy cho biết kết quả in ra màn hình là: A. 33 B. 4 C. 65 D. 5 Câu 16: Với f1 là biến tệp kiểu văn bản. Để đóng tệp f1 ta sử dụng thủ tục: A. Read(f1); B. Rewrite(f1); C. Reset(f1); D. Close(f1); Câu 17: Đoạn chương trình sau có lỗi gì? Procedure Ketthuc ( kt : char ) ; Begin If kt = ‘q’ then writeln( ‘ Ket thuc ’ ); End A. Thiếu kiểu dữ liệu trả về của chương trình con B. Không thể dùng câu lệnh if trong thủ tục C. Thiếu dấu “ ; ” sau lệnh End D. Sai kiểu dữ liệu của biến kt Câu 18: Cho khai báo mảng 1 chiều như sau: Var A: array[0..20] of byte; Mảng A chứa tối đa bao nhiêu phần tử. A. 255 B. 256 C. 21 D. 20 Câu 19: Để khai báo 2 biến tệp kiểu văn bản ta chọn khai báo nào sau đây: A. Var f1,f2: String; B. Var f1,f2: txt; C. Var f1,f2:char; D. Var f1,f2:text; Câu 20: Cho xâu s1 := ‘123’; và xâu s2 := ‘abc’; sau khi thực hiện thủ tục Insert(s2,s1,2) thì: A. s1 := ‘123’; s2 := ‘a123bc’; B. s1 := ‘12abc3; s2 := ‘abc’; Trang 2/6 - Mã đề thi 130
- C. s1 := ‘123’; s2 := ‘12abc’; D. s1 := ‘1abc23’; s2 := ‘abc’; Câu 21: Xâu ‘Xin Chao’ lớn hơn xâu: A. ‘Xin chao’ B. ‘XIN CHAO’ C. ‘xin chao’ D. ‘Xin Chao’ Câu 22: Để xóa kí tự ‘-’ trong xâu S:=‘Tien hoc le, hau hoc van-’; ta viết: A. Delete(S, length(S), 1); B. Delete(S, 1, 1); C. Delete(S, 1, length(S)); D. Delete(S, length(S), length(S)); Câu 23: Xâu không có kí tự nào gọi là: A. Xâu không. B. Không phải là xâu kí tự. C. Xâu rỗng. D. Xâu trắng. Câu 24: Sau Do có thể thực hiện được bao nhiêu câu lệnh? A. Nhiều câu lệnh. B. Câu lệnh đơn hoặc câu lệnh ghép. C. 1 câu lệnh duy nhất. D. Phụ thuộc vào số lần lặp. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mọi biến sử dụng trong chương trình đều phải được khai báo. B. While_do được sử dụng khi ta không biết trước số lần lặp. C. Biến đếm là biến đơn, thường có kiểu nguyên. D. Phần tử trong xâu không phân biệt chữ hoa chữ thường. Câu 26: Biến đếm trong câu lệnh For-do mỗi lần tăng hoặc giảm bao nhiêu đơn vị? A. 2 B. 3 C. 1 D. 0. Câu 27: Cho khai báo Var f1,f2:text; Em hãy chọn và sắp xếp các thủ tục sau để đọc 2 giá trị cho 2 biến i, j từ tệp Data.txt được lưu trong ổ đĩa E: 1.Assign(f1, ‘E:\Data.txt’); 2.Read(f1,i,j); 3.Close(f1); 4.Close(f2); 5.Assign(f2, ‘D:\Data.txt’); 6.Reset(f1); 7.Write(f2,i,j); 8.Rewrite(f1); 9.Read(f1,’i’,’j’); A. 1, 6, 2, 3 B. 5, 8, 7, 3 C. 1, 8, 9, 3 D. 5, 6, 9, 4 Câu 28: Cho đoạn lệnh sau. Em hãy cho biết câu lệnh sau Do được thực hiện bao nhiêu lần? S :=0 ; For i:=0 to 5 do S:=S+i; A. 15 lần. B. 5 lần. C. 0 lần. D. 6 lần. Câu 29: Với f1 là biến tệp kiểu văn bản. Mở tệp f1 để ghi ta sử dụng thủ tục: A. Rewrite(f1); B. Reset(f1); C. Close(f1); D. Read(f1); Câu 30: Với f1 là biến tệp kiểu văn bản. Mở tệp f1 để đọc ta sử dụng thủ tục: A. Rewrite(f1); B. Reset(f1); C. Close(f1); D. Read(f1); Câu 31: Cho đoạn chương trình sau: S:=1; For i:=1 to 5 Do If (i mod 2 = 0) then S:= S + 1; Hãy cho biết S nhận giá trị nào? A. 3 B. 6 C. 15 D. 2 Câu 32: Để ghi 3 kí tự x,y,z vào biến tệp f ta chọn thủ tục nào sau đây. A. Read(x,y,z); B. Writeln(f,‘x’,‘y’,‘z’); C. Write(f,x,y,z); D. Write(x,y,z); Câu 33: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để in dãy số A gồm có 5 phần tử ta viết đoạn lệnh nào sau đây: A. For i:=5 Downto 1 do Write(i,’ ‘); B. For i:=1 to 5 do write(A[i],’ ‘); C. For i:=1 to 5 do write(i,’ ‘); D. For i:=1 Downto 5 do write(A[i],’ ‘); Câu 34: Trong vòng lặp While – do, câu lệnh được thực hiện khi: A. Điều kiện còn đúng B. Điều kiện sai Trang 3/6 - Mã đề thi 130
- C. Không cần điều kiện D. Điều kiện không xác định Câu 35: Cho xâu s:= ‘4_ki_tu’; câu lệnh n:=Length(s); n cho kết quả là: A. 7 B. ‘4 ki tu’ C. ‘7 ki tu’ D. 4 Câu 36: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? For i := 5 downto 0 do write(i, ‘ ’); A. 5 4 3 2 1 0 B. 012345 C. 0 1 2 3 4 5 D. 543210 Câu 37: Cho chương trình sau. Hãy cho biết biến nào được gọi là tham số hình thức: Var a, b : byte; Function GiaiThua ( x,y : byte): Word; Var i : byte; Begin ….……... End; Begin ….… GiaiThua(a,b); ……. End. A. x,y B. S C. a,b D. i Câu 38: Cho xâu A:= ‘Phu Hoa-Thoai Son-An Giang’. Khi viết A[15] cho kết quả là ? A. ‘ ‘ B. ‘o’ C. ‘a’ D. ‘S’ Câu 39: Cho đoạn chương trình sau: Var A:array[1..100] of integer; S,i:integer; Begin S:= 0; For i:=1 to 5 do If A[i] mod 2 = 0 then S:=S+A[i]; Write(S); Chạy chương trình trên với mảng A=[11, 6, 12, 5, 8] Em hãy cho biết kết quả in ra màn hình là bao nhiêu? A. 26 B. 36 C. 42 D. 16 Câu 40: Với S là biến xâu đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? d := length(S) ; For i := 1 to length(S) do if S[i] = ‘ ’ then d := d - 1 ; A. Xóa đi các dấu cách trong xâu B. Đếm số ký tự có trong xâu không tính dấu cách C. Đếm số dấu cách có trong xâu D. Xóa đi các số trong xâu S ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/6 - Mã đề thi 130
- SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN MÔN TIN HỌC 11 CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 130 1 D 207 1 B 361 1 C 479 1 D 130 2 D 207 2 D 361 2 D 479 2 A 130 3 B 207 3 B 361 3 D 479 3 C 130 4 A 207 4 A 361 4 A 479 4 D 130 5 B 207 5 B 361 5 C 479 5 D 130 6 C 207 6 C 361 6 D 479 6 C 130 7 C 207 7 D 361 7 C 479 7 D 130 8 C 207 8 A 361 8 A 479 8 C 130 9 D 207 9 C 361 9 A 479 9 D 130 10 C 207 10 D 361 10 C 479 10 B 130 11 D 207 11 B 361 11 B 479 11 B 130 12 B 207 12 C 361 12 B 479 12 D 130 13 C 207 13 A 361 13 B 479 13 B 130 14 A 207 14 C 361 14 B 479 14 C 130 15 B 207 15 B 361 15 D 479 15 C 130 16 D 207 16 B 361 16 C 479 16 D 130 17 C 207 17 D 361 17 D 479 17 C 130 18 C 207 18 D 361 18 C 479 18 C 130 19 D 207 19 C 361 19 A 479 19 B 130 20 D 207 20 D 361 20 B 479 20 B 130 21 B 207 21 A 361 21 B 479 21 A 130 22 A 207 22 C 361 22 B 479 22 D 130 23 C 207 23 B 361 23 D 479 23 C 130 24 B 207 24 D 361 24 D 479 24 A 130 25 D 207 25 C 361 25 D 479 25 A 130 26 C 207 26 B 361 26 B 479 26 B 130 27 A 207 27 A 361 27 A 479 27 A 130 28 D 207 28 A 361 28 B 479 28 A 130 29 A 207 29 B 361 29 C 479 29 B 130 30 B 207 30 A 361 30 D 479 30 A 130 31 A 207 31 D 361 31 C 479 31 C 130 32 B 207 32 B 361 32 B 479 32 B 130 33 B 207 33 A 361 33 C 479 33 A 130 34 C 207 34 D 361 34 A 479 34 D 130 35 A 207 35 A 361 35 A 479 35 A 130 36 A 207 36 A 361 36 A 479 36 B 130 37 A 207 37 D 361 37 C 479 37 C 130 38 D 207 38 C 361 38 A 479 38 D Trang 5/6 - Mã đề thi 130
- 130 39 A 207 39 C 361 39 D 479 39 A 130 40 B 207 40 C 361 40 A 479 40 B TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN Trang 6/6 - Mã đề thi 130
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn