Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 12 đạt kết quả cao trong kì thi học kì 2 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng", mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP ĐỀKIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I1- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO MÔN:TIN HỌC 12 Thời gian bàm bài :45 phút(không kể thời gian giao đề) Họ và tên....................................................SBD ........................STT............. Mã đề thi:903 Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: Câu 1. Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn B. Khống chế số người sử dụng CSDL C. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng D. Ngăn chặn các truy cập không được phép Câu 2. Báo cáo được sử dụng để in thông tin nào dưới đây? A. Cấu trúc quan hệ B. Kiểu dữ liệu có trong quan hệ C. Các bộ trong quan hệ D. Các mối liên kết giữa các quan hệ Câu 3. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là: A. Khai thác hồ sơ B. Tạo lập hồ sơ C. Cập nhật hồ sơ D. Tạo lập, cập nhật và khai thác hồ sơ Câu 4. Trong mô hình dữ liệu quan hệ, thuật ngữ miền dùng để chỉ: A. Kiểu dữ liệu B. Bản ghi C. Bộ D. Mô hình dữ liệu Câu 5. Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu? A. Các thao tác, các phép toán trên dữ liệu B. Các ràng buộc trên dữ liệu C. Cấu trúc dữ liệu D. Tất cả các đáp án Câu 6. Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp: A. Tên tài khoản và mật khẩu. B. Họ tên người dùng. C. Hình ảnh. D. Chữ ký. Câu 7. Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải: A. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá B. Thường xuyên sao chép dữ liệu C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm D. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ Câu 8. Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống? A. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật B. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật C. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, D. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng Câu 9. Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải: A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán. B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu. C. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên. D. thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật. Câu 10. Các công cụ kiểm soát và điều khiển truy cập CSDL không đảm bảo chức năng nào dưới đây? A. Phát hiện và ngăn chặn các truy cập không được phép B. Cập nhật và khai thác CSDL theo yêu cầu của người dùng C. Khôi phục CSDL khi có sự cố phần cứng hay phần mềm Tin học, Mã đề: 903, 3/28/2023. Trang 1 / 3
- D. Tổ chức và diều khiển các truy cập đồng thời Câu 11. Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm của học sinh. Người quan trị CSDL đã phân quyền cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em, cách phân quyền nào dưới đây là hợp lý?( HS- Học sinh, GVBM: Giáo viên bộ môn; BGH: Ban giám hiệu) A. HS: xem; GVBM: xem; BGH: xem B. HS: xem; GVBM: Xem, bổ sung, sửa, xóa; BGH: xem C. HS: xem; GVBM: Xem, bổ sung, sửa, xóa; BGH: xem, sửa, xóa D. HS: xem; GVBM: Xem,; BGH: xem, sửa, bổ sung, xóa Câu 12. Cơ sở giáo dục không quản lý các thông tin nào dưới đây? A. Cán bộ, giáo viên trong nhà trường B. Ban liên lạc hội cha mẹ học sinh C. Khách du lịch đến địa phương D. Học sinh, môn học và kết quả học tập Câu 13. Sau khi tạo liên kết giữa các bảng, có thể thực hiện công việc nào dưới đây? A. Tổng hợp dữ liệu chỉ từ 1 bảng B. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng C. Tổng hợp dữ liệu chỉ từ 3 bảng D. Gộp các bảng thành 1 bảng Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về CSDL? A. Dữ liệu trong CSDL phải được lưu trữ ở bộ nhớ ngoài B. CSDL phải chứa dữ liệu về một tổ chức C. Dữ liệu trong CSDL phải được lưu trữ trên bộ nhớ Rom D. CSDL phải đáp ứng yêu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một quan hệ có thể có nhiều khóa chính B. Mối liên kết giữa các quan hệ được xác lập trên các thuộc tính khóa C. Hai quan hệ có các thuộc tính giống nhau hệt nhau mới xác lập được liên kết D. Khóa chính là khoá có ít thuộc tính nhất Câu 16. Tạo bảng trong CSDL quan hệ nhằm mục đích nào dưới đây? A. Tạo ra một khuôn mẫu để trình bày và in ấn dữ liệu B. Khai báo cấu trúc để lưu trữ dữ liệu C. Tạo ra giao diện thuận tiện để nhập dữ liệu D. Xác dịnh các đối tượng của một tổ chức Câu 17. Cho bảng sau: Mathe Masach Ngaymuon HS01 GT12 5/9/2022 HH12 HS02 TI12 5/9/2022 Bảng trên không phải là một quan hệ vì có một trường vi phạm tính chất nào dưới đây? A. Phức hợp B. Có ngày mượn giống nhau C. Đa trị D. Có hai hàng giống nhau Câu 18. Phát biểu nào dưới đây sai? A. CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ gọi là CSDL quan hệ B. Hai thuộc tính khác nhau có thể có cùng một miền C. Một thuộc tính có thể có nhiều miền D. Trong một quan hệ có thể có nhiều khoá Câu 19. Trong mô hình dữ liệu quan hệ, thuật ngữ quan hệ dùng để chỉ: A. Mô hình dữ liệu B. Bản ghi C. Kiểu dữ liệu D. Bảng Câu 20. Truy vấn dữ liệu không thực hiện công việc nào dưới đây? A. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước B. Sắp xếp bản ghi C. Định dạng theo mẫu và in dữ liệu D. Chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán như tính tổng…. Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Tên của các quan hệ không thể trùng nhau Tin học, Mã đề: 903, 3/28/2023. Trang 2 / 3
- B. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tư các thuộc tính là không quan trọng C. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp D. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ là quan trọng Câu 22. Người có chức năng phân quyền truy cập là: A. Người quản trị CSDL. B. Người viết chương trình ứng dụng. C. Người dùng D. Lãnh đạo cơ quan. Câu 23. Hệ quản trị CSDL không cung cấp chức năng nào sau đây? A. Tạo lập các tiện ích đọc, ghi dữ liệu của CSDL B. Tạo lập CSDL C. Khai thác dữ liệu của CSDL D. Cập nhật dữ liệu cho CSDL Câu 24. Bảng phân quyền cho phép : A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống. D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống. Câu 25. Thao tác nào sau đây chỉ định khóa chính cho một trường đã chọn? A. Edit/ Key B. Edit/ Primary Key C. Primary Key D. File/ Primary Key Câu 26. Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác nào dưới đây có thể làm thay đổi dữ liệu quan hệ? A. Xem dữ liệu B. Truy vấn CSDL C. Kết xuất báo cáo D. Xóa một thuộc tính Câu 27. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL B. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền D. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau Câu 28. Hãy chọn phương án ghép sai trong các phương án dưới đây? Chức năng của hệ quản trị CSDL là cung cấp: A. Môi trường tạo lập CSDL B. Công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL C. Môi trường làm việc trên Internet D. Môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu -------------- Hết ------------- Tin học, Mã đề: 903, 3/28/2023. Trang 3 / 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn