Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
lượt xem 1
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
- SỞ GD&ĐT BẮC GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT BỐ HẠ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Tin học 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 1 Câu 1. Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. tính toán cho các trường tính toán. B. lập báo cáo. C. xem, nhập và sửa dữ liệu. D. sửa cấu trúc bảng. Câu 2. Biểu mẫu có mấy cách hiển thị : A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 3. Cho các thao tác sau: (1) Nháy nút (2) Nháy nút (3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là: A. (3) → (2) → (1) B. (3) → (2) C. (3) → (1) → (2) D. (3) → (1) Câu 4. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo B. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần. C. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức.. D. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động.. Câu 5. Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE? A. Sort. B. Field. C. Show. D. Criteria. Câu 6. Hàm AVG được sử dụng để tính: A. tổng theo nhóm. B. tìm gá trị nhỏ nhất. C. tìm giá trị lớn nhất. D. trung bình cộng theo nhóm. Câu 7. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: A. Bảng. B. Mẫu hỏi hoặc báo cáo. C. Bảng hoặc báo cáo. D. Bảng hoặc mẫu hỏi. Câu 8. Bảng DIEM có các trường MIENG, 15_PHUT, MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng: A. TRUNG_BINH:([MIENG] + [15_PHUT]+[2*MOT_TIET] + [3*HOC_KY]):7 B. TRUNG_BINH:([MIENG]+[15_PHUT]+2*[MOT_TIET] +3*[HOC_KY])/7 C. TRUNG_BINH: ([MIENG] + [15_PHUT]+[2*MOT_TIET] + [3*HOC_KY])/7 D. TRUNG_BINH= ([MIENG] + [15_PHUT]+2*[MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/7 Câu 9. Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A. Báo cáo. B. Mẫu hỏi. C. Bảng. D. Biểu mẫu. Câu 10. Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh: A. B. C. D. Câu 11. Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, dùng: A. Liệt kê. B. Biểu mẫu. C. Mẫu hỏi. D. Câu hỏi. Câu 12. Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày. B. Chọn trường đưa vào báo cáo. C. Gộp nhóm dữ liệu. D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó. Câu 13. Để làm việc với báo cáo ta chọn đối tượng nào trong các đối tượng sau? A. Tables. B. Forms. C. Queries. D. Reports. Câu 14. Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây? A. Số báo danh. B. Khóa và khóa chính. Mã đề 101 Trang 2/3
- C. Mã số. D. Số thứ tự. Câu 15. Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Sinh, Sử, Địa. Việc nào sau đây không tìm kiếm được? A. Tìm học sinh có điểm trung bình các môn vừa cao nhất và thấp nhất. B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất. C. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất. D. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn thấp nhất. Câu 16. Cập nhật dữ liệu là: A. thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá các bản ghi. B. thêm trường mới, xoá các trường. C. thêm bản ghi mới, xoá các bản ghi. D. thêm trường mới, chỉnh sửa, xoá các trường. Câu 17. Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Nhập dữ liệu ban đầu. B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp. C. Thêm bản ghi. D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng. Câu 18. Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau? A. Tables. B. Queries. C. Reports. D. Forms. Câu 19. Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Forms. B. Reports. C. Tables. D. Queries. Câu 20. Bảng HOC_SINH có các trường HO_TEN, GIOI_TINH, TO, điểm các môn TOAN, LI, HOA, VAN, TIN,. Để tìm những học sinh Nam có điểm VAN trên 7, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. ([GIOI_TINH]= “Nam”) AND ([VAN]>7) B. ([GIOI_TINH]= ‘Nam’) AND ([VAN]>7) C. ([GIOI_TINH]= Nam) AND ([VAN]>7) D. ([GIOI_TINH]= “Nam”) AND (VAN>=7) Câu 21. Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm Microsoft Access. B. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. C. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. D. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. Câu 22. Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình phân cấp. B. Mô hình dữ liệu quan hệ. C. Mô hình cơ sở quan hệ. D. Mô hình hướng đối tượng. Câu 23. Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Thêm bản ghi mới. B. Xem dữ liệu. C. Kết xuất báo cáo. D. Sắp xếp các bản ghi. Câu 24. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Thuộc tính bản chất là cột của bảng. B. Bộ bản chất là hàng của bảng. C. Quan hệ bản chất là một bảng trong CSDL. D. Một thuộc tính có thể có nhiều kiểu dữ liệu. Câu 25. Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là: A. Tạo ra một hay nhiều bảng. B. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu. C. Tạo ra một hay nhiều báo cáo. D. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi. Câu 26. Cho các bảng sau: - DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach(MaLoai, LoaiSach) - HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào? A. HoaDon, LoaiSach. B. DanhMucSach, HoaDon. C. HoaDon. D. DanhMucSach, LoaiSach. Câu 27. Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Báo cáo (Report). B. Cột (Field). C. Bảng (Table). D. Hàng (Record). Câu 28. Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ. B. Xoá một số thuộc tính. C. Xoá một số quan hệ . D. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ. Câu 29. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua: A. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa). B. Thuộc tính khóa. C. Tên trường . D. Địa chỉ của các bảng. Câu 30. Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì: A. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN. B. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất. C. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số. D. Trường SOBH là trường ngắn hơn. Câu 31. Xoá bản ghi là: A. Xoá một hoặc một số bộ của bảng. B. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng. C. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu. D. Xoá một hoặc một số quan hệ. Mã đề 101 Trang 2/3
- Câu 32. Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? A. Mô tả nội dung. B. Đặt kích thước. C. Chọn kiểu dữ liệu. D. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt. --------Hết-------- Mã đề 101 Trang 2/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn