intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC 6 – HK 2 – NĂM HỌC: 2021-2022 Mức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổn g số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề - Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn - Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản thảo văn bản. phục vụ học tập và trao đổi thông tin. Ứng dụng tin - Trình bày được thông tin ở dạng bảng. - Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày học - Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm trang văn bản và in. kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. - Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. 7 2 1 10 Số câu 3,5 1,0 Số điểm 35% 2,0 10% 6,5 Tỉ lệ: 20% 65% Giải quyết - Diễn tả được sơ lược khái niệm thuật toán, nêu được một vài ví - Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, vấn đề với sự dụ minh hoạ. rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. trợ giúp của - Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính máy tính “hiểu” và thực hiện được. 3 1 1 5 Số câu 1,5 0,5 Số điểm 15% 1,5 5% 3,5 Tỉ lệ: 15% 35% 10 3 1 1 15 5 3,5 1 0,5 Tổng sô 50% 35% 10% 5% 10 100 %
  2. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP: ………………… HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022 HỌ VÀ TÊN: ………………………………… MÔN: TIN – KHỐI 6 THỜI GIAN: 45phút (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ GIÁO I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất. (5đ) Câu 1. Lệnh nào sau đây dùng để tạo bảng? A. Print B. Home C. Table D. Center Câu 2. Nút lệnh nào sau đây dùng để định dạng căn thẳng hai lề trong văn bản? A. B. C. D. Câu 3. Phần mềm nào dưới đây dùng để soạn thảo văn bản? A. MindMaple Lite B. Word C. Scratch D. Internet Câu 4. Em nên chọn hướng trang nào để phù hợp với mẫu phiếu sơ yếu lí lịch? A. Hướng trang đứng B. Hướng trang nằm ngang Câu 5: Trong Word lệnh Replace dùng để làm gì? A. Dùng để in văn bản B. Dùng để tìm kiếm, thay thế từ hoặc cụm từ trong văn bản C. Dùng để định dạng văn bản D. Dùng để căn lề cho văn bản Câu 6. Nút lệnh nào sau đây dùng để định dạng căn giữa trong văn bản? A. B. C. D. Câu 7. Có mấy cách để mô tả thuật toán mà em đã học? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Nút lệnh nào sau đây dùng để định dạng căn thẳng lề trái văn bản? A. B. C. D. Câu 9: Em hãy xác định đầu vào của bài toán sau: Tính tổng hai số a và b A. Tổng của số a và b B. Phép cộng a và b C. Hai số a và b D. Lấy a cộng b Câu 10: Trong các câu sau đây, câu nào có thể biểu diễn bằng sơ đồ khối có cấu trúc lặp? A. Nếu trời mưa Long sẽ ở nhà. B. Nếu không có người mở cổng, Ngọc sẽ bấm chuông đến khi có người mở cổng. C. Nếu đạt 5 điểm em sẽ lên lớp, ngược lại em sẽ ở lại lớp. D. Nếu gặp đèn xanh em sẽ chạy tiếp, ngược lại em sẽ dừng xe. II. Tự luận: Câu 1: Em hãy cho biết lợi ích của việc trình bày thông tin ở dạng bảng. (1đ) Câu 2: Nêu thao tác tạo bảng. (1đ) Câu 3. Làm thế nào để tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản. (1đ) Câu 4. Nêu khái niệm thuật toán. (1,5đ) Câu 5: Em hãy trình bày thuật toán của bài toán sau dưới dạng sơ đồ khối: So sánh hai số a và b. Nếu a > b thì thông báo “a lớn hơn b”, ngược lại thông báo “a nhỏ hơn hoặc bằng b”. (0,5đ) BÀI LÀM:
  3. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TIN 6 – KIỂM TRA HK2 – NĂM HỌC 2021-2022 I. Trắc nghiệm: mỗi ý đúng 0,5 đ 1C 2D 3B 4A 5B 6B 7B 8A 9C 10B II. Tự luận: Câu 1: Lợi ích của việc trình bày thông tin ở dạng bảng: giúp trình bày thông tin một cách cô đọng, dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin (1đ) Câu 2: Thao tác tạo bảng: -B1: Vào Insert  Table (0,5đ) -B2: Di chuyển và nháy chuột để chọn số hàng và số cột (0,5đ) Câu 3. Tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản: (1đ) -B1: Vào Home  Find (0,5đ)
  4. -B2: Gõ cụm từ cần tìm và nhấn Enter (0,5đ) Câu 4. Thuật toán là: một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đó (1,5đ) Câu 5: Em hãy trình bày thuật toán của bài toán sau dưới dạng sơ đồ khối: So sánh hai số a và b. Nếu a > b thì thông báo “a lớn hơn b”, ngược lại thông báo “a nhỏ hơn hoặc bằng b”. (0,5đ) Đ S a>b “a lớn hơn b” “a nhỏ hơn hoặc bằng b”
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1