Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến, Tam Kỳ
- PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC 2022-2023 Họ tên: ..................................................................... Môn: Tin học 6 Lớp ....../....... SBD ............. Phòng .............. Thời gian 45 phút (không kể giao đề) Ngày kiểm tra .........../............/.................. Điểm: Lời phê của thầy cô giáo: I. TRẮC NGHIỆM. Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm. Chọn câu trả lời đúng nhất rồi khoanh tròn. Câu 1: Cho các thông tin sau: a. Vẽ các hình elip và viết các từ “đường ô tô”, “đường hàng không”, “đường sông”, “đường biển”, “đường sắt”, “đường ống” vào các hình elip b. thảo luận về các loại hình giao thông vận tải c. Vẽ các đường nối từ chủ đề chính đến các chủ đề nhánh. Trên các đường nối, viết các từ, ví dụ từ “máy bay” trên đường nối với chủ đề nhánh “đường hàng không”. d. viết từ “giao thông vận tải” trong hình elip ở giữa tờ giấy e. vẽ hình elip ở giữa tờ giấy Trật tự sắp xếp đúng là: A. b – e – d – a – c B. e – b – d – a – c C. b – e – a – d – c D. b – e – d – c – a Câu 2: Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải: A. vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ B. tạo nhánh từ các chủ đề phụ C. thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau D. xác định chủ đề chính, tạo nhanh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh. Câu 3: Cho các bước: a. Bắn trúng hồng tâm b. Chưa trúng hồng tâm? c. Đúng d. Sai e. Dừng lại
- Lần lượt các bước điền vào chỗ chấm là: A. b – d – c – a – e B. a – d – c – b – e C. b – d – c – e – a D. b – c – d – a – e Câu 4: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản Câu 5: Sắp xếp các bước để chọn hướng trang (Orientation) a. Nháy chuột chọn Orientation và chọn hướng trang đứng Portrait b. Tìm Page Setup c. Nháy chuột chọn Page layout Trật tự sắp xếp đúng là: A. c - b - a B. c - a - b C. b - c - a D. b - a – c Câu 6: Lệnh Find được sử dụng khi nào? A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản Câu 7: Một phần mềm soạn thảo và gõ vào đoạn văn bản sau: “Sa pa nằm trên một mặt bằng ở độ cao 1500m đến 1650m ở sườn núi Lô Suây Tông. Đỉnh của núi này có thể nhìn thấy ở phía đông nam của Sa Pa, có độ cao 2 228m. Từ trung tâm thị xã nhìn xuống có thung lũng Ngòi Đum ở phía Đông Bắc và thung lũng Mường Hoa ở phía đông nam. Để sửa từ “Sa pa” thành “SA PA” mà không làm thay đổi từ “Sa Pa” trong đoạn văn bản trên, ta thực hiện: A. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Match prefix B. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Match case. C. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Match suffix D. Chọn “Sa pa” -> mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Ctrl + H) -> Nháy chuột vào more, trong danh mục Seach Options chọn chế độ Use wildcards Câu 8: Cho các bước sau:
- Sắp xếp các bước theo thứ tự đúng: A. 1 – 3 – 2 – 4 – 6 - 5 B. 1 – 2 – 5 – 6 – 1 - 4 C. 1 – 3 – 2 – 4 – 6 - 5 D. 1 – 4 – 2 – 3 – 6 – 5 Câu 9: Công việc không hoạt động theo cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ là: A. Nếu trời mưa em sẽ ở nhà đọc truyện, ngược lại em sẽ đi đá bóng B. Nếu một số chia hết cho 2 thì nó là số chẵn, ngược lại là số lẻ C. Nếu mai trời vẫn mưa, đường vẫn ngập nước, em được nghỉ học ở nhà D. Nếu cuối tuần trời không mưa cả nhà em sẽ đi picnic, ngược lại cả nhà sẽ ở nhà xem phim Câu 10: Sơ đồ dưới đây là sơ đồ khối biểu diễn cấu trúc gì? A. Tuần tự B. Rẽ nhanh dạng thiếu C. Rẽ nhánh đầy đủ D. Lặp II. TỰ LUẬN: Câu 1: (2 điểm) Nêu ý nghĩa của các hình sau khi nói về sơ đồ khối của thuật toán Hình Ý nghĩa 1/ 2/ 3/ 4/ 5/
- Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu các thao tác để tạo bảng gồm 10 cột và 21 hàng? Câu 3.(2 điểm) Thuật toán thực hiện công việc rửa rau được mô tả bằng cách liệt kê các bước như sau: (1) Cho rau vào chậu và xả nước ngập rau. (2) Dùng tay đảo rau trong chậu. (3) Vớt rau ra rổ, đổ hết nước trong chậu đi. (4) Lặp lại bước (4) đến bước (3) cho đến khi rau sạch thì kết thúc. a) Điều kiện để dừng việc rửa rau là gì? Các bước nào của thuật toán được lặp lại? b) Em hãy mô tả thuật toán thực hiện công việc rửa rau bằng sơ đồ khối? -----------HẾT---------
- BÀI LÀM ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .................................................................................................................................. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 6 I: TRẮC NGHIỆM (5điểm) Chọn đúng mỗi câu 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D A D A B B C C B II. TỰ LUẬN(5 điểm)) Câu 1: Nêu ý nghĩa của các hình sau khi nói về sơ đồ khối của thuật toán(2 điểm) Hình Ý nghĩa 1/ Bước xử lý 2/ Bắt đầu hoặc kết thúc 3/ Đầu vào hoặc đầu ra 4/ Bước kiểm tra điều kiện 5/ Chỉ hướng thực hiện tiếp theo Câu 2. Em hãy nêu các thao tác để tạo bảng gồm 10 cột và 21 hàng?(1 điểm) Trong dãy lệnh Insert/ Table/Insert Table Hộp thoại Insert Table xuất hiện. Đặt thông số ở ô Number of columns là 10, Number of Rows là 21. Nhấn OK để hoàn tất việc tạo bảng. Câu 3.(2 điểm) Thuật toán thực hiện công việc rửa rau được mô tả bằng cách liệt kê các bước như sau: (1) Cho rau vào chậu và xả nước ngập rau. (2) Dùng tay đảo rau trong chậu. (3) Vớt rau ra rổ, đổ hết nước trong chậu đi. (4) Lặp lại bước (4) đến bước (3) cho đến khi rau sạch thì kết thúc. a) Điều kiện để dừng việc rửa rau là gì? Các bước nào của thuật toán được lặp lại? Rau sạch. Ba bước 1, 2 và 3 b) Em hãy mô tả thuật toán thực hiện công việc rửa rau bằng sơ đồ khối?
- DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN DUYỆT CỦA BGH GIÁO VIÊN RA ĐỀ MÔN Phạm Minh Đạo Cao Thị Quang Diễm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn