intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 NĂM HỌC: 2022 – 2023 THỜI GIAN : 45 PHÚT TT Mức độ Nội Chương/ch dung/đơn Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng ủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH 1 Bài 10. Sơ 5% Chủ đề 5. đồ tư duy 2 (0.5đ) Ứng dụng tin học Bài 11. Định dạng 37.5% 3 2 2 văn bản (3.75đ) Bài 12. Trình bày thông tin 25% 2 2 1 ở dạng (2.5đ) bảng Bài 13. Thực hành : 7,5% 2 1 Tìm kiếm (0,75đ) và thay thế Bài 14. Thực hành : Hoàn
  2. thành sổ lưu niệm Chủ đề 6. Giải quyết vấn đề với Bài 15. 25% 2 5 5 sự trợ giúp Thuật toán (2.5đ) của máy tính Tổng câu 12 12 2 1 Tỉ lệ % 30% 30% 25% 15% 100% Tỉ lệ 60%(TN) 100% chung 1.2. Đặc tả đề kiểm tra cuối học kì II ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Chương/chủ đề Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức giá
  3. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Thông hiểu 2 (TN) – Giải thích được lợi ích của sơ đồ - Sơ đồ tư duy tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi Chủ đề 5. thông tin. Ứng dụng tin Vận dụng học - Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. - Định dạng văn Nhận biết 7 (TN) 5 (TN) 2(TH) 1 (TH) bản – Nhận biết được - Trình bày thông tác dụng của tin ở dạng bảng công cụ căn lề, - Tìm kiếm và định dạng, tìm thay thế kiếm, thay thế - Hoàn thành sổ trong phần mềm lưu niệm soạn thảo văn bản. –Nhận biết được thông tin ở dạng
  4. bảng Thông hiểu – Nhận diện được thao tác định và thay đổi hướng trang trong định dạng văn bản. Vận dụng cao – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. Nhận biết 5 (TN) 5 (TN) – Nêu được khái Chủ đề 6. Giải niệm thuật toán – quyết vấn đề với Biết được sự trợ giúp của chương trình là máy tính mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực - Thuật toán hiện được. 2 Thông hiểu – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. Vận dụng – Mô tả được thuật toán đơn giản
  5. Tổng Tỉ lệ % 30% 30% 25% 15% Tỉ lệ chung 60% 40% 1.3 Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh TT Chương/chủ đề kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 - Sơ đồ tư duy Thông hiểu 2 (TN) – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ
  6. tư duy trong học Chủ đề 5. tập và trao đổi Ứng dụng tin thông tin. (Câu 5, học 6 – TN) Vận dụng - Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. (Câu 2– TL) - Định dạng văn Nhận biết 7 (TN) 5 (TN) 2 (TH) 1 (TH) bản – Nhận biết được - Trình bày thông tác dụng của tin ở dạng bảng công cụ căn lề, - Tìm kiếm và định dạng, tìm thay thế kiếm, thay thế - Hoàn thành sổ trong phần mềm lưu niệm soạn thảo văn bản. (Câu 4, 13, 14, 15, 16, 17 – TN) –Nhận biết được thông tin ở dạng bảng (câu 11, 12 – TN) Thông hiểu – Nhận diện được thao tác định dạng và thay đổi hướng trang trong định dạng văn bản.
  7. ( Câu 8, 9, 10,14,18 – TN) Vận dụng cao – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. (Câu 3 – TL) Chủ đề 6. Giải Nhận biết 5 (TN) 5 (TN) quyết vấn đề với – Nêu được khái sự trợ giúp của niệm thuật toán máy tính (Câu 2, 7, 19, 23, 24 – TN) Thông hiểu – Nêu được một - Thuật toán 2 vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. (Câu 1, 3, 20, 21, 22 – TN) Vận dụng – Mô tả được thuật toán đơn giản 12 12 2 Tổng 1 Tỉ lệ % 30% 30% 25% 15% Tỉ lệ chung 60% 40%
  8. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM 1. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời C A A C D C A D C A C D Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Trả lời B C D A D D B C D A C B 2. Thực hành Đề 1 Câu Nội dung Điểm Soạn thảo được văn bản 0.5 Định dạng văn bản theo mẫu: - Thụt lề đoạn văn bản 0.25 Câu 1: 2.0 điểm - Định dạng: kiểu chữ đậm tiêu đề, nghiêng phần trích dẫn 0.5 - Giãn khoảng cách dòng, đoạn văn. 0.5 - Tiêu đề căn giữa, trích dẫn căn phải 0.25 - Tạo bảng gồm 2 hàng, 4 cột. 0.5 Câu 2: 1.5 điểm - Nhập dữ liệu 0.5 - Chỉnh sửa như hình. 0.5 Câu 3: 0.5 điểm Lưu văn bản 0.5
  9. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Năm học 2022-2023 Họ và tên:…………………………………. Môn: Tin học – Lớp 6 (Trắc nghiệm – 6.0 điểm) Lớp:……… Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM TRẮC NGHIỆM THỰC HÀNH Chọn 1 đáp án đúng ở mỗi câu rồi điền vào phiếu trả lời bên dưới Câu 1. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay B. Một bức tranh đầy màu sắc C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm D. Một bài thơ lục bát. Câu 2. Sơ đồ khối là gì? A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng bước của thuật toán B. Một ngôn ngữ lập trình C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên D. Một biểu đồ hình cột. Câu 3. Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với sử dụng ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì? A. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bắt kể quốc gia nào cũng có thê hiêu B. Sơ đồ khối dễ vẽ C. Sơ đồ khối dễ thay đổi D. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian. Câu 4: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản? A. Nhập số trang cần in B. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in C. Thay đổi lề của đoạn văn bản D. Chọn khổ giấy in. Câu 5: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung
  10. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người C. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác D. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. Câu 6: Khi cần ghi chép một nội dung với nhiều thông tin (từ một hoặc nhiều người), hình thức ghi chép nào sau đây sẽ giúp chúng ta tổ chức thông tin phù hợp nhất với quá trình suy nghĩ và thuận lợi trong việc trình bày cho người khác? A. Liệt kê bằng văn bản C. Vẽ sơ đồ (với các đường nối) B. Kẻ bảng (theo hàng, cột) D. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 7. Mục đích của sơ đồ khối là gì? A. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán B. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiều” về thuật toán C. Để mô tả chỉ tiết một chương trình D. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán. Câu 8: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ’ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 9: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản D. Nhấn phím Enter. Câu 10: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Orientation C. Margins D. Columns. B. Size Câu 11: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,... Câu 12. Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là: A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím B. Chỉ sử dụng chuột C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc D. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím Câu 13. Lệnh Find được sử dụng khi nào? A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. Câu 14. Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"? A. Replace. C. Replace All. B. Find Next. D. Cancel. Câu 15. Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace", nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào? A. Replace All C. Find Next B. Replace D. Cancel Câu 16. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
  11. A. Chọn hướng trang đứng. Chọn lề trang. B. Chọn hướng trang ngang. Chọn lề đoạn văn bản. E. Câu 17: Để xóa các ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? A. Backspace End Home Delete E. Câu 18: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: F. A. Phông (Font) chữ, cỡ chữ H. C. Cỡ chữ và màu sắc G. B. Kiểu chữ, màu chữ I. D. Phông chữ, màu chữ, kiểu chữ, cỡ chữ. J. Câu 19: Thuật toán là gì? A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề C. Một ngôn ngữ lập trình D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. K. Câu 20: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay. B. Một bức tranh đầy màu sắc C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm D. Một bài thơ lục bát. L. Câu 21: Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy vào buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước, từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: "Thức dậy". Em hãy cho biết bước tiếp theo là gì? M. A. Đánh răng B. Thay quần áo C. Đi tắm D. Ra khỏi giường. N. Câu 22: Cho biết đầu vào của các thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a,b? O. A. Hai số a, b B. a C. b D. x P. Câu 23 . Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào? Q. A. Sử dụng các biến và dữ liệu S. C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ R. B. Sử dụng đầu vào và đầu ra khối T. D. Sử dụng phần mềm và phần cứng. U. Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng? V. A. Mỗi bài toán chỉ có duy nhất một thuật toán để giải W. B. Trong thuật toán, với dữ liệu đầu vào luôn xác định được kết quả đầu ra X. C. Trình tự thực hiện các bước trong thuật toán không quan trọng Y. D. Một thuật toán có thể không có đầu vào và đầu ra. Z. AA. ==== HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM==== AB. PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM AC. A A A A A A A A A A A A N O AD. E F G H K L M P. I. J. . . Câu . . . . . . . 1 5 6 1 1 1 2 3 4 7 8 9 AQ. A A A A A A A A A B B B Trả R S T U V W X Y Z A B C l . . . . . . . . . . . . ờ
  12. i B B B B B B B B B B B B E F G H K L M N O BD. I. J. P. . . . . . . . . . Câu 1 1 2 1 1 1 1 1 2 2 2 2 BQ. B B B B B B B B B C C C Trả R S T U V W X Y Z A B C l . . . . . . . . . . . . ờ i CD. CE.
  13. CF. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC CJ. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II CG. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CK. Năm học 2022-2023 VĂN BÁNH CL. Môn: Tin học – Lớp 6 (Thực hành CH. – 4.0 điểm) CI. CM. Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) CN. Khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word và thực hiện các yêu cầu sau: CO. Câu 1: (2.0 đ) Soạn thảo văn bản theo mẫu sau: CP. CQ. Câu 2: (1.5 điểm) Tạo bảng, nhập dữ liệu, định dạng theo mẫu sau: CU. Số CR. CT.Số bạn nam CS.Tên trò chơi bạn nữ STT thích thích CV. CW. Kéo co CX. 19 CY. 16 1 DA. Ném CZ. bóng trúng DB. 12 DC. 15 2 đích DD. Câu 3: (0.5 điểm) Lưu văn bản với tên Họ và tên em vào ổ đĩa D:\ DE. DF. DG. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY DK. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II BẮC DL. Năm học 2022-2023 DH. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DM. Môn: Tin học – Lớp 6 (Thực hành VĂN BÁNH – 4.0 điểm) DI. DN. Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) DJ. DO. DP. DQ. Khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word và thực hiện các yêu cầu sau: DR. Câu 1: (2.0 điểm) Soạn thảo văn bản theo mẫu sau:
  14. DS. DT. Câu 2: (1.5 điểm) Tạo bảng, nhập dữ liệu, định dạng theo mẫu sau: DU. Hoạt động DV. Lượng Calo tiêu thụ mỗi giờ (Calo) DW. Leo cầu DX. 400 thang DY. Đạp xe DZ. 400 EA. EB. Câu 3: (0.5 điểm) Lưu văn bản với tên Họ và tên em vào ổ đĩa D:\
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0