Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
lượt xem 3
download
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc dành cho các bạn học sinh lớp 6 và quý thầy cô tham khảo giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn cũng như giúp quý thầy cô nâng cao kỹ năng biên soạn đề thi của mình. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo. Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
- MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN HỌC - LỚP 6 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT % điểm chủ đề kiến thức TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL Q 0.5 điểm 1. Sơ đồ tư duy 1 5% 1 điểm 2. Định dạng văn bản 1 1 Chủ đề 5: Ứng 10% 1 dụng tin học 3. Trình bày thông tin 2.5 điểm 1 1 ở dạng bảng. 25% 4. Thực hành: Tìm 0.5 điểm 1 kiếm và thay thế 5% 2 Chủ đề 6:Giải 5. Thuật toán 5 điểm 1 1 2 quyết vấn đề 50% với sự trợ giúp 6. Các cấu trúc điều 0.5 điểm của máy tính 1 khiển 5% Tổng 4 4 2 1 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 60% 100% Trang 1/10
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị TT kiến thức Mức độ đánh giá chủ đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề 1. Sơ đồ tư duy Nhận biết 1TN 5: Ứng - Biết khái niệm, ưu điểm của sơ đồ tư duy. dụng tin Thông hiểu học - Nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng - Vẽ trên giấy hoặc dùng phần mềm để tạo được sơ đồ tư duy đơn giản. 2. Định dạng văn Nhận biết 1TN 1TN bản - Biết các chức năng đặc trưng của phần mềm soạn thảo văn bản. - Biết chức năng các lệnh trong định dạng văn bản. Thông hiểu - Hiểu tác dụng của công cụ căn lề, định dạng văn bản và thao tác định dạng văn bản. Vận dụng - Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in 3. Trình bày Nhận biết 1TN 1TL thông tin ở dạng - Biết các bước thực hiện tạo bảng và thao tác với bảng. bảng. Thông hiểu - Hiểu tác dụng của trình bày thông tin ở dạng bảng. Hiểu thao tác chèn bảng có nhiều hàng và cột. Trang 2/10
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị TT kiến thức Mức độ đánh giá chủ đề Vận dụng - Trình bày được thông tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản. 4. Thực hành: Nhận biết 1TN Tìm kiếm và thay - Biết nút lệnh tìm kiếm và nút lệnh thay thế. thế. Thông hiểu - Hiểu tác dụng tác dụng của công cụ tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng - Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm. 5. Thuật toán Nhận biết 1TN 1TN 2TL - Biết thuật toán qua các ví dụ. Biết vai trò của các mũi tên trong Chủ đề sơ đồ khối. 6: Giải - Biết thuật toán được mô tả dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. quyết Thông hiểu vấn đề - Diễn tả được sơ lược khái niệm thuật toán, nêu được một vài ví với sự dụ minh họa. trợ giúp - Hiểu mục đích của sơ đồ khối. của máy Vận dụng tính. - Trình bày thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên với bài toán cụ thể. - Xác định đầu vào đầu ra của bài toán cụ thể. - Sử dụng sơ đồ khối để mô tả thuật toán để tính toán. 6. Các cấu trúc Nhận biết 1TN điều khiển. - Nêu được khái niệm cấu trúc điều khiển. - Biết cách biểu diển cấu trúc điều khiển. Thông hiểu Trang 3/10
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị TT kiến thức Mức độ đánh giá chủ đề Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về cấu trúc điều khiển. Vận dụng cao: Biểu diển các cấu trúc điều khiển bằng sơ đồ khối. Tổng 4(TN) 4(TN) 2(TL) 1(TL) Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% Trang 4/10
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 6 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 11 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ......................... Mã đề 001 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Em hãy khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. Câu 2: Trong phần mềm soạn thảo văn bản, lệnh Portrait dùng để làm gì? A. Chọn hướng trang đứng. B. Chọn hướng trang ngang. C. Chọn lề trang. D. Chọn lề đoạn văn bản. Câu 3: Vai trò của mũi tên trong sơ đồ khối của thuật toán là gì? A. Mũi tên được sử dụng chỉ để nối các khối hình. B. Mũi tên được sử dụng để chỉ hướng thực hiện tiếp theo. C. Mũi tên được sử dụng để thực hiện các bước xử lý. D. Mũi tên được sử dụng để bắt đầu hoặc kết thúc các bước xử lý. Câu 4: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 5: Để chèn một bảng có 20 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 20 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 20 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 20 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 20 hàng, 10 cột. Câu 6: Lệnh Find được sử dụng khi nào? A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. Câu 7: Tìm đầu ra của thuật toán Tính tổng của hai số tự nhiên a và b. A. Đầu ra: số tự nhiên. B. Đầu ra: số tự nhiên b. C. Đầu ra: tổng của hai số tự nhiên a và b. D. Đầu ra: số tự nhiên a và b. Câu 8: Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là gì? Trang 5/10
- A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp. B. Tuần tự, rẽ nhánh và gán. C. Rẽ nhánh, lặp và gán. D. Tuần tự, lặp và gán. II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 9: (2 điểm)Trình bày thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên in ra kết quả trung bình cộng của hai số 10 và 20? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Câu 10: (2 điểm)Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả thuật toán tính tích của hai số tự nhiên a và b? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… III. PHẦN THỰC HÀNH (2,0 điểm ) Câu 11: Cho bảng tin sau: Bảng tin “ Phong trào đọc sách” Trong những năm gần đây, số học sinh khối 7 của nhà trường yêu thích đọc sách đã tăng lên rõ rệt. Kết quả khảo sát của năm 2020 cho thấy, số học sinh yêu thích đọc sách là 230 em, chiếm 52% tổng số học sinh của khối. Số liệu này của các năm 2021 và 2022 lần lượt là 256 em (chiếm 64%) và 345 em (chiếm 78%). Phong trào đọc sách đang ngày càng được nhiều học sinh tích cực hưởng ứng. Yêu cầu : Tạo bảng theo nội dung trên. Thực hiện căn lề cho nội dung trong bảng. Trang 6/10
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 6 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 11 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................... Mã đề 002 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Phần trắc nghiệm(4 điểm): Em hãy khoanh vào đáp án em cho là đúng. Câu 1: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Căn lề trái đoạn văn bản. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản Câu 2: Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là gì? A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp. B. Tuần tự, rẽ nhánh và gán. C. Rẽ nhánh, lặp và gán. D. Tuần tự, lặp và gán. Câu 3: Lệnh Find được sử dụng khi nào? A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. Câu 4: Để chèn một bảng có 20 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 20 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 20 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 20 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 20 hàng, 10 cột. Câu 5: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. Câu 6: Trong phần mềm soạn thảo văn bản, lệnh Portrait dùng để làm gì? A. Chọn hướng trang đứng. B. Chọn hướng trang ngang. C. Chọn lề trang. D. Chọn lề đoạn văn bản. Câu 7: Tìm đầu ra của thuật toán Tính tổng của hai số tự nhiên a và b. A. Đầu ra: số tự nhiên B. Đầu ra: số tự nhiên b. C. Đầu ra: tổng của hai số tự nhiên a và b. D. Đầu ra: số tự nhiên a và b. Câu 8: Vai trò của mũi tên trong sơ đồ khối của thuật toán là gì? Trang 7/10
- A. Mũi tên được sử dụng chỉ để nối các khối hình. B. Mũi tên được sử dụng để chỉ hướng thực hiện tiếp theo. C. Mũi tên được sử dụng để thực hiện các bước xử lý. D. Mũi tên được sử dụng để bắt đầu hoặc kết thúc các bước xử lý. II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 9: (2 điểm)Trình bày thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên in ra kết quả trung bình cộng của hai số a và b? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Câu 10: (2 điểm)Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả thuật toán tính tích của hai số tự nhiên 4 và 5? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… III. PHẦN THỰC HÀNH (2,0 điểm ) Câu 11: Cho bảng tin sau: Bảng tin “ Phong trào đọc sách” Trong những năm gần đây, số học sinh khối 7 của nhà trường yêu thích đọc sách đã tăng lên rõ rệt. Kết quả khảo sát của năm 2020 cho thấy, số học sinh yêu thích đọc sách là 230 em, chiếm 52% tổng số học sinh của khối. Số liệu này của các năm 2021 và 2022 lần lượt là 256 em (chiếm 64%) và 345 em (chiếm 78%). Phong trào đọc sách đang ngày càng được nhiều học sinh tích cực hưởng ứng. Yêu cầu : Tạo bảng theo nội dung trên. Thực hiện căn lề cho nội dung trong bảng. Trang 8/10
- HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 C D 2 A A 3 B B 4 D C 5 C C 6 B A 7 C C 8 A B II. Phần đáp án câu tự luận, thực hành: Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 9 Trình bày thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên in ra kết quả trung bình 2,0 điểm cộng của hai số 10 và 20. - Bước 1 : Nhập vào hai số 10 và 20. - Bước 2 : Tính tổng = 10 + 20 = 30. - Bước 3 : Tính trung bình cộng= tổng : 2 = 30 : 2 = 15 - Bước 4 : In kết quả trung bình cộng của hai số 10 và 20. Câu 10 2,0 điểm Trang 9/10
- Câu 11: - Tạo được bảng đủ số hàng và cột (0,5 điểm) 2,0 điểm - Điền đúng nội dung của bảng (1 điểm) - Thực hiện căn lề cho nội dung trong bảng (0,5 điểm) Đáp án: Số học sinh thích đọc Năm Tỉ lệ sách 2020 230 52% 2021 256 64% 2022 345 78% -------------Hết-------------- Trang 10/10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn