Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
- Tiết 32: KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TIN 6 I. MỤC TIÊU: 1. Năng lực * Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học: HS có khả năng tự làm bài kiểm tra học kì II. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS giải quyết được các bài tập trong bài kiểm tra học kì II. * Năng lực riêng: - Tạo được SĐTD đơn giản bằng phần mềm. sơ đồ khối của thuật toán, biết thuật toán có thể mô tả bằng 2 cách. - Trình bày được tác dụng của công cụ định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản và in. - Trình bày cụ thể các bước định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản và in, 2. Phẩm chất: - Chăm chỉ: tích cực, chủ động làm bài kiểm tra học kì II - Trách nhiệm: thực hiện và hoàn thành bài kiểm tra học kì II - Trung thực: không gian lận trong quá trình làm bài kiểm tra học kì II II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Đề kiểm tra kết hợp TNKQ và tự luận. (40% TNKQ – 60%TH). - Kiểm tra trên lớp và phòng máy
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6 Mức độ TT Nội nhận Tổng Chương/ dung/đơ thức % điểm chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 5: Ứng 7.5 điểm 2 2 3 1 dụng tin 75% học 2 Chủ đề 6: Giải quyết vấn đề 1.5 điểm 2 2 với sự 15% trợ giúp của máy tính Tổng 4 4 3 1 12 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 60% 100% chung
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 5: Nhận biết 2 (TN) 2 (TN) 3(TL) 1(TL) Ứng dụng tin - Hiểu được học nhược điểm của SĐTD thủ công. - Biết trình tự các bước sắp xếp dữ liệu. Thông hiểu - Phân biệt được lệnh tìm kiếm và thay thế. Vận dụng - Nhập bảng dữ liệu - Định dạng Phông chữ, cỡ
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức chữ, kiểu chữ và căn lề ô - Lưu bảng dữ liệu Vận dụng cao - Định dạng bảng dữ liệu có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu chữ, màu đường biên, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột và gộp ô Chủ đề 6: Giải Nhận biết quyết vấn đề - Biết được sơ với sự trợ giúp đồ khối của của máy tính thuật toán. 2 2 2 - Biết thuật (TN) (TN) toán có thể mô tả bằng 2 cách. Tổng 4 TN 4 TN 3 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
- ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Thời gian 15 phút * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 1: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là A. khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. hạn chế khả năng sáng tạo. C. không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. Câu 2: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn. C. mở bài, thân bài, kết luận. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. D. chương, bài, mục. Câu 3: Sơ đồ khối của thuật toán là: A. ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính. B. một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng. C. một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện. D. ngôn ngữ tự nhiên. Câu 4: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. C. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 5: Để xóa các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? A. Backspace. B. End. C. Home. D. Delete. Câu 6: Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. ngôn ngữ viết. B. ngôn ngữ kí hiệu. C. ngôn ngữ logic toán học. D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối. Câu 7: Trong hộp thoại Find and Place, khi nháy nút Replace có nghĩa là: A. Tìm kiếm. B. Thay thế. C. Kết thúc. D. Xóa bỏ. Câu 8: Tìm kiếm gồm có 3 bước sau: 1. Nháy chuột vào thẻ Home. 2. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter. 3. Trong nhóm lệnh Editing \ Find. Các bước được sắp xếp lại theo đúng thứ tự là: A. 1 – 2 – 3. B. 1 – 3 – 2. C. 3 – 1 – 2. D. 2 – 1 – 3.
- KIỂM TRA HỌC KỲ II_ TIN HỌC 6 II. Thực hành: (6đ). Thời gian: 30 phút. Cho bảng dữ liệu như sau: DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI KHỐI 6 Stt Họ và tên Lớp Kết quả cuối năm học sinh 1 Trần Thái Bảo 6/1 8.5 2 Lê Thị Bình 6/1 9.4 3 Nguyễn Tấn Cảnh 6/2 8.9 4 Lê Thu Thủy 6/2 9.1 5 Phan Đình Hiếu 6/3 8.7 Yêu cầu: Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản thực hiện: 1. Nhập bảng dữ liệu trên (1.5đ) 2 Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Times new roman (0.5đ) + Cỡ chữ: 14 (0.5đ) + Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu (1đ) 3. Định dạng bảng dữ liệu trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu chữ, màu đường biên, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột và gộp ô (2.0đ) 4. Lưu bảng dữ liệu theo đường dẫn D:\tên hs (0.5đ)
- V. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C D A D B B B. THỰC HÀNH. (6.0 điểm) 1. Nhập bảng dữ liệu trên (1.5đ) 2 Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Times new roman (0.5đ) + Cỡ chữ: 14 (0.5đ) + Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu (1.0đ) 3. Định dạng bảng dữ liệu trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu chữ, màu đường biên, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột và gộp ô (2.0đ) 4. Lưu bảng dữ liệu theo đường dẫn D:\tên hs (0.5đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1606 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 511 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 696 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 93 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 213 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn