Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- Trường TH&THCS Lê Hồng Phong MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 6 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Soạn thảo văn bản cơ bản 2.0 điểm C13,14 1 Chủ đề 5. 20% Ứng dụng tin học 2. Sơ đồ tư duy và phần 1.0 điểm mềm sơ đồ tư duy C1,2 10% 2 Chủ đề 6. Khái niệm thuật toán và biểu Giải quyết diễn thuật toán 7.0 điểm vấn đề với sự C5,6,7,8 C3,4,9,10 C11 C12 trợ giúp của 70% máy tính Tổng số câu 4 2 6 1 1 14 câu Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: TIN HỌC 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng Vận biết hiểu dụng cao 1. Soạn thảo văn Nhận biết bản cơ bản – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang 2(TH) văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Chủ đề 5. Vận dụng cao 1 Ứng dụng – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hằng tin học ngày. 2. Sơ đồ tư duy và Thông hiểu phần mềm sơ đồ tư – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu duy sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng 2(TN) – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. Chủ đề 6. Nhận biết 4(TN) 4(TN) 1(TL) 1(TL) Giải quyết Khái niệm thuật – Nêu được khái niệm thuật toán. 2 vấn đề với toán và biểu diễn – Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính sự trợ giúp thuật toán “hiểu” và thực hiện được. của máy Thông hiểu
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng Vận biết hiểu dụng cao tính – Nêu được một vài ví dụ minh họa về thuật toán. Vận dụng – Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. 4TN+ 6TN 1TL 1TL Tổng 2TH Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ………………………….....………… Môn: Tin học 6 Lớp: …… Thời gian: 25 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ giám thị giám khảo TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của các câu từ 1 đến 10 và ghi câu trả lời vào bảng ở phần bài làm. Câu 1: Phát biểu nào sai về việc tạo sơ đồ tư duy? A. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. C. Các đường kẻ ở gần trung tâm thì nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy làm mất tập trung vào vấn đề chính. Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. C. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. D. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung. Câu 3: Bạn Thành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các bước như sau: 1. Rửa sạch bàn chải. 2. Súc miệng. 3. Chải răng. 4. Cho kem đánh răng vào bàn chải. Em hãy sắp xếp lại các bước cho đúng thứ tự thực hiện A. 4 → 3 → 2 →1. B. 2 → 4 → 3 →1. C. 1 → 2 → 3 →4. D. 4 → 1 → 2→3. Câu 4: Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy vào buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước, từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: "Thức dậy". Em hãy cho biết bước tiếp theo là gì? A. Đi tắm. B. Đánh răng. C. Ra khỏi giường. D. Thay quần áo. Câu 5: Mục đích của sơ đồ khối là gì? A. Để mô tả chi tiết một chương trình. B. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán. C. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán. D. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu" về thuật toán. Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào (…) Chương trình là mô tả thuật toán để máy tính "…." và thực hiện được. A. hiểu B. đọc C. viết D. nghe Câu 7: Trong các câu sau đây câu nào đúng? A. Thuật toán là cách để tính toán nhanh. B. Bài toán là một vấn đề phải giải quyết bằng tính toán. C. Bài toán là một nhiệm vụ cần hoàn thành, đã xác định rõ ràng đầu vào. D. Thuật toán là một quy trình chặt chẽ gồm một số bước, có chỉ rõ trình tự thực hiện để hoàn thành một nhiệm vụ, giải quyết một vấn đề nào đó. Câu 8: Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào? A. Sử dụng các biến và dữ liệu. B. Sử dụng đầu vào và đầu ra. C. Sử dụng phần mềm và phần cứng. D. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. Câu 9: Cho bài toán: Tính điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh”. Hãy cho biết đầu ra của bài toán là gì? A. Tổng điểm Toán, Ngữ văn, Tiếng anh. B. Điểm ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh.
- C. Điểm trung bình cộng ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh. D. Điểm trung bình cộng môn Toán và Ngữ văn. Câu 10: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc tình ca. B. Một bài hát mang âm điệu dân gian. C. Một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển. D. Một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 11 (2,0 điểm): Em hãy tìm đầu vào và đầu ra của các thuật toán sau đây? a/ Thuật toán nhân đôi số a b/ Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a,b Câu 12 (1,0 điểm): Cho thuật toán được mô tả bằng cách liệt kê các bước như sau: 1. Nhập giá trị a, giá trị b. 2. Tính Tổng a + b. 3. In ra màn hình giá trị Tổng. Hãy mô tả thuật toán trên bằng sơ đồ khối? BÀI LÀM TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Tin học 6 Thời gian: 20 phút (Không kể thời gian giao đề) THỰC HÀNH (2 ĐIỂM) Câu 13: (1 điểm) Cho đoạn thơ sau: CHUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH Tôi yêu chuyện cổ nước tôi Vừa nhân hậu lại tuyệt vời sâu xa Thương người rồi mới thương ta Yêu nhau dù mấy cách xa cũng tìm (Trích trong Ngữ Văn 6) *Yêu cầu: a/ Soạn, chỉnh sửa và định dạng đoạn văn theo mẫu trên đây (0,5 đ). b/ Chèn hình ảnh (có sẵn trên máy tính) và chỉnh vị trí hình ảnh theo mẫu, tạo khoảng cách dòng trong đoạn văn 1.5 (0,5 đ). Câu 14: (1 điểm) Cho bảng sau: THỨ TIẾT 2 3 4 5 1 2 3 4 * Yêu cầu: a/ Tạo bảng, nhập và định dạng nội dung trong bảng như trên (0,5 đ) b/ Chèn thêm cột thứ 6 vào bảng trên (0,5 đ) *Lưu ý: Tạo thư mục mang tên em trong ổ đĩa D và lưu tất cả bài tập trên vào đó.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 6 A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 ĐIỂM) Mỗi đáp án đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B A C C A D D C D B/ TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) CÂU HỎI ĐÁP ÁN ĐIỂM a/ Thuật nhân đôi một số a Đầu vào: số a 1.0 CÂU 11 Đầu ra: giá trị 2 x a (2,0 điểm) b/ Thuật tìm số lớn hơn trong hai số a,b Đầu vào: hai số a,b 1.0 Đầu ra: số lớn hơn trong hai số a,b Mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối như sau: CÂU 12 1.0 (1,0 điểm) THỰC HÀNH (2,0 ĐIỂM) Câu Nội dung đáp án Điểm - Soạn được đoạn văn như mẫu 0,25 đ Câu 13 - Chỉnh sửa và định dạng đoạn văn đúng yêu cầu 0,25 đ (1 điểm) - Chèn hình ảnh và chỉnh vị trí hình ảnh đúng theo mẫu 0,25 đ - Tạo khoảng cách dòng trong đoạn văn đúng yêu cầu 0,25 đ Câu 14 - Tạo được bảng, nhập và định dạng được nội dung trong bảng 0,5 đ (1 điểm) - Chèn thêm được cột đúng yêu cầu. 0,5 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn