Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 NĂM HỌC: 2023- 2024 Mức độ TT nhận Đơn vị thức Tổng% CHỦ kiến Vận điểm ĐỀ Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao TN TH TN TH TN TH TN TH 1. Định 2 câu 1 câu 3 câu dạng văn 2.5đ 2đ 4.5đ bản 25% 20% 45% 2. Trình Chủ đề bày 1 câu 1 câu 5: Ứng 1 thông tin 0.5đ 0.5đ dụng tin ở dạng 5% 5% học bảng 3. Tìm 1 câu 1 câu 2 câu kiếm và 0.5đ 0.5đ 1đ thay thế 5% 5% 10% Chủ đề 1 câu 1 câu 2 câu 4 câu 6: Giải 4. Thuật 0.5đ 0.5đ 1đ 2đ quyết toán 5% 5% 10% 20% vấn đề 2 5. Các với sự 1 câu 2 câu 1 câu 4 câu trợ giúp cấu trúc 0.5đ 1đ 0.5đ 2đ của máy điều 5% 10% 5% 20% tính khiển.
- 4 câu 3 câu 1 câu 3 câu 2 câu 1 câu 14 câu Tổng 2đ 1.5đ 0.5đ 1.5đ 2.5đ 2đ 100% (20%) (15%) (5%) (15%) (25%) (20%) 10 điểm Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TIN HỌC 6 NĂM HỌC: 2023- 2024 TT Nội dung Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức Đơn vị kiến thức, kĩ năng thức cần kiểm tra, đánh giá 1 Chủ đề 5: 1. Soạn thảo Nhận biết: 2TN 1TH 2TH 1TH Ứng dụng tin văn bản cơ - Nhận biết học bản. được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. - Nêu được các chức năng đặc trưng của PM STVB. Vận dụng: – Thực hiện
- được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. - Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo văn bản. - Trình bày được thông tin dạng bảng. Vận dụng cao: – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. 2 Chủ đề 6: 2. Thuật toán Nhận biết: 1TN 1TN 2TN Giải quyết - Khái niệm vấn đề với sự về thuật toán. trợ giúp của - Biết được máy tính chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính hiểu
- và thực hiện được. Thông hiểu: - Nêu được một số ví dụ minh họa về thuật toán. Vận dụng: - Mô tả được thuật toán đơn giản có cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. 3. Các cấu Nhận biết: 1TN 2TN 1TN trúc điều - Biết được khiển. các loại cấu trúc điều khiển gồm cấu trúc tuần tự, cấu trúc rẽ nhánh, cấu trúc lặp. - Biết cấu trúc rẽ nhánh có 2 dạng đủ và thiếu. - Biết điểm giống nhau
- của cấu trúc rẽ nhánh và cấu trúc lặp là cần phải kiểm tra điều kiện khi thực hiện công việc. Thông hiểu: - Phân biệt được cấu trúc rẽ nhánh với cấu trúc lặp - Hiểu được cấu trúc tuần tự sẽ được thực hiện theo thứ tự các bước từ đầu đến cuối. - Hiểu và phân biệt cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu và cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. Vận dụng: - Phân biệt được cấu trúc rẽ nhánh của một câu điều kiện
- - Vẽ được sơ đồ thể hiện cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ, dạng thiếu của một bài toán cụ thể. Tổng 4TN 3TN 3TN 1TH 1TH 2TH Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CHU VĂN AN CUỐI KÌ II Giám thị ký tên Họ (2023 – 2024) tên: ....................... Môn: Tin học - ................ LỚP 6 Lớp:....... Thời gian: 45 Số báo danh:......... phút (KKGĐ) Điểm Điểm LT Tổng điểm Nhận xét của Giám khảo Giám khảo ký tên TH MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5điểm). Thời gian 15 phút Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng. Câu 1: Để gộp nhiều ô trong bảng thành 1 ô. Ta chọn các ô cần gộp rồi chọn lệnh nào sau đây trong dải lệnh Layout?
- A. B. C. D. Câu 2: Em sử dụng dải lệnh nào sau đây để tìm kiếm và thay thế nội dung cho văn bản? A. Home. B. Insert. C.View. D. Page Layout. Câu 3. Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào sau đây? A. Sử dụng các biến và dữ liệu. B. Sử dụng đầu vào và đầu ra. C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. D. Sử dụng phần mềm và phần cứng. Câu 4. Đầu vào của thuật toán “tìm số lớn hơn trong hai số a, b” là A. hai số a, b. B. số lớn hơn. C. số bé hơn. D. số bằng nhau. Câu 5. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc có lời bài hát được nhiều người yêu thích. B. Một bức tranh với màu sắc nổi bậc. C. Một bản hướng dẫn các bước làm bánh rau câu. D. Một bài thơ lục bát. Câu 6: Ba em nói: “Nếu hôm nay trời nắng, ba sẽ cùng con đi bơi.” Câu nói trên có chứa cấu trúc A. tuần tự. B. rẽ nhánh dạng thiếu. C. rẽ nhánh dạng đủ. D. lặp. Câu 7. Đầu ra của thuật toán “tính tổng 2 số a,b” là A. hai số a, b. B. biểu thức a+b. C. giá trị của a và b.
- D. giá trị tổng của a và b. Câu 8. Điểm giống nhau giữa cấu trúc rẽ nhánh và cấu trúc lặp là A. các bước của thuật toán được thực hiện lặp lại nhiều lần. B. thực hiện lần lượt các bước bắt đầu cuối danh sách về đầu danh sách. C. thực hiện lần lượt các bước từ bắt đầu đến kết thúc. D. đều có bước quan trọng nhất là kiểm tra điều kiện. Câu 9. Cấu trúc tuần tự là A. cấu trúc thực hiện thứ tự các bước của một công việc. B. cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ. C. cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo. D. cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán. Câu 10: Cho sơ đồ khối của một cấu trúc điều khiển như sau: Em hãy cho biết cấu trúc điều khiển đó thuộc loại A. cấu trúc tuần tự. B. cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. D. cấu trúc lặp.
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CHU VĂN AN CUỐI KÌ II Giám thị ký tên Họ (2023 – 2024) tên: ....................... Môn: Tin học - ................ LỚP 6 Lớp:....... Thời gian: 45 Số báo danh:......... phút (KKGĐ) Điểm Điểm LT Tổng điểm Nhận xét của Giám khảo Giám khảo ký tên TH MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5điểm). Thời gian 15 phút Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng. Câu 1. Để tách ô trong bảng thành nhiều ô. Ta chọn các ô cần tách rồi chọn lệnh nào sau đây trong dải lệnh Layout? A. B. C. D. Câu 2. Để thay thế từ “Tôi” thành từ “Em” trong văn bản thì cần gõ từ “Em” vào ô nào trong cửa sổ Find and Replace?
- A. Find what. B. Find with. C. Replace with. D. Replace what. Câu 3. Trong mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối. Quy ước hình khối (hình bình hành)bên dưới có ý nghĩa gì? A. Bắt đầu hoặc kết thúc. B. Đầu vào và đầu ra. C. Bước xử lý. D. Bước kiểm tra điều kiện. Câu 4. Đầu ra của thuật toán “tính tổng giá trị của 2 số x,y” là A. giá trị của hai số x, y. B. tổng x+y. C. giá trị x. D. giá trị y. Câu 5. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không phải là thuật toán? A. Công thức để làm được món sữa chua. B. Cô giáo nêu thứ tự các bước để giải một bài toán. C. Một bản hướng dẫn các bước làm bánh rau câu. D. Nội dung của một cuốn truyện. Câu 6. Đầu vào của thuật toán “tính diện tích hình chữ nhật” là A. chiều dài hình chữ nhật. B. chiều rộng hình chữ nhật. C. chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. D. diện tích hình chữ nhật. Câu 7. Chị gái nói với em: “Nếu kiếm được nhiều tiền, chị sẽ mua xe hơi, còn không thì chị mua xe máy.”. Câu nói này có chứa cấu trúc A. tuần tự B. rẽ nhánh dạng thiếu. C. rẽ nhánh dạng đủ. D. lặp. Câu 8. Điểm giống nhau giữa cấu trúc rẽ nhánh và cấu trúc lặp là A. đều có bước quan trọng nhất là kiểm tra điều kiện. B. các bước của thuật toán được thực hiện lặp lại nhiều lần.
- C. thực hiện lần lượt các bước từ bắt đầu đến kết thúc. D. thực hiện lần lượt các bước bắt đầu cuối danh sách về đầu danh sách. Câu 9. Điền từ thích hợp vào chỗ trống? Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu sẽ … A. thực hiện thứ tự các bước một công việc hoặc nhiệm vụ. B. thực hiện các công việc trước khi kiểm tra điều kiện. C. chỉ thực hiện một công việc sau khi kiểm tra điều kiện đúng. D. xác định số lần thực hiện các bước của thuật toán. Câu 10. Cho sơ đồ khối như sau: Em hãy cho biết sơ đồ khối trên thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc tuần tự. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. D. Cấu trúc lặp.
- II. PHẦN THỰC HÀNH TIN HỌC 6. (5 điểm) Thời gian: 30 phút 1. Tạo một thư mục có tên lớp 6… (Ví dụ: lớp 6A) trong ổ đĩa D hoặc E để lưu bài thực hành. (0.5đ) 2. Giả sử, hôm nay em bị ốm không đi học được. Em hãy sử dụng phần mềm Word soạn thảo một ĐƠN XIN PHÉP để xin phép nghỉ học 1 ngày. Hãy dùng từ “Em” để xưng hô trong đơn. Nội dung văn bản tự trình bày sao cho đầy đủ các ý của một đơn xin phép. (1.5đ) Yêu cầu: - Định dạng văn bản có font chữ: Times New Roman.(0.5đ) - Tiêu đề có kiểu chữ in hoa, đậm, cỡ chữ 15.(0.5đ) - Nội dung có kiểu chữ thường, cỡ chữ 14.(0.5đ) - Lưu văn bản với tên của em (hoặc tên nhóm em) trong thư mục đã tạo ở trên. (1đ) (Ví dụ: thanh.docx) - Thay thế tất cả từ “Em” trong văn bản thành từ “Tôi”. (0.5đ) Mẫu đơn xin phép. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐƠN XIN PHÉP Kính gởi: - Ban giám hiệu trường THCS Chu Văn An - Cô giáo chủ nhiệm cùng các thầy cô giáo bộ môn.
- Em tên là: ………………………………….. Là học sinh lớp……. Nay em viết đơn này kính xin quý thầy cô cho em nghỉ một buổi học vào ngày 20/04/2024. Vì lý do: em bị ốm. Sau khi hết ốm, em sẽ đi học lại và học bài, làm bài đầy đủ. Rất mong được sự chấp thuận của quý thầy cô, em xin chân thành cảm ơn. Bình Lâm, ngày 20 tháng 04 năm 2024. Kí tên Họ và tên học sinh HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Năm học: 2023 – 2024 Môn: Tin học – Lớp 6 A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm MÃ ĐỀ A. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Đáp án B A C A C B D D A C MÃ ĐỀ B. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B B D C C A C D B. THỰC HÀNH. (5.0 điểm) 1. Tạo một thư mục có tên lớp 6… (Ví dụ: lớp 6A) trong ổ đĩa D hoặc E để lưu bài thực hành. (0.5đ) 2. Giả sử, hôm nay em bị ốm không đi học được. Em hãy sử dụng phần mềm Word soạn thảo một ĐƠN XIN PHÉP để xin phép nghỉ học 1 ngày. Hãy dùng từ “Em” để xưng hô trong đơn. Nội dung văn bản tự trình bày sao cho đầy đủ các ý của một đơn xin phép. (1.5đ) Yêu cầu: - Định dạng văn bản có font chữ: Times New Roman. (0.5đ) - Tiêu đề có kiểu chữ in hoa, đậm, cỡ chữ 15. (0.5đ) - Nội dung có kiểu chữ thường, cỡ chữ 14.(0.5đ) - Lưu văn bản với tên của em (hoặc tên nhóm em) trong thư mục đã tạo ở trên. (1đ) (Ví dụ: thanh.docx) - Thay thế từ “Em” trong văn bản thành từ “Tôi”. (0.5đ) * ĐỐI VỚI HSKT: - Phần trắc nghiệm: Học sinh trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm. - Phần thực hành: Gõ được phần nội dung văn bản của đơn xin phép: 2đ Thực hiện được 1 vài định dạng theo yêu cầu: 1đ Thực hiện được tìm kiếm và thay thế: 1đ Lưu được văn bản: 1đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 810 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án
79 p | 124 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 220 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 215 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Dân Chủ
6 p | 55 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hộ Cơ 2
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Thịnh B
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn