Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI TỪ TRƯỜNG THCS LA BẰNG KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: TIN HỌC 6, NĂM HỌC: 2023–2024 KHUNG MA TRẬN Mứ c độ nhậ Tổng Nội n % điểm Ch dun thứ TT ươn g/đơ c g/ch n vị Vận ủ đề kiến Nhậ Thô Vận dụn Số thức n ng dụn g CH biết hiểu g cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL CĐ An 4. toàn ĐĐ, thôn PL g tin 1.25 và trên điể VH Inte 1 5 5 m tron rnet 12.5 g 2t- % môi (20 trư %) ờng –5 số câu 2 CĐ Sơ 5. đồ Ứn tư 0.5 g duy điể dụn 1t- 2 2 m g (10 5% tin %) học –2 câu Địn 6 6 1.5 h điể dạn m g 15 văn % bản 2t -
- (20 %) –6 câu Trìn h bày thôn g tin ở 0.75 dạn điể g 3 3 m bản 7.5 g % 1t- (10 %) –3 câu Tìm kiế m và 1.75 thay điể thế 3 1 3 1 m 1t- 17.5 (10 % %) –3 câu Hoà n thàn h sổ 1.75 lưu điể niệ 3 1 3 1 m m 17.5 1t- % (10 %) –3 câu 3 CĐ Thu 1 5 1 6 1 2.5 6. ật điể Giả toán m i 2t - 25 quy (20 % ết %) vđ – 6
- với sự trợ giú câu p của mt Tổn 16 12 2 1 28 1 10 g Tỉ lệ 40 30 20 10 100% % % % % % 100 Tỉ lệ chung 70% 30% %
- BẢN ĐẶC TẢ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương Mức độ TT dung/đơn Vận dụng chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao Thông hiểu 5TN – Nêu và thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng Chủ đề 4. dẫn của giáo Đạo đức, Bài 9. An viên. (Câu pháp luật toàn thông 1 1,2_TN) và văn hoá tin trên – Trình bày trong môi Internet được tầm trường số quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. (Câu 3,4,5_TN) 2 Chủ đề 5. Thông 2TN Ứng dụng hiểu tin học – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu Bài 10. Sơ đồ tư duy cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. (Câu 6,7_TN) Bài 11. Định Nhận biết 6TN dạng văn – Nêu được bản các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. (Câu 8_TN) – Nhận biết
- được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng trong phần mềm soạn thảo văn bản. (Câu 9,10,11,12, 13_TN) Nhận biết 3TN – Nhận Bài 12. Trình biết thông bày thông tin tin ở dạng ở dạng bảng bảng. (Câu 14,15,16_T N) Nhận biết 3TN 1TL – Nhận biết được tác dụng tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. Bài 13. Tìm (Câu kiếm và 17,18,19_T thay thế N) Vận dụng – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. (Câu 2_TL) Bài 14. Nhận biết 3TN 1TL Hoàn thành – Nhận biết sổ lưu niệm được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng trong phần mềm soạn thảo văn bản. (Câu 20,21, 22_TN) Vận dụng cao – Soạn thảo được
- văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. (Câu 3_TL) Nhận biết 1TN 5TN 1TL – Nêu được khái niệm thuật toán. Câu 23 _TN) Thông hiểu – Nêu được một vài ví Chủ đề 6. dụ minh Giải quyết hoạ về vấn đề với Bài 15. 3 sự trợ giúp Thuật toán thuật toán. của máy (Câu tính 24,25,26,2 7,28_TN) Vận dụng – Mô tả được thuật toán đơn giản dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. (Câu 1_TL) Tổng 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% ĐỀ KT HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Em hãy chọn đáp án đúng nhất.. Câu 1. Hãy chọn đáp án SAI trong các phương án dưới đây. Khi sử dụng Internet, em có thể A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng. B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh. C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc. D. Bị lừa đảo hoặc lợi dụng. Câu 2. Việc làm nào sau đây là SAI khi sử dụng Internet A. Thường xuyên sử dụng Internet ở các máy tính công cộng B. Sử dụng phần mềm diệt virus cho máy tính C. Sử dụng mạng Internet phục vụ cho việc học tập
- D. Không chia sẽ thông tin cá nhân và gia đình lên Internet Câu 3. Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì B. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó D. Mở video đó và xem Câu 4. Lời khuyên nào SAI khi em muốn bảo vệ thông tin trên máy tính của mình? A. Đừng bao giờ mở thư điện tử từ những người không quen biết. B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong ứng dụng. C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được bảo vệ từ nhà sản xuất. D. Không cho người khác biết thông tin tại khoản điện từ của mình. Câu 5. Phương án nào sau đây không phải là quy tắc an toàn khi sử dụng Internet? A. Giữ an toàn thông tin cá nhân và gia đình B. Không được một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng C. Im lặng, không chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng D. Đừng chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em không biết. Câu 6. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành A. Tiêu đề, đoạn văn B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh C. Mở bài, thân bài, kết luận D. Chương, bài, mục Câu 7. Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác. Câu 8. Chức năng cơ bản của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bản B. Tạo các tệp đồ họa C. Soạn thảo văn bản D. Chạy các chương trình ứng dụng khác Câu 9. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh. C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 10. Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm lệnh nào trên phần mềm soạn thảo? A. Page Layout B. Design C. Paragraph D. Font Câu 11. Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. Page Layout /Page Setup B. Edit/Page Setup C. File /Print D. Format/ Page Setup Câu 12: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Landscape dùng để A. Chọn hướng trang đứng B. Chọn hướng trang ngang C. Chọn lề trang D. Chọn lề đoạn văn bản Câu 13: Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng nào sau đây? A. Nhập văn bản B. Sửa đổi, chỉnh sửa văn bản C. Lưu trữ và in văn bản D. Chỉnh sửa hình ảnh và âm thanh Câu 14. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 8 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 10 hàng. D. 10 cột, 8 hàng. Câu 15. Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào? A. Insert/Table/ Quick Tables B. Insert/Table/ Insert Table C. Insert/Table/Drawtable D. Insert/Table/Excel Speadsheet Câu 16: Lệnh Find được sử dụng khi nào? A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
- D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. Câu 17. Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace", nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào? A. Replace All. B. Replace C. Find Next. D. Cancel. Câu 18. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. Câu 19. Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace”, nếu tìm được một từ mà chúng ta muốn thay thế từ đó bằng cụm từ khác trong toàn bộ văn bản, chúng ta có thể thực hiện bằng cách chọn lệnh nào? A. Replace All B. Replace C. Find Next D. Cancel Câu 20. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Home/Clip Art B. Insert/Shape C. Insert/Picture D. Insert/SmartArt Câu 21. Để thay đổi phông chữ ta thực hiện lệnh Format/Font…và chọn: A. Font Style B. Font C. Small caps D.Size. Câu 22: Khi đã hoàn thành văn bản bằng phần mềm Word 2016 thì ta cần lưu lại bằng cách nào? A. File/Save. B. File/Close. C. File/Open. D. Tất cả đều sai. Câu 23. Thuật toán là gì? A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề C. Một ngôn ngữ lập trình D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu Câu 24. Sơ đồ khối của thuật toán là: A. Ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính B. Một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng C. Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện D. Ngôn ngữ tự nhiên Câu 25. Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. Ngôn ngữ viết B. Ngôn ngữ kí hiệu C. Ngôn ngữ logic toán học D. Ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối Câu 26. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay. B. Một bức tranh đầy màu sắc. C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm. D. Một bài thơ lục bát. Câu 27. “Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mỗi bài toán chỉ có duy nhất một thuật toán để giải. B. Trình tự thực hiện các bước trong thuật toán không quan trọng. C. Trong thuật toán, với dữ liệu đầu vào luôn xác định được kết quả đầu ra. D. Một thuật toán có thể không có đầu vào và đầu ra. Câu 28. Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy vào buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước, từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: "Thức dậy". Em hãy cho biết bước tiếp theo là gì? A. Đánh răng. B. Thay quần áo. C. Đi tắm. D. Ra khỏi giường. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Cho biết đầu vào, đầu ra của các thuật toán sau đây: a) Thuật toán tính tổng của hai số a và b. b) Thuật toán “nấu cơm”.
- Câu 2. (1,0 điểm) Tệp văn bản chứa các bài viết cảm nghĩ của Nam về đặc sản chè Thái Nguyên để giới thiệu Ầm thực Thái Nguyên cho các bạn trên cả nước. Nam muốn xem lại nội dung bài viết về đặc sản chè Thái Nguyên, nhưng không nhớ rõ ở trang nào. Vậy em hãy giúp cho bạn Nam thực hiện thao tác tìm kiếm cụm từ “đặc sản chè Thái Nguyên” trong tệp văn bản ? Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy dùng cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu mô tả câu: “Nếu trời mưa thì em không đi đá bóng” HẾT ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A A C C C B B C D C A B D D 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 B B C B A C B A B C D C C D II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Thuật toán nhân đôi một số a. - Đầu vào: Số a, số b. 0.25 - Đầu ra: giá trị a+b. 0.25 1. b) Thuật toán “nấu cơm”. (1.0 - Đầu vào: gạo, nước. 0.25 đ) - Đầu ra: cơm. 0.25 Thao tác tìm kiếm được thực hiện theo 3 bước sau: + B1: Nháy chuột vào thẻ Home. 0.5 + B2: Trong nhóm lệnh Editing, chọn Find. 0.25 2. 0.25 + B3: Gõ cụm từ “đặc sản chè Thái Nguyên” rồi nhấn phím Enter. (1.0 đ)
- 0.25 0.25 0.25 3. 0.25 (1.0 đ) BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN GV BM Ngày …… tháng 05 năm 2024 Ngày 11 tháng 05 năm 2024 Ngày 05 tháng 05 năm 2024 BÙI THỊ QUYÊN NGUYỄN THỊ THÌN NGUYỄN VĂN HOẠT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn