intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

  1. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LÊ CƠ MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sơ đồ tư duy và phần 2.0 điểm 4 4 Chủ đề E. Ứng mềm sơ đồ tư duy. 20% 1 dụng tin học. 2. Soạn thảo văn bản cơ 5.0 điểm 4 1 1 2 bản. 50% Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với 1. Khái niệm thuật toán và 3.0 điểm 2 4 4 1 sự trợ giúp của biểu diễn thuật toán. 30% máy tính. 12 1 8 1 2 1 25 Tổng 3đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC 6 - THỜI GIAN: 45 PHÚT MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Đơn vị TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Thông hiểu 1 E. Ứng – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được dụng tin nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học học. 1. Sơ đồ tư tập và trao đổi thông tin. duy và Vận dụng phần mềm 4TN 4TN – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được sơ đồ tư duy. dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 2. Soạn Nhận biết 4TN 1TL 1TL 2TL thảo văn – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định bản cơ dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo bản. văn bản. – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Thông hiểu: - Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng văn bản. Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in.
  3. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao – Áp dụng kiến thức đã học về soạn thảo văn bản thực hành văn bản thực tế. 2 Chủ đề F. Nhận biết Giải – Nêu được khái niệm thuật toán. quyết vấn đề với sự – Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để trợ giúp Khái niệm máy tính “hiểu” và thực hiện được. của máy thuật toán Thông hiểu tính. và biểu 4TN 4TN 1TL diễn thuật – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. toán. Vận dụng – Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. Tổng 12 TN 1TL 8TN 1TL 2TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. Trường THCS Lê Cơ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ tên: ……………………..…… MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Lớp: 6/…. Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Hãy sắp xếp các bước tạo sơ đồ tư duy: 1. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao xung quanh chủ đề chính. 2. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh, lưu ý sử dụng từ khoá hoặc hình ảnh. 3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh. 4. Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin vì sơ đồ tư duy có thể mở rộng về mọi phía. A. 1 - 2 - 3 - 4 B. 1 - 3 - 2 - 4 C. 4 - 3 - 1 - 2 D. 4 - 1 - 2 - 3 Câu 2. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành A. tiêu đề, đoạn văn. B. chương, bài, mục. C. chủ đề chính, chủ đề nhánh. D. mở bài, thân bài, kết luận. Câu 3. Sơ đồ tư duy là gì? A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng. B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng. C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. Câu 4. Khi đã hoàn thành sơ đồ tư duy bằng phần mềm MindMaple Lite thì ta cần lưu lại bằng cách nào? A. File/New B. File/Close C. File/Open D. File/Save Câu 5. Phát biểu nào đúng trong các câu sau: A. sơ đồ tư duy chỉ bao gồm các văn bản
  5. B. sơ đồ tư duy là một bức tranh về các thông tin hữu ích C. chỉ vẽ sơ đồ tư duy với một màu, không dùng nhiều màu sắc khác nhau D. sơ đồ tư duy chỉ được dùng để giải quyết các bài toán Câu 6. Cho sơ đồ tư duy sau: Trong sơ đồ trên có bao nhiêu chủ đề nhánh? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 7. Trong sơ đồ tư duy ở câu 6, em hãy cho biết chủ đề chính của sơ đồ trên là gì? A. Giáo viên. B. Bài viết cảm nghĩ. C. Hoạt động. D. Sổ lưu niệm lớp 6.
  6. Câu 8. Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì? A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau D. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo Câu 9. Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng: A. B. C. D. Câu 10. Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm lệnh nào trên phần mềm soạn thảo? A. Page Layout B. Design C. Paragraph D. Font Câu 11. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh A. Size B. Orientation C. Margins D. Columns Câu 12. Để chèn thêm một cột vào phía bên phải cột đã chọn, ta thực hiện chọn lệnh nào? A. Insert Left B. Insert Above C. Insert Right D. Insert Below Câu 13. Sơ đồ khối của thuật toán là: A. ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính B. một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng C. một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện D. ngôn ngữ tự nhiên Câu 14. Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. ngôn ngữ viết B. ngôn ngữ kí hiệu C. ngôn ngữ logic toán học D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối Câu 15. Thuật toán là gì? A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. C. Một ngôn ngữ lập trình. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Câu 16. Trong thuật toán, biểu tượng dưới đây có nghĩa: A. Bắt đầu hoặc Kết thúc
  7. B. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo C. Bước xử lí D. Đầu vào hoặc Đầu ra Câu 17. “Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu ra là: A. hai số a, b B. số lớn hơn C. số bé hơn D. số bằng nhau Câu 18. Em hãy chọn các câu đúng? A. Thuật toán có đầu ra là các dữ liệu ban đầu. B. Thuật toán có đầu vào là các dữ liệu đầu ra C. Thuật toán có đầu vào là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. D. Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán. Câu 19. Trong các ví dụ sau, đâu là thuật toán: A. một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân B. một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển C. một bài hát mang âm điệu dân gian D. một bản nhạc tình ca Câu 20. “Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu vào là: A. hai số a, b B. số lớn hơn C. số bé hơn D. số bằng nhau B. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 21. (1.0 điểm) Em hãy mô tả thuật toán tính Diện tích chữ nhật với độ dài 2 cạnh là a, b theo một trong hai cách: liệt kê các bước hoặc sơ đồ khối? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
  8. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
  9. THỰC HÀNH (4.0 điểm) ĐỀ A: Câu 22. (4.0 điểm) Cho đoạn văn bản như hình bên dưới: Từ quả dứa người ta có thể làm ra được rất nhiều các món ngon. Các bạn hãy cùng mình liệt kê một số món nhé! STT Món ăn 1 Kem dứa 2 Nước ép dứa 3 Thạch dứa 4 Kẹo dứa - Thực hiện theo các yêu cầu sau: a) Nhập nội dung văn bản, chèn bảng và hình ảnh như trên. (1.0 điểm) b) Định dạng nội dung văn bản trên: Căn lề, chọn hướng trang, chọn lề trang. (1.0 điểm) c) Tìm kiếm từ “dứa” và thay thế thành cụm từ “táo”. (1.0 điểm) d) Lưu bài vào Desktop/THIHK2/TênHS_Lớp. (1.0 điểm) ĐỀ B: Câu 22. (4.0 điểm) Cho đoạn văn bản như hình bên dưới: Từ quả dừa người ta có thể làm ra được rất nhiều các món ngon. Các bạn hãy cùng mình liệt kê một số món nhé!
  10. STT Món ăn 1 Kem dừa 2 Nước dừa 3 Thạch dừa 4 Kẹo dừa - Thực hiện theo các yêu cầu sau: a) Nhập nội dung văn bản, chèn bảng và hình ảnh như trên. (1.0 điểm) b) Định dạng nội dung văn bản trên: Căn lề, chọn hướng trang, chọn lề trang. (1.0 điểm) c) Tìm kiếm từ “dừa” và thay thế thành cụm từ “dưa hấu”. (1.0 điểm) d) Lưu bài vào Desktop/THIHK2/TênHS_Lớp. (1.0 điểm)
  11. ĐỀ C: Câu 22. (4.0 điểm) Cho đoạn văn bản như hình bên dưới: Từ quả xoài người ta có thể làm ra được rất nhiều các món ngon. Các bạn hãy cùng mình liệt kê một số món nhé! STT Món ăn 1 Kem xoài 2 Nước ép xoài 3 Thạch sữa chua xoài 4 Kẹo hương xoài - Thực hiện theo các yêu cầu sau: a) Nhập nội dung văn bản, chèn bảng và hình ảnh như trên. (1.0 điểm) b) Định dạng nội dung văn bản trên: Căn lề, chọn hướng trang, chọn lề trang. (1.0 điểm) c) Tìm kiếm từ “xoài” và thay thế thành cụm từ “dưa hấu”. (1.0 điểm) d) Lưu bài vào Desktop/THIHK2/TênHS_Lớp. (1.0 điểm) --- HẾT ---
  12. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ CƠ NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm): Mỗi câu chọn đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A D B A D D C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C C D B D B D A A B. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm
  13. * Mô tả thuật toán theo cách liệt kê các bước: - B1. Nhập giá trị a, b; 0.25 - B2. DTHCN ← a*b; 0.5 - B3. Thông báo giá trị Diện tích hình chữ nhật. 0.25 * Mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối: 0.25 21 0.25 (1.0 điểm) 0.25 0.25 - Học sinh dùng 1 trong 2 cách trên để mô tả thuật toán. 22 22. a) - Nhập nội dung văn bản. 0.25 (4.0 điểm) - Chèn được bảng theo yêu cầu. 0.5 - Chèn và định dạng hình ảnh đúng chủ đề. 0.25 22. b) Định dạng nội dung văn bản trên: - Định dạng phông chữ, cỡ chữ, màu chữ, kiểu chữ theo mẫu. 0.5 - Căn lề, chọn hướng trang, chọn lề trang. 0.5 22. c) - Tìm kiếm từ đúng yêu cầu. 0.5 điểm - Thay thế thành từ đúng yêu cầu. 0.5 điểm
  14. 22.d) Lưu đúng tên và đường dẫn. 1.0 điểm NGƯỜI RA ĐỀ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Phạm Thị Hà My DUYỆT CỦA BGH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2