intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIN HOC 6 Mức độ Tổng nhận % điểm Nội thức Chương/ dung/đơ Nhận Thông Vận Vận TT chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Sơ đồ tư duy và Chủ đề phần 1.0 điểm 2 5: mềm sơ 10% Ứng đồ tư dụng tin duy học 2. Soạn 5.5 điểm thảo văn 3 2 2 1 55% bản 2 Chủ đề 1. Khái 6: niệm Giải thuật quyết toán và 3,5 điểm vấn đề biểu diễn 3 2 35% với sự thuật trợ giúp toán của máy tính 8 2 2 2 1 15 câu Tổng 4.0đ 1.0đ 2.0đ 2.0đ 1.0đ 10 điểm 40% 30% 20% 10% 100%
  2. * Đối với em Hiệp_ 6.1; Dương_6.3; Quốc_6.4: thực hiện câu hỏi theo mức độ nhận thức ở nhận biết, thông hiểu và vận dụng. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng c thức 1 Chủ đề 5: 1. Sơ đồ tư Thông hiểu 2TN 2TL 1TL Ứng dụng tin duy và phần – Giải thích 5 TN học mềm sơ đồ tư được lợi ích duy của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm.
  3. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng c thức Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 2. Soạn thảo Nhận biết văn bản cơ – Nhận biết bản được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in.
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng c thức – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. 2 Chủ đề 6: Khái niệm Nhận biết 3TN 2TL Giải quyết thuật toán và – Nêu được vấn đề với sự biểu diễn khái niệm trợ giúp của thuật toán thuật toán. máy tính – Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được. Thông hiểu – Nêu được một vài ví dụ
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng c thức minh hoạ về thuật toán. Vận dụng – Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. 2TN, Tổng 8TN 2TL 1TL 2TL
  6. Trường THCS Nguyễn văn Trỗi KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:…………………… MÔN: TIN HỌC – LỚP: 6 Lớp: 6/…. Ngày kiểm tra:........................ Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh vào chữ cái (A, B, C hoặc D) trước ý trả lời đúng nhất. Câu 1. Trình bày thông tin ở dạng bảng giúp em: A. Biết được nguồn gốc thông tin để có thể dễ dàng tìm kiếm và tổng hợp thông tin. B. Tạo và định dạng văn bản. C. Có thể tìm kiếm và sao chép mọi thông tin. D. Trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin. Câu 2. Một văn bản gồm có bao nhiêu lề? A. 3 lề B. 4 lề C. 5 lề D. 2 lề Câu 3. Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào trong chương trình soạn thảo văn bản? A. Page Layout B. Design C. Home D. Insert Câu 4. (TH) Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 5. (NB)Sơ đồ tư duy là A. một website đặc biệt B. một máy tìm kiếm C. một phương pháp trình bày thông tin một cách sáng tạo D. một công cụ soạn thảo văn bản. Câu 6. Khi đã hoàn thành sơ đồ tư duy bằng phần mềm MindMaple Lite thì ta cần lưu lại bằng cách nào? A. File/Save. B. File/Close. C. File/Open. D. File/New Câu 7. Trong hộp thoại Find and Place, khi nháy nút Replace có nghĩa là: A. Tìm kiếm. B. Thay thế. C. Kết thúc. D.. Xóa bỏ. Câu 8. Thuật toán là gì? A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. C. Một ngôn ngữ lập trình. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Câu 9. Sơ đồ khối của thuật toán là A. ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính. B. một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng. C. một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện. D. ngôn ngữ tự nhiên. Câu 10. Thuật toán có thể được mô tả bằng A. ngôn ngữ viết.
  7. B. ngôn ngữ kí hiệu. C. ngôn ngữ logic toán học. D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (1 điểm) Nêu đầu vào và đầu ra của các thuật toán sau đây: - Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… - Thuật toán tính trung bình cộng của ba số a, b, c …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 2. (1 điểm) Mô tả thuật toán của bài toán ‘Tính trung bình cộng của ba số a, b, c” bằng sơ đồ khối? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  8. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… THỰC HÀNH: (3 điểm). Đề 1: Cho bảng dữ liệu như sau: BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC TỔ 1_ LỚP 61 Stt Họ và tên Điểm đánh giá cuối kì 2 học sinh 1 Trần A 8.0 2 Lê B 9.5 3 Nguyễn C 8.8 4 Lê Thu D 9.0 5 Phan E 8.0 6 Nguyễn F 7.0 7 Trần G 8.0 Yêu cầu: Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản thực hiện: Câu 3. Nhập bảng dữ liệu trên Câu 4. Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Times new roman + Cỡ chữ: 14 + Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu Câu 5. Định dạng bảng dữ liệu trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: Điều chỉnh độ rộng của cột và gộp ô. Đề 2: Cho bảng dữ liệu như sau: BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC TỔ 2_ LỚP 62 Stt Họ và tên Điểm đánh giá cuối kì 2 học sinh 1 Hồ A 7.0 2 Lê B 9.0 3 Nguyễn C 8.8 4 Lê Thu D 7.0 5 Phan E 8.0 6 Lê F 7.0 7 Đinh G 6.0 Yêu cầu: Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản thực hiện: Câu 3. Nhập bảng dữ liệu trên Câu 4. Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Times new roman
  9. + Cỡ chữ: 14 + Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu Câu 5. Định dạng bảng dữ liệu trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: Điều chỉnh độ rộng của cột và gộp ô. Đề 3: Cho bảng dữ liệu như sau: BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC TỔ 3_ LỚP 63 Stt Họ và tên Điểm đánh giá cuối kì 2 học sinh 1 Trần A 8.0 2 Lê B 9.5 3 Trần C 8.8 4 Lê Thu D 8.0 5 Phan E 8.3 6 Nguyễn F 7.0 7 Nguyễn G 7.8 Yêu cầu: Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản thực hiện: Câu 3. Nhập bảng dữ liệu trên Câu 4. Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Times new roman + Cỡ chữ: 14 + Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu Câu 5. Điều chỉnh độ rộng của cột và gộp ô. Đề 4: Cho bảng dữ liệu như sau: BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC TỔ 3_ LỚP 64 Stt Họ và tên Điểm đánh giá cuối kì 2 học sinh 1 Trần A 8.0 2 Lê B 9.5 3 Trần C 8.8 4 Lê Thu D 8.0 5 Phan E 8.3 6 Nguyễn F 7.0 7 Nguyễn G 7.8 Yêu cầu: Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản thực hiện: Câu 3. Nhập bảng dữ liệu trên Câu 4. Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Times new roman + Cỡ chữ: 14
  10. + Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu Câu 5. Định dạng bảng dữ liệu trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: Điều chỉnh độ rộng của cột và gộp ô. * Đối với em Hiệp lớp 6.1; Dương lớp 6.3; Quốc lớp 6.4: Không thực hiện câu 5 (vận dụng cao) ở phần tự luận. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIN HỌC 6 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B A C C A B B C D B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (1 điểm) Đầu vào và đầu ra của các thuật toán sau đây: a) Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b - Đầu vào: hai số a, b 0,25đ - Đầu ra: số lớn hơn 0,25đ b) Thuật toán tính trung bình cộng của ba số a, b, c. - Đầu vào: ba số a, b, c 0,25đ - Đầu ra: trung bình công ba số a, b, c 0,25đ Câu 2. (1 điểm) Sơ đồ khối mô tả thuật toán của bài toán ‘Tính trung bình cộng của ba số a, b, c”: hoặc
  11. PHẦN THỰC HÀNH: (3 điểm) Cho bảng dữ liệu (theo đề) Yêu cầu: Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản thực hiện: Câu 3. Nhập bảng dữ liệu trên (0.5đ) Câu 4. Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Times new roman (0.5đ) + Cỡ chữ: 14 (0.5đ) + Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu (0.5đ) Câu 5. Định dạng bảng dữ liệu trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: Điều chỉnh độ rộng của cột và gộp ô. (1.0đ) ………………………………………………………………………………………… * Đối với em Hiệp lớp 6.1; Dương lớp 6.3; Quốc lớp 6.4: Thực hiện đúng câu 3 ghi 1.5 điểm HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ CHUYÊN MÔN ..................................... ...................................... ...................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2