Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
- Trường THCS Phương Đông MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 6 Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Bài 10. Sơ 2c (1,2) 10% đồ tư duy Bài 11. Định dạng 2c(3,4) 10% văn bản. Chủ đề 5. Bài 12. Ứng dụng Trình bày tin học. 1c(13) 10% thông tin ở dạng bảng. Bài 13. Tìm kiếm 2c (7,8) 10% và thay thế. 2 Chủ đề 6: Bài 15: Giải quyết Thuật toán 2c(9,10) 1c (11) 30% vấn đề với Bài 16: Các sự trợ giúp của máy cấu trúc 2c(5,6) 1c (12) 30% tính điều khiển Tổng câu 8 2 1 1 1 13 Tổng điểm 4 1 2 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
- Trường THCS Phương Đông ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Nội dung Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề E. Ứng dụng 1. Soạn thảo văn bản Nhận biết tin học cơ bản – Nhận biết 4TN được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày 1TL trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. 2. Sơ đồ tư duy và Thông hiểu 2TN
- phần mềm sơ đồ tư – Giải thích duy được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. Chủ đề F: Khái niệm thuật toán Nhận biết 4TN Giải quyết vấn đề với và biểu diễn thuật – Nêu được khái sự trợ giúp của máy toán niệm thuật toán. tính – Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực 1TL hiện được. Thông hiểu – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về 1TL thuật toán. Vận dụng Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối
- 8TN 2TN, 1TL 1TL 1TL Tổng 40% 30% 20% 10% 30% TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG NĂM HỌC: 2023-2024 Họ tên: MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6/ Thời gian: 45 phút (LT 35p + TH 10p) Điểm Nhận xét I. Trắc nghiệm. Em hãy khoanh tròn đáp án đúng. (5.0 điểm) Câu 1. Phương án nào sau đây là sai khi nói về lợi ích của sơ đồ tư duy?. A. Sơ đồ tư duy mang lại cho người xem có được cái nhìn tổng thể vấn đề. B. Giúp người dùng nhanh chóng và dễ dàng nắm bắt được thông tin. C. Giúp người dùng giải quyết nhanh được vấn đề. D. Thúc đẩy khả năng tư duy và sáng tạo. Câu 2. Em có thể sử dụng sơ đồ tư duy vào những công việc nào? A. Ghi lại nội dung kiến thức các môn học. B. Giải một bài toán.
- C. Viết một bài cảm nghĩ. D. Vẽ một bức tranh. Câu 3. Để đặt lề trang, em chọn lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 4. Lệnh nào sau đây có chức năng in văn bản? A. Print B. New. C. Save As D. Open. Câu 5. Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là gì? A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp. B. Tuần tự, rẽ nhánh và gán. C. Rẽ nhánh, lặp và gán. D. Tuần tự, lặp và gán. Câu 6. Cấu trúc tuần tự là gì? A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ. B. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện. C. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo. D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán. Câu 7. Lệnh nào sau đây giúp em tìm kiếm từ cần tìm? A. Find. B. Replace. C. Go To. D. Select. Câu 8. Nút lệnh nào sau đây giúp em thay thế từng từ tìm được? A. Replace. B. Find Next. C. Replace All. D. Cancel. Câu 9. Thuật toán là gì? A. Một dãy các cách giải quyết một nhiệm vụ. B. Một dãy các kết quả nhận được khi giải quyết một nhiệm vụ.
- C. Một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho. D. Một dãy các dữ liệu đầu vào để giải quyết một nhiệm vụ. Câu 10. Hình khối nào sau đây được quy ước là bước thực hiện trong thuật toán? A. B. C. D. II. Tự luận (5.0 điểm) Câu 11. (2.0 điểm) Em hãy cho một ví dụ minh họa về thuật toán. (Trong đó có đầu vào, đầu ra và các bước thực hiện theo ngôn ngữ tự nhiên). Câu 12. (2.0 điểm). Em hãy quan sát sơ đồ khối sau và cho biết: - Sơ đồ khối thể hiện cấu trúc điều khiển nào? - Bạn Sang đạt 8 điểm. Theo em bạn nhận được thông báo gì? Thực hành Câu 13. (1.0 điểm) Em hãy tạo bảng và nhập dữ liệu như bảng sau:
- Thời gian Thứ, ngày Buổi Khối lớp Môn làm bài (phút) 8 Toán 90 9 Toán 90 Sáng 9 Lịch sử 45 Thứ 5 8 GDĐP 45 02/5/2024 6 Ngữ văn 90 7 Ngữ văn 90 Chiều 7 Công nghệ 45 6 Công nghệ 45 (Lưu bài tại thư mục lop 6 tại ổ đĩa D với tên: ten_ktk2) ---HẾT--- NGƯỜI DUYỆT ĐỀ HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
- Trường THCS Phương Đông ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 6 I. Trắc nghiệm. (5.0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A A A B A A C B II. Tự Luận (5.0 điểm) Câu Nội dung Thang điểm Ví dụ: Thuật toán tính diện tích hình tròn. + Đầu vào: Bán kính. 0.5 điểm + Đầu ra: Diện tích hình tròn. 0.5 điểm * Các bước thực hiện: Bước 1. Nhập bán kính. 0.33 điểm 11 Bước 2. Diện tích
- Thời 1.5 điểm Thứ, ngày Buổi Khối lớp Môn gian (tạo làm bài được (phút) bảng) 8 Toán 90 13 9 Toán 90 0.5 điểm Sáng 9 Lịch sử 45 (nhập được 1.0 điểm Thứ 5 8 GDĐP 45 dữ liệu, gộp 02/5/2024 ô, định 6 Ngữ văn 90 dạng) 7 Ngữ văn 90 Chiều 7 Công nghệ 45 6 Công nghệ 45 DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ Nguyễn Kim Tín
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn