Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - TIN HỌC 6 - NĂM HỌC: 2023-2024 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Bài học Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Sơ đồ tư duy Số câu 1 2 3 Số điểm 0.5đ 1đ 1.5đ Định dạng văn bản Số câu 1 1 Số điểm 0.5đ 0.5đ Ứng dụng tin học Trình bày thông tin ở dạng bảng ½(3a ½(c3b Số câu 1 2 ) ) Số điểm 0.5đ 1đ 2đ 3.5đ Tìm kiếm và thay thế Số câu 1 1 Số điểm 0.5đ 0.5đ Thuật toán Giải quyết vấn đề với 1(c1 sự trợ giúp của máy Số câu 2 2 1(c2) 6 ) tính Số điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 4đ Tổng số câu 6TN, ½ TL 4TN, 1TL ½ TL 1TL 13 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 (Tỉ lệ %) 40 30 20 10 100
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II_ MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề 5. 1. Sơ đồ tư Nhận biết 1TN 2TN Ứng dụng duy và phần - Nhận biết được sơ đồ tư duy là gì? tin học mềm sơ đồ - Nhận biết được mục đích của sơ đồ tư duy tư duy Thông hiểu - Hiểu được các thành phần trong sơ đồ tư duy Vận dụng - Trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. 2. Soạn thảo Nhận biết 3TN 1/2TL 1/2T văn bản cơ - Nhận biết được mục đích của định dạng văn bản L bản Thông hiểu - Hiểu được lệnh tìm kiếm và thay thế Vận dụng - Vận dụng chèn hàng và cột vào văn bản, cách tạo dữ liệu trong bảng Vận dụng cao - Vận dụng chèn hàng, cột vào bảng Chủ đề 6: Thuật toán Nhận biết 2TN 2TN 1TL 1TL Gải quyết - Biết được thuật toán là gì? vấn đề với - Biết mục đích của sơ đồ khối - Nắm các thành phần trong sơ đồ khối sự trợ giúp Thông hiểu của máy - Hiểu được một chương trình máy tính được tạo ra như thế nào tính - Hiểu được cấu trúc rẽ nhánh và cấu trúc lặp - Hiểu được cách tạo ra thuật toán Vận dụng - Vận dụng vào tìm kiếm thuật toán cho bài toán Vận dụng cao - Vận dụng cho bài toán mô tả thuật toán
- Họ và tên:…………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Điểm: Lớp: 6/………………….. Môn: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) A. Trắc nghiệm: (5.0 đ) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Thuật toán là gì? A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề. C. Một ngôn ngữ lập trình. D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu. Câu 2. Để viết chương trình cho máy tính, người lập trình sử dụng loại ngôn ngữ nào? A. Ngôn ngữ chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1. B. Ngôn ngữ lập trình. C. Ngôn ngữ tự nhiên. D. Ngôn ngữ chuyên ngành. Câu 3. Mục đích của sơ đồ khối là gì? A. Để mô tả chi tiết một chương trình. B. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu" về thuật toán. C. Để mô tả các bước và hướng thực hiện thuật toán. D. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán. Câu 4. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn. B. tiêu đề chính, chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. Câu 5. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. B. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... C. Phần mềm máy tính. D. Con người, đồ vật, khung cảnh,... Câu 6. Mục đích của định dạng văn bản là: A. Văn bản dễ đọc hơn B. Trang văn bản có bố cục đẹp C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết D. Văn bản dễ đọc hơn, người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết, trang văn bản có bố cục đẹp Câu 7. Đâu là phần mềm sơ đồ tư duy: A. Microsoft Word B. Micosoft excel C. Mindmaple Lite D. Pascal Câu 8. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là SAI? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát... Câu 9. Lệnh Find được sử dụng khi: A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. Câu 10. Thuật toán có thể mô tả theo hai cách nào? A. Sử dụng các biến và dữ liệu. B. Sử dụng đầu vào và đầu ra C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. D. Sử dụng phần mềm và phần cứng B. Tự luận: (5.0 đ) Câu 1. (1đ) Em hãy tìm Input và Output của bài toán sau đây: Tính tổng của hai số x và y? Câu 2. (1đ) Em sử dụng sơ đồ khối để mô tả thuật toán cho bài toán ở câu 1. Câu 3. (3đ) a. Bảng thường được biểu diễn dưới dạng thông tin như thế nào? b. Em hãy nêu thao tác tạo một bảng gồm 25 hàng, 30 cột? -----Hết-------
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II - MÔN TIN HỌC LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.33đ điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B C B B D C C B C II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Câu Đáp án Điểm * Xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán: 1 - Đầu vào (Input): Hai số x và y. 0.5đ - Đầu ra (Output): Tổng của 2 số x và y. 0.5đ Em sử dụng sơ đồ khối để mô tả thuật toán cho bài toán ở câu 1 Bắt đầu 0.25 Giá trị x, giá trị 0.25 y 2 Tổng x+y 0.25 Giá trị tổng 0.25 Kết thúc a/ Bảng thường được biểu diễn dưới dạng thông tin như thế nào? - Bảng thường được sử dụng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, 0.5 điều tra, khảo sát, ... - Từ bảng dữ liệu, em có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được 0.5 thông tin. 3 b. Em hãy nêu thao tác tạo một bảng gồm 25 hàng, 30 cột? B1: Đặt con trỏ tại vị trí muốn tạo bảng 0.5 B2: Vào Inser/ Table/ Inser Table 0.5 B3: Gõ 25 vào dòng Number of Rows, 30 vào dòng Number of Colums 0.5 B4: Nháy chuột vào OK 0.5 Đối TNKQ: Các em hoàn thành câu: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10. Mỗi câu 0.5 điểm với 10 x 0,5 = 5 điểm HSKT TL: Câu 1: 2.5đ; câu 3a: 2.5đ Duyệt của trường Người ra đề Lưu Thị Bích Hoàng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn