Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 6 Thời gian: 45 Phút; (Đề có 15 câu và 2 trang Họ tên : .....................................................................Số báo danh :....................Lớp.............. ĐIỂM CHỮ KÝ GIÁM KHẢO CHỮ KÝ GIÁM THỊ I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:(10 câu-5 điểm)-(Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất) Câu 1:(NB) Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns. Câu 2:(TH) Cho sơ đồ khối sau thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc tuần tự. Câu 3: (TH) Câu: “Nếu bạn Hoa ốm phải nghỉ học, em sẽ chép bài giúp bạn" thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc tuần tự. Câu 4.(NB)Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 5: (NB) Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị tri bất kì trong đoạn . D. Nhấn phím Enter. Câu 6: (NB) Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để giãn cách dòng cho văn bản? A. B. C D Câu 7. (NB) Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào? A. Sử dụng các biến và dữ liệu. B. Sử dụng đầu vào và đầu ra. C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. D. Sử dụng phần mềm và phần cứng. Câu 8. (NB) Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa: A. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,..). B. Hình ảnh. C. Bảng. D. Cả A, B, C đúng Câu 9. (NB) Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"? A. Cancel. B. Replace. C. Find Next. D. Replace All Câu 10: (NB) . Cấu trúc rẽ nhánh có mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN(4 câu- 4 điểm) Câu 11: (VD-1.0đ) Bạn Thành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các bước như sau: (1) Rửa sạch bàn chải. (2) Súc miệng. (3) Chải răng. (4) Cho kem đánh răng vào bàn chải. Em sắp xếp lại các bước đúng thứ tự. Trả lời : ………………………………………………………… Câu 12: (TH-1.0đ) Ghép tác dụng của lệnh ở cột bên trái với môi nút lệnh tương ứng ở cột bên phải cho phù hợp.
- . Trả lời Câu 13. (TH-1.0đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau: Phát biểu Đúng (Đ)/ Sai(S) a) Chương trình máy tính là một cách mô tả thuật toán để máy tính có thể hiểu và thực hiện được b) Chương trình máy tính là một tập hợp các lệnh viết bằng hai bit 0 và 1 c) Chương trình máy tính dựa trên dữ liệu đầu vào, tiến hành các bước xử lí để trả lại kết quả đầu ra. d) Chương trình được lập trình trên máy tính chỉ sử dụng cho máy tính, không sử dụng cho các thiết bị khác. Câu 14:(VD_1.0đ) Em hãy xách định và mô tả thuật toán thực hiện công việc rửa rau bằng ngôn ngữ tự nhiên. III/ PHẦN THỰC HÀNH: (1 câu-1 điểm) Câu 15. (VDC-1.0đ )Em hãy cho ví dụ về bài toán hoặc giải quyết một nhiệm vụ trong thực tế. a) Hãy xác định đầu vào, đầu ra thuật toán. b) Vẽ sơ đồ khối để mô tả thuật toán. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM I PHẦN TRẮC NGHIỆM:
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A B D C C C D D B II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 11. Bạn Thành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các bước như sau: (1) Rửa sạch bàn chải. (2) Súc miệng. (3) Chải răng. (4) Cho kem đánh răng vào bàn chải. Em hãy sắp xếp lại các bước cho đúng thứ tự thực hiện. Trả lời Ta sắp xếp như sau: (4) - (3) - (2) - (1) Câu 12:(TH-1.0đ) Ghép tác dụng của lệnh ở cột bên trái với môi nút lệnh tương ứng ở cột bên phải cho phù hợp. . Trả lời 1)→c ; 2)→ b; 3→d; 4)→a Câu 13: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau: Trả lời Ta điền như sau: Phát biểu Đúng (Đ)/ Sai (S) a) Chương trình máy tính là một cách mô tả thuật toán để máy tính có thể hiểu và thực hiện được Đ b) Chương trình máy tính là một tập hợp các lệnh viết bằng hai bit 0 và 1 S c) Chương trình máy tính dựa trên dữ liệu đầu vào, tiến hành các bước xử lí để trả lại kết quả đầu ra. Đ d) Chương trình được lập trình trên máy tính chỉ sử dụng cho máy tính, không sử dụng cho các thiết S bị khác. e) Có rất nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau Đ Câu 14:(VD_1.0đ) Em hãy xác đinh bài toán và mô tả thuật toán thực hiện công việc rửa rau ở bài 16.11 bằng ngôn ngữ tự nhiên. a) xác định bài toán: Input: Rau, nước, vật dụng Output: Rau sạch b) Mô tả băng ngôn ngữ tự nhiên. Bước 1. Cho rau vào chậu và xã nước. Bước 2. Dùng tay đảo rau trong chậu Bước 3. Vớt ra ra rổ đổ hết nước. Bước 4. Nếu rau chưa sách thì quay lại bước 1. Ngược lại kết thúc III/ PHẦN THỰC HÀNH: (1 câu-1 điểm) Câu 15. (VDC-10đ ) Em hãy cho ví dụ về bài toán, hoặc giải quyết một nhiệm vụ trong thực tế. a) Hãy xác định đầu vào, đầu ra thuật toán. b) Mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối. a) Cho được ví dụ và xác đinh được bài toán như : Thuật toán tính tổng 3 số, thuộc toán rữa rau, thuật toán pha trà, thuật toán nhập số a hỏi a là chẵn hay lẽ. ……0.5đ b) Vẽ được sơ đồ khối để môtả thuật toán 0.5 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 239 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 122 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 185 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 86 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 66 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 214 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn