Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
lượt xem 2
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
- Trường THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT HỌC KÌ II Họ và tên: ………………………. Môn: TIN HỌC LỚP 6 Lớp:…… Thời gian: 45 phút Năm học: 2023 – 2024 Điểm Nhận xét của Thầy (Cô) giáo I. Trắc nghiệm (5đ) Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau: (mỗi câu đúng 0.5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 1: Tác hại và nguy cơ khi tham gia Internet là? A. Thông tin cá nhân bị lộ hoặc bị đánh cắp B. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc C. Bị lừa đảo, dụ dỗ, bắt nạt trên mạng D. Tất cả đều đúng Câu 2: Điền vào chỗ chấm sau: “ Không………………, chớ có quên”? A. Gặp gỡ B. An toàn C. Chấp nhận D. Quy tắc Câu 3: Khi nhận được một Email từ người lạ thì em phải làm gì? A. Mở ra xem ngay B. Xóa Email đó đi C. Nháy vào các đường link trong Email D. Làm theo các hướng dẫn trong Email Câu 4: Đâu là lợi ích của việc sử dụng sơ đồ tư duy? A. Dễ dàng ghi nhớ C. Tăng khả năng sáng tạo B. Thúc đẩy tư duy D. Cả A, B, C đều đúng Câu 5: Định dạng văn bản là? A. Thay đổi kiểu dáng B. Thay đổi cách bố trí C. Thay đổi nội dung văn bản D. A, B đúng Câu 6: Lệnh dùng để làm gì? A. Căn trái B. Căn phải C. Căn giữa D. Căn đều 2 bên Câu 7: Để chọn hướng trang, em sử dụng nhóm lệnh? A. File B. Insert C. Page setup D. A, B đúng Câu 8: Để chọn lề trang, em chọn lệnh? A. Margins B. Ctrl + X C. Ctrl + V D. Orientation Câu 9: Trong quy ước sơ đồ khối của thuật toán, “bước xử lí” được quy ước là hình? A. Hình tròn B. Tam giác C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 10: Em hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây? A. Thuật toán có đầu ra là kết quả nhận được sau khi thực hiện các bước của thuật toán B. Thuật toán có đầu vào là kết quả nhận được. C. Thuật toán có đầu ra là các dữ liệu ban đầu. D. Thuật toán nào cũng có 6 bước để giải quyết bài toán.
- II/ Tự luận: (5đ) Câu 1:(1.5đ) Chọn từ hoặc cụm từ sau vào chỗ chấm thích hợp để được câu đúng: tất cả, bốn, ngang, lề dưới, chính xác, lề trang, yêu cầu a. Ta có thể chọn hướng trang đứng hoặc hướng trang -------------------------- cho một trang văn bản. b. Một trang văn bản gồm có: lề trên, -------------------------- , lề trái, lề phải. c. Lề của đoạn văn bản được tính từ ----------------------------- đến mép (trái hoặc phải) của đoạn văn bản. d. Việc thiết lập lề cho một trang văn bản sẽ tác động đến ----------------- các trang còn lại của văn bản đó. e. Công cụ tìm kiếm và thay thế giúp chúng ta tìm kiếm và thay thế các từ, cụm từ theo ---------------------------- một cách nhanh chóng và ----------------------- Câu 2:(1đ) Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản? --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 3:(1đ) Nêu các bước tìm kiếm và thay thế từ, cụm từ trong phần mềm soạn thảo? ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 4: (1.5đ) Mô tả thuật toán của bài toán sau bằng sơ đồ khối cấu trúc rẽ nhánh? “Nếu có tin nhắn từ người không quen biết yêu cầu gửi thông tin cá nhân thì em không nên gửi và xóa tin nhắn đó đi hoặc báo cho người lớn tuổi để nhờ giúp đỡ” ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------
- ĐÁP ÁN MÔN TIN 6 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 I/ Trắc nghiệm (5đ) Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B D D C C A C A Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 II/ Tự luận (5đ) Câu Nội dung Điểm a. ngang 0.25đ b. lề dưới 0.25đ 1 c. lề trang 0.25đ (1.5đ) d. tất cả 0.25đ e. yêu cầu, chính xác 0.5đ + Tạo và định dạng văn bản 0.25đ 2 + Biên tập và chỉnh sửa nội dung 0.25đ (1đ) + Lưu trữ văn bản 0.25đ + In văn bản 0.25đ - Bước 1: Vào dải lệnh Home, trong nhóm lệnh Editing, chọn Replace 0.25đ - Bước 2: Gõ từ, cụm từ cần tìm vào ô Find What 0.25đ 3 - Bước 3: Gõ từ, cụm từ cần thay thế vào ô Replace With 0.25đ (1đ) - Bước 4: Nháy chuột vào nút Replace hoặc Replace All để tìm kiếm 0.25đ lần lượt hoặc tìm kiếm toàn bộ văn bản. Bắt đầu Đ có tin nhắn từ S người không quen biết yêu cầu gửi 1.5đ 4 thông tin cá nhân (1.5đ) Báo cho người lớn Không nên gửi và xóa để nhờ sự giúp đỡ thông tin đó đi Kết thúc ( HS làm theo nhiều cách, đúng đáp án vẫn tính điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 409 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn