intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II – Năm học 2022– MY 2023 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TIN HỌC – LỚP 7 LÊ HỒNG PHONG Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Họ và tên: ....................... ............................ Lớp: ........... Điểm Nhận xét: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- A. LÝ THUYẾT: 8,0 điểm (33’) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn (khoanh tròn) vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Mario. B. Game. C. MS PowerPoint. D. MS Excel. Câu 2: Phần mềm trình chiếu có chức năng gì? A. Chỉ soạn thảo văn bản. B. Cho phép tính toán tự động. C. Chỉ dùng để xử lí đồ họa. D. Tạo bài trình chiếu và chiếu bài trình chiếu. Câu 3: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, em chọn thẻ: A. HOME. B. VIEW. C. ANIMATIONS D. TRANSITIONS. Câu 4: Em hãy sắp xếp lại trình tự các bước chèn và xử lí hình ảnh cho đúng. 1. Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn lệnh Insert. 2. Chọn trang, vị trí trong trang cần chèn hình ảnh. 3. Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Picture. 4. Sử dụng các công cụ định dạng cho hình ảnh để được hình ảnh như ý. A. 2431. B. 2314. C. 3412. D. 4321 Câu 5: Cho dãy số: 15, 20, 9, 17. Khi sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần, bằng cách so sánh hai phần tử đứng cạnh nhau theo thứ tự từ cuối dãy lên phần tử đầu tiên. Kết thúc vòng lặp thứ nhất sẽ được kết quả là: A. 9, 15, 20, 17. B. 15, 9, 17, 20. C. 15, 20, 9, 17. D. 20, 17, 15, 9. Câu 6: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào? A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái. B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách. C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm. D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách. Câu 7*: Khi sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp theo thứ tự tăng dần các số 5, 3, 10, 7, 11 thì sau vòng lặp thứ nhất được dãy số là: A. 5, 3, 10, 7, 11. B. 5, 3, 10, 7, 11. C. 5, 3, 10, 7, 11. D. 3, 5, 10, 7, 11. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về cách trình bày theo cấu trúc phân cấp? A. Bố cục mạch lạc. B. Dễ truyền tải thông tin. C. Bài trình chiếu khó hiểu. D. Giúp quản lí nội dung tốt hơn.
  2. Câu 9*: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Phượng” trong danh sách: Cúc, Đào, Hồng, Lan, Mai, Phượng, Sen. A. 1 bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước. Câu 10*: Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số: 4, 18, 3, 16, 1 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là: A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Cho danh sách tên các loài động vật sau đây: Voi, hổ, khỉ, hươu, báo. Em hãy tạo bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm được tên động vật là khỉ. Lần Có đúng động vật Có đúng là đã hết Tên động vật Đầu ra lặp cần tìm không? danh sách không? 1 2 … … Câu 2*: (1,5 điểm) Cho bảng đo chiều cao của các học sinh trong nhóm như sau: STT HỌ VÀ TÊN CHIỀU CAO (m) 1 Hồ Văn Anh 1,44 2 Đinh Thị Hoa 1,45 3 Đỗ Ngọc Sơn 1,48 4 Hồ Thị Bé 1,49 5 Nguyễn Văn Ngọc 1,50 6 Hồ Chí Bảo 1,52 Em hãy liệt kê các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh đầu tiên có chiều cao là 1,50 m. Hãy cho biết tên học sinh đó. ------------------------------------------ Hết ------------------------------------------ ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  3. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ....................... PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II – Năm học 2022– MY 2023 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN : TIN HỌC – LỚP 7 LÊ HỒNG PHONG Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Họ và tên: ....................... ............................ Lớp: ........... Điểm Nhận xét: B. THỰC HÀNH: 02 điểm (12’) Câu 1: a) Em hãy tạo một bài trình chiếu giới thiệu về bản thân, gồm 3 slide: + Slide 1 gồm có họ và tên, trường, lớp, nơi ở … + Slide 2 gồm các môn học mà em yêu thích (có hình ảnh minh họa); + Slide 3 gồm nội dung nói về ước mơ của em. b) Tạo hiệu ứng động cho các đối tượng, hiệu ứng chuyển trang chiếu. Lưu tệp tin theo mẫu: KTHK2-lop…-Ten HS.pptx ------------------------------------------ Hết ------------------------------------------
  4. TRƯỜNG PTDT BT THCS ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học - Lớp 7 A. LÝ THUYẾT: (8,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án C D D B A B D C B A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Lời giải/ HD chấm Điểm Lần Tên động Có đúng động vật Có đúng là đã hết Đầu ra lặp vật cần tìm không? danh sách không? 1 Voi Sai Sai 1 2 Hổ Sai Sai 0,5 (1,5 Tìm thấy phần 0,5 điểm) 3 Khỉ Đúng Sai tử thứ 3; kết thúc. 0,5 - Vùng tìm kiếm là dãy số gồm số đo chiều cao của các học sinh. 0,25 - Bước 1. Chọn phần tử ở giữa, đó là 1,48. So sánh ta có 1,5 > 1,48, do đó 2 vùng tìm kiếm thu hẹp chỉ còn nửa sau của danh sách. 0,5 (1,5 - Bước 2. Chọn phần tử ở giữa, đó là 1,50. So sánh ta có 1,50 = 1,50 tìm điểm) thấy giá trị cần tìm nên thuật toán kết thúc. 0,5 - Tên học sinh là Nguyễn Văn Ngọc 0,25 B. THỰC HÀNH: (2,0 điểm) Câu 1 - Bài trình chiếu có đủ 3 slide và có đầy đủ nội dung (1,0 điểm) - Trang chiếu có sử dụng hình ảnh, có cấu trúc và hiệu ứng động (0,5 điểm). 2,0 (2,0 - Nội dung các trang được định dạng hợp lí; có hiệu ứng chuyển trang; lưu điểm) được tệp (0,5 điểm). (Mọi cách làm khác của hs nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa) -------------------- Điều chỉnh thang điểm đối với hs khuyết tật: (Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm; Phần tự luận: 3,0 điểm) Người duyệt đề Người ra đề
  5. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC – LỚP 7 Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL(TH) 1 Bài 11: 1,0 điểm Tạo bài 2TN 10% trình chiếu Bài 12: Định dạng 1,0 điểm đối tượng 1TN 1TN Chủ đề: 10% trên trang Ứng dụng chiếu tin học. Bài 13: Thực hành tổng hợp: 2,5 điểm 1TN 1TL Hoàn 25% thiện bài trình chiếu 2 Bài 14: Thuật toán 2,0 điểm 1TN 1TL Chủ đề: tìm kiếm 20% Giải tuần tự quyết vấn Bài 15: đề với sự Thuật toán 2,0 điểm 1TN 1TL trợ giúp tìm kiếm 20% của máy nhị phân tính. Bài 16: 1,5 điểm Thuật toán 2TN 1TN 15% sắp xếp Tổng 4 4 2 2 1 10 điểm Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 100%
  6. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề: Phần mềm trình Nhận biết 3TN 1TN 1TN 1TH Ứng dụng chiếu - Nhận biết tin học được tên của phần mềm trình chiếu. - Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. - Nhận biết được nút lệnh (thẻ) dùng để định dạng văn bản. Thông hiểu - Hiểu được ưu điểm của cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu. Vận dụng - Thực hiện được việc sắp xếp lại các thao tác chèn và xử lý hình ảnh.
  7. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Vận dụng cao - Thiết kế được một bài trình chiếu hoàn chỉnh. Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. 2 Chủ đề: Giải Một số thuật Nhận biết 1TN 3TN 1TN quyết vấn đề toán sắp xếp và – Biết được 2TL với sự trợ giúp tìm kiếm cơ chức năng của của máy tính bản thuật toán tìm kiếm tuần tự. Thông hiểu – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán
  8. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức cơ bản (sắp xếp, tìm kiếm, ...) trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. Tổng Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
  9. 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0