intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT TP KON TUM Ờ Ă 2022-2023 Ô : - ỚP 7 c độ nh n th c ổng hương/ chủ ội dung/đơn v in TT h n i t hông hiểu V n d ng V n d ng c o % điểm đề th c TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH 1. Bảng tính điện tử 2 2 cơ ản. (C1, 2) (C3, 4) 1,0 0,5 điểm 0,5 điểm hủ đề 2. Ph n mềm tr nh 9 1 D chi u cơ ản. (C5, 6, 7, 8, 2/4 1/4 1/4 9, 10, 11, C1 C1 C1 6,25 12, 13) 1 điểm 2 điểm 1 điểm 2,25 điểm ột s thu t to n s p 5 6 x p v t m i m cơ (C14, 17, (C15, 16, 18, 2 hủ đề E 2,75 ản 20, 21, 23) 19, 22, 24) 1,25 điểm 1,5 điểm 16 8 2/4 1/4 1/4 25 4 2 1 2 1 10 ệ% 40% 30% 20% 10% 100% ệ chung 70% 30% 100%
  2. PHÒNG GD VÀ ĐT TP KON TUM Ờ B - Ă 2022-2023 Ô : 7 - ỚP 7 c u h i theo m c độ nh n th c hương/ ội dung/ ơn V n TT c độ đ nh gi h n Thông V n hủ đề v i n th c d ng i t hiểu d ng cao 1 Nội dung 1. Bảng h n i t: tính điện tử cơ bản. - Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. (C1, 2) hông hiểu: - Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. (C3, 4) V n d ng: 2 2 - Thực hiện được một số thao tác (TN) (TH) đơn giản với trang tính - Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … hủ đề : ng - Sử dụng được công thức và dùng d ng tin h c. được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức.
  3. V n d ng c o: - Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Nội dung 2. Phần h n i t: mềm trình chiếu cơ - Nêu được một số chức năng cơ bản. bản của phần mềm trình chiếu. (C5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13) hông hiểu: - Học sinh lựa chọn được hình ảnh phù hợp để minh họa cho nội dung (C1b) 9 - Học sinh thực hiện được thao tác (TN) 2/4 lưu tệp đã làm và gửi bài (C1d) (TH) V n d ng: - Sử dụng được các định dạng cho 1/4 văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng (TH) một cách hợp lí. (C1c) - Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. Tạo được một báo cáo có tiêu đề, 1/4 cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, (TH) hiệu ứng động (C1a) hủ đề E. iải Một số thuật toán sắp h n i t: quy t v n đề với sự xếp và tìm kiếm cơ - Nêu được ý nghĩa của việc chia trợ giúp củ m y bản một bài toán thành những bài toán 5 tính nhỏ hơn. (C14, 17, 20, 21, 23) (TN) hông hiểu: - Giải thích được một vài thuật toán
  4. sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). (C15, 16, 18, 19, 22, 24) 6 - Giải thích được mối liên quan giữa (TN) sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. V n d ng: - Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán cơ bản (sắp xếp, tìm kiếm, ...) trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. 10 16 1/4 1/4 ổng s c u (8TN, (TN) (TH) (TH) 2/4TH) 40% 30% 20% 10% ệ chung 70% 30% uyệt củ B uyệt củ nh m trư ng i o viên p m tr n, đặc tả (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương h Linh ê h hủy
  5. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM Ờ Ă 2022-2023 Họ và tên HS:…………………………… Ô : - ỚP 7 Lớp….. hờ a : 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 4 trang, 25 câu) iểm ời phê củ th y cô gi o: LT: TH: ổng: ề1 A. Ý Ế : 6 điểm * y ho nh tr n v o ch c i đ ng trước phương n đúng m i c u s u: Câu 1: u th o t c thực hiện n hàng? A. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete. B. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Insert. C. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Hide. D. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete. Câu 2: Thao t c nh y chuột v o tên tr ng tính, o thả chuột s ng tr i, phải d ng để m gì? A. Di chuyển trang tính. B. Chèn thêm trang tính. C. Tạo trang tính mới. D. Sao chép trang tính. ho tr ng tính như s u p d ng c u 3, 4 Câu 3: Hàm =AVERAGE(C7:I7) c t quả o nhiêu A. 20 B. 12 C. 45 D. 15 Câu 4: m 6: 6 cho t quả o nhiêu A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: rong Powerpoint để t ng c ph n c p, em đặt con tr đ u d ng c n t o c u trúc ph n c p rồi nh n phím: A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Tab Câu 6: rong PowerPoint, em m th n o để t o hiệu ng cho c c đ i tượng trên tr ng chi u A. File B. Insert C. Design D. Animations Câu 7: rong PowerPoint, em m th n o để t o hiệu ng cho tr ng chi u A. File B. Insert C. Trantions D. Animations
  6. Câu 8: rong PowerPoint, em m th n o để đ nh d ng v n ản A. Home B. Insert C. Design D. View Câu 9: hi ự ch n h nh ảnh để ch n v o Powerpoint t nên c n c v o y u t n o A. Phù hợp với nội dung B. Hình ảnh phải đẹp C. Có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung D. Có tính thẩm mĩ Câu 10: rong tr ng chi u th thông tin trực qu n g A. Văn bản B. Hình ảnh C. Văn bản, hình ảnh D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh Câu 11: hi đ nh d ng m u ch trên tr ng chi u c n phải như th n o A. Tương đương với màu nền B. Sử dụng một màu duy nhất C. Tương phản với màu nền D. Sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp Câu 12: r ng chi u được sử d ng để giới thiệu một chủ đề v đ nh hướng cho i tr nh y được g i là: A. Trang tiêu đề B. Trang nội dung C. Trang trình bày bảng D. Trang trình bày đồ hoạ Câu 13: p x p i tr nh tự c c ước ch n v xử í h nh ảnh cho đúng: 1. Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn lệnh Insert. 2. Chọn trang, vị trí trong trang cần chèn hình ảnh. 3. Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Picture. 4. Sử dụng các công cụ định dạng cho hình ảnh để được hình ảnh như ý. A. 1 → 3 → 2 → 4 B. 1 → 4 → 2 → 3 C. 2 → 3 → 1 → 4 D. 3 → 4 → 1 → 2 Câu 14: hu t to n t m i m tu n tự thực hiện công việc g A. Lưu trữ dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho Câu 15: ơ đồ h i hình 1 mô tả thu t toán gì? A. Thuật toán tìm kiếm tên khách hàng. B. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ khách hàng. C. Thuật toán tìm kiếm tên học sinh. D. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ học sinh. Câu 16: rong sơ đồ h i hình 1, điều iện để d ng thu t to n gì? A. Tìm thấy danh sách học sinh cần tìm. B. Tìm thấy tên học sinh cần tìm hoặc đã hết danh sách. C. Đã hết danh sách. D. Tìm thấy học sinh cần tìm và đã hết danh sách. Hình 1 Câu 17: iều g xảy r hi thu t to n t m i m tu n tự hông t m th y gi tr c n t m trong danh sách? A. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. Câu 18: hu t to n t m i m tu n tự c n o nhiêu ước để t m th y s 7 trong d nh s ch [1, 4, 8, 7, 10, 28] A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  7. Câu 19: ho d nh s ch c c nước s u đ y: Brunei, Campodia, Laos, Myanmar, Singpore, Thailand, Vietnam hu t to n t m i m nh ph n c n o nhiêu ước để t m th y “ h i nd trong d nh s ch tên c c nước s u: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: hi so s nh gi tr c n t m với gi tr củ v trí gi , n u gi tr c n t m nh hơn gi tr gi th : A. Tìm trong nửa trước của danh sách B. Tìm trong nửa sau của danh sách C. Dừng lại D. Tìm trong nửa trước hoặc nửa sau của danh sách Câu 21: iều g xảy r hi thu t to n t m i m nh ph n hông t m th y gi tr c n t m trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không. C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. Câu 22: hu t to n t m i m nh ph n c n thực hiện o nhiêu ước để thông o hông t m th y s 10 trong d nh s ch [2, 5, 8, 11, 14, 17] A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23: iều iện d ng trong thu t to n t m i m nh ph n g A. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách B. Khi chưa tìm thấy C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách D. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách Câu 24: ho d nh s ch tên h ch h ng với c c v trí như h nh dưới đ y: ể t m h ch h ng c tên iên trong d nh s ch theo thu t to n t m i m nh ph n th t i ước 1 s x t t i v trí nào? A. Vị trí 1 B. Vị trí 4 C. Vị trí 5 D. Vị trí 9 B. Ự À : (4 điểm Câu 1: Em hãy sử dụng Microsoft Office PowerPoint tạo bài trình chiếu về chủ đề “PHÒNG CHỐNG BỆNH THỦY ĐẬU” với nội dung gợi ý như sau: ide 1: o tr ng tiêu đề BÀI V B Họ tên học sinh: Trường - Lớp: Slide 2: Tiêu đề trang: riệu ch ng v d u hiệu củ ệnh Nội dung trang gồm:  Sốt nhẹ từ 1 đến 2 ngày.  Cảm giác mệt mỏi, chán ăn, đau mỏi người và toàn thân phát ban.  Ban thuỷ đậu thường dưới dạng những chấm đỏ lúc đầu sau đó phát triển thành các mụn nước. Slide 3: Tiêu đề trang: ch ph ng ệnh Nội dung trang gồm:
  8.  Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.  Ăn uống đủ chất, uống nhiều nước trong ngày.  Vệ sinh phòng học thoáng mát, gọn gàng sạch sẽ.  Không tiếp xúc với người bị bệnh thủy đậu để tránh lây lan.  Vệ sinh phòng học thoáng mát, gọn gàng sạch sẽ. êu c u: a) (2 điểm): Gõ đúng và đầy đủ nội dung vào các slide như gợi ý. Tạo được cấu trúc phân cấp cho nội dung trong các slide. b) (0,5 điểm): Thêm hình ảnh minh họa phù hợp nội dung cho các slide. c) (1 điểm): Định dạng văn bản và hình ảnh trên trang chiếu để có một bài trình chiếu đẹp, khoa học, sinh động… Tạo hiệu ứng cho các đối tượng và hiệu ứng chuyển trang chiếu. d) (0,5 điểm): Lưu tệp trên trong ổ đĩa D với tên VÀ - ỚP - KTHKII và gửi vào thư mục bài thi trong ổ đĩa D của máy chủ (\\giaovien). - Hết
  9. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM Ờ Ă 2022-2023 Họ và tên HS:…………………………… Ô : - ỚP 7 Lớp….. hờ a : 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 4 trang, 25 câu) iểm ời phê củ th y cô gi o: LT: TH: ổng: ề2 A. Ý Ế : 6 điểm * y ho nh tr n v o ch c i đ ng trước phương n đúng m i c u s u: Câu 1: ho d nh s ch c c nước s u đ y: Brunei, Campodia, Laos, Myanmar, Singpore, Thailand, Vietnam hu t to n t m i m nh ph n c n o nhiêu ước để t m th y “ ha a d” trong d nh s ch tên c c nước s u: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 ho tr ng tính như s u p d ng c u 2, 3 Câu 2: m 6: 6 cho t quả o nhiêu A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 3: m VE E 7: 7 c t quả o nhiêu A. 45 B. 15 C. 20 D. 12 Câu 4: h o t c nh y chuột v o tên tr ng tính, o thả chuột s ng tr i, phải d ng để m gì? A. Di chuyển trang tính. B. Chèn thêm trang tính. C. Sao chép trang tính. D. Tạo trang tính mới. Câu 5: hi đ nh d ng m u ch trên tr ng chi u c n phải như th n o? A. Sử dụng một màu duy nhất B. Tương phản với màu nền C. Sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp D. Tương đương với màu nền Câu 6: rong tr ng chi u th thông tin trực qu n g A. Văn bản, hình ảnh B. Văn bản C. Hình ảnh D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh Câu 7: hu t to n t m i m nh ph n c n thực hiện o nhiêu ước để thông o hông t m th y s 10 trong d nh s ch [2, 5, 8, 11, 14, 17] A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
  10. Câu 8: hu t to n t m i m tu n tự thực hiện công việc g A. Lưu trữ dữ liệu B. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho C. Xử lí dữ liệu D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần Câu 9: rong PowerPoint, em m th n o để t o hiệu ng cho c c đ i tượng trên tr ng chi u A. Animations B. Trantions C. Insert D. File Câu 10: Sơ đồ h i hình 1 mô tả thu t toán gì? A. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ học sinh. B. Thuật toán tìm kiếm tên khách hàng. C. Thuật toán tìm kiếm tên học sinh. D. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ khách hàng. Câu 11: rong sơ đồ h i hình 1, điều iện để d ng thu t to n gì? A. Tìm thấy danh sách học sinh cần tìm. B. Tìm thấy học sinh cần tìm và đã hết danh sách. C. Đã hết danh sách. D. Tìm thấy tên học sinh cần tìm hoặc đã hết danh sách. Hình 1 Câu 12: hi ự ch n h nh ảnh để ch n v o Powerpoint t nên c n c v o y u t n o A. Có tính thẩm mĩ. B. Hình ảnh phải đẹp. C. Có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung. D. Phù hợp với nội dung. Câu 13: iều g xảy r hi thu t to n t m i m tu n tự hông t m th y gi tr c n t m trong danh sách? A. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. B. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Tìm thấy”. Câu 14: hu t to n t m i m tu n tự c n o nhiêu ước để t m th y s 7 trong d nh s ch [1, 4, 8, 7, 10, 28] A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 15: p x p i tr nh tự c c ước ch n v xử í h nh ảnh cho đúng: 1. Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn lệnh Insert. 2. Chọn trang, vị trí trong trang cần chèn hình ảnh. 3. Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Picture. 4. Sử dụng các công cụ định dạng cho hình ảnh để được hình ảnh như ý. A. 1 → 4 → 2 → 3 B. 1 → 3 → 2 → 4 C. 3 → 4 → 1 → 2 D. 2 → 3 → 1 → 4 Câu 16: r ng chi u được sử d ng để giới thiệu một chủ đề v đ nh hướng cho i tr nh y được g i là: A. Trang trình bày đồ họa B. Trang nội dung C. Trang trình bày bảng D. Trang tiêu đề Câu 17: iều iện d ng trong thu t to n t m i m nh ph n g A. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách. B. Khi chưa tìm thấy. C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách. D. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách. Câu 18: rong Powerpoint để t ng c ph n c p, em đặt con tr đ u d ng c n t o c u trúc ph n c p rồi nh n phím:
  11. A. Tab B. Alt C. Shift D. Ctrl Câu 19: rong PowerPoint, em m th n o để đ nh d ng v n ản A. View B. Home C. Insert D. Design Câu 20: iều g xảy r hi thu t to n t m i m nh ph n hông t m th y gi tr c n t m trong danh sách? A. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không. C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. Câu 21: hi so s nh gi tr c n t m với gi tr củ v trí gi , n u gi tr c n t m nh hơn gi tr gi th : A. Tìm trong nửa trước của danh sách B. Tìm trong nửa trước hoặc nửa sau của danh sách C. Tìm trong nửa sau của danh sách D. Dừng lại Câu 22: u th o t c thực hiện n h ng A. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Insert. B. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete. C. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Hide. D. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete. Câu 23: ho d nh s ch tên h ch h ng với c c v trí như h nh dưới đ y: ể t m h ch h ng c tên iên trong d nh s ch theo thu t to n t m i m nh ph n th t i ước 1 s x t t i v trí n o A. Vị trí 4 B. Vị trí 1 C. Vị trí 5 D. Vị trí 9 Câu 24: rong PowerPoint, em m th n o để t o hiệu ng cho tr ng chi u A. Animations B. Trantions C. Insert D. File B. Ự À : (4 điểm Câu 1: Em hãy sử dụng Microsoft Office PowerPoint tạo bài trình chiếu về chủ đề “PHÒNG CHỐNG BỆNH THỦY ĐẬU” với nội dung gợi ý như sau: ide 1: o tr ng tiêu đề BÀ V B Họ tên học sinh: Trường - Lớp: Slide 2: Tiêu đề trang: riệu ch ng v d u hiệu củ ệnh Nội dung trang gồm:  Sốt nhẹ từ 1 đến 2 ngày.  Cảm giác mệt mỏi, chán ăn, đau mỏi người và toàn thân phát ban.  Ban thuỷ đậu thường dưới dạng những chấm đỏ lúc đầu sau đó phát triển thành các mụn nước. Slide 3: Tiêu đề trang: ch ph ng ệnh Nội dung trang gồm:  Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.  Ăn uống đủ chất, uống nhiều nước trong ngày.
  12.  Vệ sinh phòng học thoáng mát, gọn gàng sạch sẽ.  Không tiếp xúc với người bị bệnh thủy đậu để tránh lây lan.  Vệ sinh phòng học thoáng mát, gọn gàng sạch sẽ. êu c u: a) (2 điểm): Gõ đúng và đầy đủ nội dung vào các slide như gợi ý. Tạo được cấu trúc phân cấp cho nội dung trong các slide. b) (0,5 điểm): Thêm hình ảnh minh họa phù hợp nội dung cho các slide. c) (1 điểm): Định dạng văn bản và hình ảnh trên trang chiếu để có một bài trình chiếu đẹp, khoa học, sinh động… Tạo hiệu ứng cho các đối tượng và hiệu ứng chuyển trang chiếu. d) (0,5 điểm): Lưu tệp trên trong ổ đĩa D với tên VÀ - ỚP - KTHKII và gửi vào thư mục bài thi trong ổ đĩa D của máy chủ (\\giaovien). - Hết
  13. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM Ờ Ă 2022-2023 Họ và tên HS:…………………………… Ô : - ỚP 7 Lớp….. hờ a : 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 4 trang, 25 câu) iểm ời phê củ th y cô gi o: LT: TH: ổng: ề3 A. Ý Ế : 6 điểm * y ho nh tr n v o ch c i đ ng trước phương n đúng m i c u s u: Câu 1: p x p i tr nh tự c c ước ch n v xử í h nh ảnh cho đúng: 1. Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn lệnh Insert. 2. Chọn trang, vị trí trong trang cần chèn hình ảnh. 3. Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Picture. 4. Sử dụng các công cụ định dạng cho hình ảnh để được hình ảnh như ý. A. 1 → 4 → 2 → 3 B. 2 → 3 → 1 → 4 C. 1 → 3 → 2 → 4 D. 3 → 4 → 1 → 2 Câu 2: hi đ nh d ng m u ch trên tr ng chi u c n phải như th n o A. Tương phản với màu nền B. Tương đương với màu nền C. Sử dụng một màu duy nhất D. Sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp Câu 3: iều iện d ng trong thu t to n t m i m nh ph n g A. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách. B. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách. C. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách . D. Khi chưa tìm thấy. Câu 4: r ng chi u được sử d ng để giới thiệu một chủ đề v đ nh hướng cho i tr nh y được g i : A. Trang trình bày đồ họa B. Trang tiêu đề C. Trang trình bày bảng D. Trang nội dung Câu 5: hu t to n t m i m tu n tự c n o nhiêu ước để t m th y s 7 trong d nh s ch [1, 4, 8, 7, 10, 28] A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 6: rong PowerPoint, em m th n o để đ nh d ng v n ản A. Insert B. View C. Design D. Home Câu 7: rong PowerPoint, em m th n o để t o hiệu ng cho tr ng chi u A. Insert B. Trantions C. File D. Animations Câu 8: iều g xảy r hi thu t to n t m i m tu n tự hông t m th y gi tr c n t m trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Tìm thấy". Câu 9: rong PowerPoint, em m th n o để t o hiệu ng cho c c đ i tượng trên tr ng chi u A. File B. Animations C. Insert D. Design Câu 10: ho d nh s ch c c nước s u đ y:
  14. Brunei, Campodia, Laos, Myanmar, Singpore, Thailand, Vietnam hu t to n t m i m nh ph n c n o nhiêu ước để t m th y “ ha a d” trong danh sách tên c c nước s u: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 11: iều g xảy r hi thu t to n t m i m nh ph n hông t m th y gi tr c n t m trong danh sách? A. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. B. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. C. Thông báo “Tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không. D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. Câu 12: u th o t c thực hiện n h ng A. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete. B. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Hide. C. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete. D. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Insert. ho tr ng tính như s u p d ng c u 13, 14 Câu 13: m 6: 6 cho t quả o nhiêu A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 14: m VE E 7: 7 c t quả o nhiêu A. 20 B. 12 C. 45 D. 15 Câu 15: hi so s nh gi tr c n t m với gi tr củ v trí gi , n u gi tr c n t m nh hơn gi tr gi th : A. Tìm trong nửa trước của danh sách B. Tìm trong nửa sau của danh sách C. Tìm trong nửa trước hoặc nửa sau của danh sách D. Dừng lại Câu 16: hu t to n t m i m tu n tự thực hiện công việc g A. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần B. Lưu trữ dữ liệu C. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho D. Xử lí dữ liệu Câu 17: rong sơ đồ h i hình 1, điều iện để d ng thu t to n g A. Tìm thấy học sinh cần tìm và đã hết danh sách. B. Đã hết danh sách. C. Tìm thấy tên học sinh cần tìm hoặc đã hết danh sách. D. Tìm thấy danh sách học sinh cần tìm. Câu 18: ơ đồ h i hình 1 mô tả thu t toán gì? A. Thuật toán tìm kiếm tên khách hàng. Hình 1
  15. B. Thuật toán tìm kiếm tên học sinh. C. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ học sinh. D. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ khách hàng. Câu 19: rong Powerpoint để t ng c ph n c p, em đặt con tr đ u d ng c n t o c u trúc ph n c p rồi nh n phím: A. Ctrl B. Alt C. Shift D. Tab Câu 20: h o t c nh y chuột v o tên tr ng tính, o thả chuột s ng tr i, phải d ng để m gì? A. Di chuyển trang tính. B. Sao chép trang tính. C. Chèn thêm trang tính. D. Tạo trang tính mới. Câu 21: rong tr ng chi u th thông tin trực qu n g A. Văn bản B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh C. Văn bản, hình ảnh D. Hình ảnh Câu 22: hu t to n t m i m nh ph n c n thực hiện o nhiêu ước để thông o hông t m th y s 10 trong d nh s ch [2, 5, 8, 11, 14, 17] A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 23: hi ự ch n h nh ảnh để ch n v o Powerpoint t nên c n c v o y u t n o A. Có tính thẩm mĩ. B. Phù hợp với nội dung. C. Hình ảnh phải đẹp. D. Có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung. Câu 24: ho d nh s ch tên h ch h ng với c c v trí như h nh dưới đ y: ể t m h ch h ng c tên iên trong d nh s ch theo thu t to n t m i m nh ph n th t i ước 1 s x t t i v trí n o A. Vị trí 5 B. Vị trí 1 C. Vị trí 4 D. Vị trí 9 B. Ự À : (4 điểm Câu 1: Em hãy sử dụng Microsoft Office PowerPoint tạo bài trình chiếu về chủ đề “PHÒNG CHỐNG BỆNH THỦY ĐẬU” với nội dung gợi ý như sau: ide 1: o tr ng tiêu đề BÀ V B Họ tên học sinh: Trường - Lớp: Slide 2: Tiêu đề trang: riệu ch ng v d u hiệu củ ệnh Nội dung trang gồm:  Sốt nhẹ từ 1 đến 2 ngày.  Cảm giác mệt mỏi, chán ăn, đau mỏi người và toàn thân phát ban.  Ban thuỷ đậu thường dưới dạng những chấm đỏ lúc đầu sau đó phát triển thành các mụn nước. Slide 3: Tiêu đề trang: ch ph ng ệnh Nội dung trang gồm:  Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.  Ăn uống đủ chất, uống nhiều nước trong ngày.  Vệ sinh phòng học thoáng mát, gọn gàng sạch sẽ.
  16.  Không tiếp xúc với người bị bệnh thủy đậu để tránh lây lan.  Vệ sinh phòng học thoáng mát, gọn gàng sạch sẽ. Yêu c u: a) (2 điểm): Gõ đúng và đầy đủ nội dung vào các slide như gợi ý. Tạo được cấu trúc phân cấp cho nội dung trong các slide. b) (0,5 điểm): Thêm hình ảnh minh họa phù hợp nội dung cho các slide. c) (1 điểm): Định dạng văn bản và hình ảnh trên trang chiếu để có một bài trình chiếu đẹp, khoa học, sinh động… Tạo hiệu ứng cho các đối tượng và hiệu ứng chuyển trang chiếu. d) (0,5 điểm): Lưu tệp trên trong ổ đĩa D với tên VÀ - ỚP - KTHKII và gửi vào thư mục bài thi trong ổ đĩa D của máy chủ (\\giaovien). - Hết
  17. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM Ờ Ă 2022-2023 Họ và tên HS:…………………………… Ô : - ỚP 7 Lớp….. hờ a : 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 4 trang, 25 câu) iểm ời phê củ th y cô gi o: LT: TH: ổng: ề4 A. Ý Ế : 6 điểm * y ho nh tr n v o ch c i đ ng trước phương n đúng m i c u s u: Câu 1: iều iện d ng trong thu t to n t m i m nh ph n gì? A. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách. B. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách. C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách. D. Khi chưa tìm thấy. Câu 2: r ng chi u được sử d ng để giới thiệu một chủ đề v đ nh hướng cho i tr nh y được g i : A. Trang trình bày đồ họa B. Trang tiêu đề C. Trang trình bày bảng D. Trang nội dung Câu 3: h o t c nh y chuột v o tên tr ng tính, o thả chuột s ng tr i, phải d ng để m gì? A. Di chuyển trang tính. B. Chèn thêm trang tính. C. Tạo trang tính mới. D. Sao chép trang tính. Câu 4: rong PowerPoint, em m th n o để t o hiệu ng cho c c đ i tượng trên tr ng chi u A. Design B. Insert C. File D. Animations Câu 5: rong sơ đồ h i hình 1, điều iện để d ng thu t to n g A. Tìm thấy tên học sinh cần tìm hoặc đã hết danh sách. B. Tìm thấy học sinh cần tìm và đã hết danh sách. C. Đã hết danh sách. D. Tìm thấy danh sách học sinh cần tìm. Câu 6: ơ đồ h i hình 1 mô tả thu t to n gì? A. Thuật toán tìm kiếm tên học sinh. B. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ khách hàng. C. Thuật toán tìm kiếm tên khách hàng. D. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ học sinh. Hình 1 Câu 7: rong PowerPoint, em m th n o để t o hiệu ng cho tr ng chi u A. Insert B. File C. Animations D. Trantions
  18. Câu 8: hu t to n t m i m nh ph n c n thực hiện o nhiêu ước để thông o hông t m th y s 10 trong d nh s ch [2, 5, 8, 11, 14, 17] A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 9: hi so s nh gi tr c n t m với gi tr củ v trí gi , n u gi tr c n t m nh hơn gi tr gi th : A. Dừng lại B. Tìm trong nửa sau của danh sách C. Tìm trong nửa trước của danh sách D. Tìm trong nửa trước hoặc nửa sau của danh sách Câu 10: rong tr ng chi u th thông tin trực qu n g A. Hình ảnh B. Văn bản C. Văn bản, hình ảnh D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh Câu 11: u th o t c thực hiện n h ng A. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Hide. B. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete. C. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Insert. D. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete. Câu 12: ho d nh s ch c c nước s u đ y: Brunei, Campodia, Laos, Myanmar, Singpore, Thailand, Vietnam hu t to n t m i m nh ph n c n o nhiêu ước để t m th y “ ha a d” trong d nh s ch tên c c nước s u: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 13: hu t to n t m i m tu n tự thực hiện công việc g A. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần B. Lưu trữ dữ liệu C. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho D. Xử lí dữ liệu Câu 14: hu t to n t m i m tu n tự c n o nhiêu ước để t m th y s 7 trong d nh s ch [1, 4, 8, 7, 10, 28] A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 15: ho d nh s ch tên h ch h ng với c c v trí như h nh dưới đ y: ể t m h ch h ng c tên iên trong d nh s ch theo thu t to n t m i m nh ph n th t i ước 1 s x t t i v trí n o A. Vị trí 9 B. Vị trí 5 C. Vị trí 4 D. Vị trí 1 Câu 16: rong Powerpoint để t ng c ph n c p, em đặt con tr đ u d ng c n t o c u trúc ph n c p rồi nh n phím: A. Alt B. Ctrl C. Tab D. Shift Câu 17: iều g xảy r hi thu t to n t m i m tu n tự hông t m th y gi tr c n t m trong danh sách? A. Thông báo “Tìm thấy”. B. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. Câu 18: iều g xảy r hi thu t to n t m i m nh ph n hông t m th y gi tr c n tìm trong danh sách? A. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. B. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. C. Thông báo “Tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không. D. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
  19. ho tr ng tính như s u p d ng c u 19, 20 Câu 19: m 6: 6 cho t quả o nhiêu A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 20: m VE E 7: 7 c t quả o nhiêu A. 12 B. 45 C. 20 D. 15 Câu 21: rong PowerPoint, em m th n o để đ nh d ng v n ản A. Design B. Insert C. View D. Home Câu 22: hi đ nh d ng m u ch trên tr ng chi u c n phải như th n o A. Sử dụng một màu duy nhất B. Tương đương với màu nền C. Sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp D. Tương phản với màu nền Câu 23: p x p i tr nh tự c c ước ch n v xử í h nh ảnh cho đúng: 1. Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn lệnh Insert. 2. Chọn trang, vị trí trong trang cần chèn hình ảnh. 3. Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Picture. 4. Sử dụng các công cụ định dạng cho hình ảnh để được hình ảnh như ý. A. 2 → 3 → 1 → 4 B. 3 → 4 → 1 → 2 C. 1 → 3 → 2 → 4 D. 1 → 4 → 2 → 3 Câu 24: hi ự ch n h nh ảnh để ch n v o Powerpoint t nên c n c v o y u t n o A. Có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung. B. Hình ảnh phải đẹp. C. Có tính thẩm mĩ. D. Phù hợp với nội dung. B. Ự À : 4 điểm Câu 1: Em hãy sử dụng Microsoft Office PowerPoint tạo bài trình chiếu về chủ đề “PHÒNG CHỐNG BỆNH THỦY ĐẬU” với nội dung gợi ý như sau: ide 1: o tr ng tiêu đề BÀ V B Họ tên học sinh: Trường - Lớp: Slide 2: Tiêu đề trang: riệu ch ng v d u hiệu củ ệnh Nội dung trang gồm:  Sốt nhẹ từ 1 đến 2 ngày.  Cảm giác mệt mỏi, chán ăn, đau mỏi người và toàn thân phát ban.  Ban thuỷ đậu thường dưới dạng những chấm đỏ lúc đầu sau đó phát triển thành các mụn nước. Slide 3: Tiêu đề trang: ch ph ng ệnh Nội dung trang gồm:  Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.  Ăn uống đủ chất, uống nhiều nước trong ngày.
  20.  Vệ sinh phòng học thoáng mát, gọn gàng sạch sẽ.  Không tiếp xúc với người bị bệnh thủy đậu để tránh lây lan.  Vệ sinh phòng học thoáng mát, gọn gàng sạch sẽ. êu c u: a) (2 điểm): Gõ đúng và đầy đủ nội dung vào các slide như gợi ý. Tạo được cấu trúc phân cấp cho nội dung trong các slide. b) (0,5 điểm): Thêm hình ảnh minh họa phù hợp nội dung cho các slide. c) (1 điểm): Định dạng văn bản và hình ảnh trên trang chiếu để có một bài trình chiếu đẹp, khoa học, sinh động… Tạo hiệu ứng cho các đối tượng và hiệu ứng chuyển trang chiếu. d) (0,5 điểm): Lưu tệp trên trong ổ đĩa D với tên VÀ - ỚP - KTHKII và gửi vào thư mục bài thi trong ổ đĩa D của máy chủ (\\giaovien). - Hết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2