Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 3
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên:…………………………………. MÔN: TIN HỌC 7 Lớp 7/…… Đề 1 I. Trắc nghiệm: (3.0đ) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Màu chữ trên trang chiếu cần phải như thế nào? A. Tương đương với màu nền. B. Tương phản với màu nền. C. Sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp. D. Sử dụng một màu duy nhất. Câu 2. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. Câu 3. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 14 trong danh sách [3; 5; 12; 7; 14; 25] A. 3. B. 4. C. 5 D. 6. Câu 4.Trang đầu tiên trong bài trình chiếu được gọi là A. trang tiêu đề. B. trang nội dung. C. trang văn bản. D. trang mở đầu. Câu 5. Đâu là chức năng đầy đủ của phần mềm trình chiếu? A. Tạo bài trình chiếu. C. Tạo bài trình chiếu và lưu dưới dạng tệp. B. Trình chiếu. D. Tạo bài trình chiếu và trình chiếu nó. Câu 6. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào? A. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ. B. Tìm phần tử ở giữa danh sách. C. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp. D. Tìm phần tử ở cuối danh sách. Câu 7. Khi lựa chọn hình ảnh chèn vào bài trình chiếu em nên căn cứ vào yếu tố nào? A. Có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung . B. Hình ảnh phải đẹp. C. Phù hợp với nội dung . D. Có tính thẩm mĩ. Câu 8. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 9.Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa, nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị của vị trí giữa thì A. tìm trong nửa đầu hoặc nửa sau của danh sách. B. dừng lại. C. tìm trong nửa trước của danh sách. D. tìm trong nửa sau của danh sách. II. Tự luận: (7.0đ) Câu 10. (1.0đ)Em hãy liệt kê các bước lặp tìm kiếm số 23trong dãy số 12; 45; 34; 24; 56; 21; 23 cho trước theo thuật toán tìm kiếm nhị phân.
- Phần thực hành:(6.0đ) Em hãy khởi động phần mềm Microsoft PowerPoint và thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1. (1.5đ) Tạo bài trình chiếu có ít nhất 3 trang chiếu giới thiệu về “Đặc sản quê em” hoặc giới thiệu về “Vẻ đẹp quê em”. Câu 2. (1.0đ) Định dạng các trang chiếu có bố cục, màu chữ, màu nền, phông chữ, cỡ chữ thích hợp. Câu 3. (2.0đ) Chèn hình ảnh vào mỗi Slide cho phù hợp. Câu 4. (1.5đ)Sử dụng hiệu ứng chuyển trang chiếu, hiệu ứng các đối tượng trên trang chiếu hợp lí. Chú ý: Lưu bài kiểm tra theo đường dẫn sau: D:\THI\KHOI7\TENHS_LOP (Ví dụ: D:\THI\KHOI7\ Duy_72 ) BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án II. Tự luận: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên:…………………………………. MÔN: TIN HỌC 7 Lớp 7/…… Đề 2 I. Trắc nghiệm: (3.0đ) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [36; 5; 12; 25; 14; 8] A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Điều kiện dừng trong thuật toán tìm kiếm nhị phân là A. khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách. B. khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách. C. khi chưa tìm thấy. D. khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách. Câu 3. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. B. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. C. Thông báo “Tìm thấy”. D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. Câu 4. Trang đầu tiên trong bài trình chiếu được gọi là A. trang mở đầu. B. trang nội dung. C. trang văn bản. D. trang tiêu đề. Câu 5.Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa, nếu giá trị cần tìm lớn hơn giá trị của vị trí giữa thì A. tìm trong nửa đầu hoặc nửa sau của danh sách. B. dừng lại. C. tìm trong nửa trước của danh sách . D. tìm trong nửa sau của danh sách. Câu 6. Màu chữ trên trang chiếu cần phải như thế nào? A. Tương phản với màu nền. B. Sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp. C. Tương đương với màu nền. D. Sử dụng một màu duy nhất. Câu 7. Khi sử dụng hình ảnh trong bài trình chiếu sẽ có tác dụng gì? A. Giúp bài trình chiếu gây chú ý, không thu hút sự chú ý của người nghe. B. Giúp bài trình chiếu hấp dẫn và sinh động, thu hút sự chú ý của người nghe. C. Giúp bài trình chiếu không hấp dẫn và sinh động, thu hút sự chú ý của người nghe. D. Giúp bài trình chiếu hấp dẫn nhưng không sinh động. Câu 8.Đâu là chức năng đầy đủ của phần mềm trình chiếu? A. Tạo bài trình chiếu. C. Tạo bài trình chiếu và trình chiếu nó. B. Trình chiếu. D. Tạo bài trình chiếu và lưu dưới dạng tệp. Câu 9. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện trên danh sách nào? A. Đã được hoán đổi. B. Đã được sắp xếp. C. Đã được chỉnh sửa. D. Bất kì danh sách nào. II. Tự luận: (7.0đ)
- Câu 10. (1.0đ))Em hãy liệt kê các bước lặp tìm kiếm số 30trong dãy số 12; 26; 50; 30; 47; 52 ; 34 cho trước theo thuật toán tìm kiếm nhị phân. Phần thực hành:(6.0đ) Em hãy khởi động phần mềm Microsoft PowerPoint và thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1. (1.5đ) Tạo bài trình chiếu có ít nhất 3 trang chiếu giới thiệu về “Đặc sản quê em” hoặc giới thiệu về “Vẻ đẹp quê em”. Câu 2. (1.0đ) Định dạng các trang chiếu có bố cục, màu chữ, màu nền, phông chữ, cỡ chữ thích hợp. Câu 3. (2.0đ) Chèn hình ảnh vào mỗi Slide cho phù hợp. Câu 4. (1.5đ)Sử dụng hiệu ứng chuyển trang chiếu, hiệu ứng các đối tượng trên trang chiếu hợp lí. Chú ý: Lưu bài kiểm tra theo đường dẫn sau: D:\THI\KHOI7\TENHS_LOP (Ví dụ: D:\THI\KHOI7\ Duy_72 ) BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án II. Tự luận: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. Duyệt đề của BGH Duyệt đề của TTCM GV ra đề Trương Thị Trọng Lê Thị Hường ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: (4.0đ) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 u Đá B D C A D C A D C p án Điểm Trả lời đúng 3 câu được 1.0đ II. Tự luận: (7.0đ) Câu 10. Bước 1: Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần và tìm được vị trí ở giữa là số 24 12; 21; 23; 24; 34; 45; 56 So sánh số 23 cần tìm đứng trước vị trí giữa 24 trong dãy trên nên bỏ đi nửa sau danh sách. Bước 2: Xét vị trí giữa của dãy đầu là số 21 12; 21; 23 So sánh số 23 cần tìm đứng sau 21 nên bỏ đi nửa danh sách đầu, danh sách còn lại số 23 23 Bước 3: Vị trí giữa chính là số 23 cần tìm nên đã tìm được số 23 và kết thúc thuật toán. Phần thực hành: (6.0đ) Câu hỏi Nội dung Điểm - Nội dung đúng chủ đề, số lượng trang chiếu đảm bảo yêu Câu 1 1.5đ cầu. (Nếu chưa đảm bảo theo yêu cầu thì trừ 0.5đ/1 trang) - Định dạng các trang chiếu có bố cục, màu chữ, màu nền, Câu 2 1.0đ phông chữ, cỡ chữ thích hợp. - Chèn hình ảnh vào trang chiếu phù hợp với chủ đề; chỉnh Câu 3 2.0đ sửa hình ảnh thích hợp. - Sử dụng hiệu ứng chuyển trang chiếu, hiệu ứng các đối Câu 4 1.5đ tượng trên trang chiếu hợp lí.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: (4.0đ) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 u Đá C B A D D A B C B p án Điểm Trả lời đúng 3 câu được 1.0đ II. Tự luận: (7.0đ) Câu 10. 12; 26; 50; 30; 47; 52 ; 34 Bước 1: Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần và tìm được vị trí ở giữa là số 34 12; 26; 30 ; 34; 47 50; 52 So sánh số 30 cần tìm đứng trước vị trí giữa 34 trong dãy trên nên bỏ đi nửa sau danh sách. Bước 2: Xét vị trí giữa của dãy đầu là số 26 12; 26; 30 So sánh số 30 cần tìm đứng sau số 26 nên bỏ đi nửa danh sách đầu, danh sách còn lại số 30 30 Bước 3: Vị trí giữa chính là số 30 cần tìm nên đãt tìm được số 30 và kết thúc thuật toán. Phần thực hành: (6.0đ) Câu hỏi Nội dung Điểm - Nội dung đúng chủ đề, số lượng trang chiếu đảm bảo yêu Câu 1 1.5đ cầu. (Nếu chưa đảm bảo theo yêu cầu thì trừ 0.5đ/1 trang) - Định dạng các trang chiếu có bố cục, màu chữ, màu nền, Câu 2 1.0đ phông chữ, cỡ chữ thích hợp. - Chèn hình ảnh vào trang chiếu phù hợp với chủ đề; chỉnh Câu 3 2.0đ sửa hình ảnh thích hợp. - Sử dụng hiệu ứng chuyển trang chiếu, hiệu ứng các đối Câu 4 1.5đ tượng trên trang chiếu hợp lí.
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 7 Mức độ Số câu hỏi theo mức độ Nội kiến nhận thức dung/ Chương/ thức, kĩ TT Đơn vị Chủ đề năng cần Nhận Thông Vận Vận kiến kiểm tra, biết hiểu dụng dụng cao thức đánh giá 1 Chủ đề 4. Phần Nhận 2TN 1TN 4TH 1TH Ứng mềm biết dụng tin trình – Nêu học chiếu cơ được một bản số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Thông hiểu – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. – Hiểu được các định dạng cho văn bản, chèn ảnh minh hoạ Vận dụng – Sử
- Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ Chương/ dung/ kiến nhận thức TT Chủ đề Đơn vị thức, kĩ Nhận Thông Vận Vận kiến năng cần biết hiểu dụng dụng cao thức kiểm tra, dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ. – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. – Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. Vận dụng cao – Sử dụng hiệu ứng một cách hợp lý – Biết cách tổng hợp, sắp xếp các nội dung đã có thành một bài trình
- Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ Chương/ dung/ kiến nhận thức TT Chủ đề Đơn vị thức, kĩ Nhận Thông Vận Vận kiến năng cần biết hiểu dụng dụng cao thức kiểm tra, chiếu hoàn chỉnh. Chủ đề 5. Một số Nhận 4TN Giải thuật toán biết quyết vấn sắp xếp – Nêu 2TN đề với sự và tìm được ý trợ giúp kiếm cơ nghĩa của của máy bản việc chia tính một bài 1TL toán thành những bài toán nhỏ hơn. Thông hiểu – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). – Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ.
- Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ Chương/ dung/ kiến nhận thức TT Chủ đề Đơn vị thức, kĩ Nhận Thông Vận Vận kiến năng cần biết hiểu dụng dụng cao thức kiểm tra, Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán cơ bản (sắp xếp, tìm kiếm, ...) trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ 3TN Tổng 6TN 4TH 1TH 1TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐIHỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TIN LỚP 7 Mức Nội độ TT Chươ dung nhận ng/ /đơn thức Tổng % điểm chủ vị Nhận Thôn Vận Vận đề kiến biết g dụng dụng thức hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Chủ Phần 2 1 4 1 7.0đ đề 4. mềm 70% Ứng trình dụng chiếu tin cơ
- học bản Chủ Một đề 5. số Giải thuật quyết toán vấn sắp đề 3.0đ 2 xếp 4 2 1 với 30% và sự trợ tìm giúp kiếm của cơ máy bản tính Tổng 6 3 1 4 1 10 Tỉ lệ 20% 20% 40% 20% 100% % Tỉ lệ chung 40% 60% 100% Duyệt đề của BGH Duyệt đề của TTCM GV ra đề (Đã duyệt) Đã duyệt Đã duyệt Nguyễn Thị Tuyết Trương Thị Trọng Lê Thị Hường
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn