intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Mức Nội độ TT Chươ dung nhận ng/ đơn thức Vận chủ vị Nhận Thôn Vận Tổng dụng đề kiến biết g hiểu dụng cao % điểm thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1. Bảng tính 2 1 điện 15 Chủ tử cơ đề E: bản ứng 1 2. dụng Phần tin mềm học trình 14 35 chiếu cơ bản 2 Chủ Một 2 10 1 50 đề F. số Giải thuật quyết toán vấn sắp đề với xếp và sự tìm trợ kiếm
  2. giúp của cơ bản máy tính Tổng 16 12 1 1 31 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC LỚP 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương dung/ đánh giá TT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề Đơn vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề 1. Bảng Nhận E. Ứng tính điện biết dụng tin tử – Nêu học cơ bản được một 2TN 1TL số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu.
  3. (câu 1, 2) Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERA GE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu
  4. tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. (câu 29) 2. Phần Nhận mềm biết trình – Nêu chiếu cơ được một bản số chức năng cơ bản của 14TN phần mềm trình chiếu. (câu 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16) Vận dụng – Sử dụng được các định dạng cho văn bản,
  5. ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí.– Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. 2 Chủ đề Một số Nhận 2TN 10TN 1TL F. Giải thuật biết quyết toán sắp – Nêu vấn đề xếp và được ý với tìm kiếm nghĩa của sự trợ cơ bản việc chia giúp của một bài máy tính toán thành những bài toán nhỏ hơn. (câu 17, 24) Thông hiểu – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy
  6. tính). (câu 21, 22, 26, 27, 28) – Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. (câu 18, 19, 20, 23, 25) Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. (câu 30) Tổng 16TN 12TN 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2022– 2023 Môn: TIN HỌC, lớp 7 Họ và tên:............................................. (Thời gian làm bài 45’) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Để gộp các ô của một vùng dữ liệu, em chọn? A. Home/Alignment/Wrap Text. B. Home/Alignment/Merge & Center. C. Insert/Alignment/Wrap Text. D. Insert /Alignment/Merge & Center. Câu 2: Trong cửa sổ Print, lựa chọn tại mục Pages dùng để? A. In. C. Chọn kích thước giấy in. B. Chọn hướng giấy. D. Chọn số trang in. Câu 3: Phần mềm trình chiếu có mấy chức năng cơ bản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Phần mềm trình chiếu có hiệu ứng động, hiệu ứng chuyển trang làm cho nội dung trình bày: A. Đẹp. C. Rõ ràng. B. Sinh động và hấp dẫn. D. Đầy đủ. Câu 5: Trong trang chủ đề, ngoài tên chủ đề thì có thể thêm thông tin? A. Địa chỉ người trình bày. C. Tên tác giả, ngày trình bày. B. Hình ảnh của tác giả. D. Tuổi của tác giả. Câu 6: Khi lựa chọn hình ảnh nên căn cứ vào yếu tố nào? A. Phù hợp với nội dung. C. Có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung.
  8. B. Hình ảnh phải đẹp. D. Có tính thẩm mĩ. Câu 7: Đối với tiêu đề thì em nên chọn cỡ chữ? D. Từ 20 đến 30. C. Từ 50 đến 60. B. Từ 30 đến 40. D. Từ 40 đến 50. Câu 8: Màu chữ trên trang chiếu cần phải như thế nào? A. Tương phản với màu nền. C. Sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp. B. Tương đương với màu nền. D. Sử dụng một màu duy nhất. Câu 9: Phát biểu nào SAI về đối tượng trên trang chiếu? A. Hình ảnh minh họa làm cho trang chiếu ấn tượng hơn. B. Nên chọn hình ảnh phù hợp với chủ đề của bài trình chiếu. C. Hình ảnh minh họa cần có tính thẩm mĩ. D. Màu sắc, họa tiết trên hình ảnh không cần trùng khớp với chủ đề. Câu 10: Định dạng nào phù hợp khi tạo bài trình chiếu? A. Tiêu đề kiểu chữ thường, nội dung kiểu chữ đậm. B. Tiêu đề kiểu chữ đậm, nội dung kiểu chữ đậm. C. Tiêu đề kiểu chữ đậm, nội dung kiểu chữ thường. D. Tiêu đề kiểu chữ thường, nội dung kiểu chữ thường. Câu 11: Trên mỗi trang chiếu thì số lượng dòng trên mỗi trang là? A. Khoảng 3 đến 5 dòng. C. Khoảng 7 đến 9 dòng. B. Khoảng 5 đến 7 dòng. D. Trên 10 dòng. Câu 12: Lệnh nào dùng để chèn hình ảnh vào trang chiếu? A. Insert\Picture B. Insert\Vid C. Insert\Audio D. Insert\Shapes s Câu 13: Một bài trình chiếu thường có bao nhiêu trang chiếu? A. 1 B. 3 C. 10 D. Nhiều Câu 14: Trong phần mềm trình chiếu thì Slide được gọi là? A. Trang chiếu C. Trang nội dung B. Trang tiêu đề D. Trang văn bản Câu 15: Trong trang chiếu thì thông tin trực quan là gì? A. Văn bản C. Văn bản, hình ảnh B. Hình ảnh D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh Câu 16: Thẻ lệnh nào chứa lệnh chèn hình ảnh vào trang chiếu? A. Home B. Insert C. Design D. View Câu 17: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
  9. C. Xử lí dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 18: Trong tìm kiếm tuần tự thì có mấy điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên thì bước “Trả lời Tìm thấy và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc” là bước thứ mấy của thuật toán? A. Bước 2. B. Bước 3. C. Bước 4. D. Bước 5. Câu 20. Bước 1 trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên là gì? A. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. B. Xét phần tử đầu tiên của danh sách. C. Trả lời “không tìm thấy” và kết thúc. D. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc. Câu 21: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện: A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm. B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm. C. Sắp xếp dãy số theo thức tự tăng dần. D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số. Câu 22: Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu thực hiện ở vị trí nào trong danh sách? A. Vị trí đầu tiên. C. Vị trí giữa. B. Vị trí cuối cùng. D. Bất kì vị trí nào. Câu 23: Điều kiện dừng trong thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? A. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách. B. Khi chưa tìm thấy. C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách. D. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách. Câu 24: Mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 25: Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ phù hợp trong trường hợp nào dưới đây? A. Tìm một số trong một danh sách. B. Tìm một từ tiếng anh trong quyển từ điển.
  10. C. Tìm tên một bài học trong quyển sách. D. Tìm tên một nước trong danh sách. Câu 26: Khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa, nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị giữa thì: A. Tìm trong nửa đầu của danh sách. B. Tìm trong nửa sau của danh sách. C. Dừng lại. D. Tìm trong nửa đầu hoặc nửa sau của danh sách. Câu 27: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, sau khi thực hiện xong bước 1 mà chưa tìm thấy giá trị cần tìm thì vùng tìm kiếm sẽ là: A. Nửa đầu danh sách. B. Nửa sau danh sách. C. Toàn bộ danh sách. D. Nửa đầu hoặc nửa sau danh sách. Câu 28: Cho danh sách tên khách hàng với các vị trí như hình dưới đây: Để tìm khách hàng có tên là “Liên” trong danh sách theo thuật toán tìm kiếm nhị phân thì tại bước 1 sẽ xét tại vị trí nào? A. Vị trí 1. B. Vị trí 4. C. Vị trí 5. D. Vị trí 9. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29 (1,0 điểm): Em hãy nêu các thao tác sau: a) Xóa hàng, cột. b) Chèn thêm một hàng, cột mới. Câu 30 (2,0 điểm): Em hãy viết các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm tên bạn “Hòa” trong danh sách như hình sau: Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  11. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin Học, lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D A B C C D A D C B A D A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B B D B C B B C D D B A D C *Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câ Nội dung cần đạt Điểm u
  12. 29 a) Nháy chuột vào tên của hàng hoặc cột để chọn hàng hoặc cột muốn xóa. Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn, chọn Delete. 0,5 b) Chọn hàng (dưới hàng muốn chèn) hoặc cột (bên phải cột 0,5 muốn chèn). Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn, chọn Insert. 30 -Bước 1. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 5. So sánh “Hòa” và 0,75 “Mai”. Vì H đứng trước M trong bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm là nửa trước của dãy (từ vị trí 1 đến vị trí 4). -Bước 2. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 2. So sánh “Hòa” và 0,75 “Bình”. Vì H đứng sau B trong bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm là nửa sau của dãy (từ vị trí 3 đến vị trí 4). -Bước 3. Vị trí của vùng tìm kiếm là 3. So sánh ta thấy giá trị ở 0,5 vị trí giữa đúng là “Hòa” là giá trị cần tìm. Thuật toán kết toán. Ngày…..tháng……năm…….. Tổ CM ký duyệt TT Cù Thị Xuân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2