
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
lượt xem 4
download

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
- PHÒNG GDĐT QUẬN HỒNG BÀNG HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TIN HỌC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC7 Mức độ TT nhận Nội dung/đ thức Chương Vận ơn vị Nhận Thông Vận /chủ đề dụng Tổng kiến biết hiểu dụng thức cao % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ Bài 9. 20% đề4. Trình (2,0 Ứng bày 2 2 điểm) dụng bảng Tin học tính Bài 10: 15% Hoàn (1,5 thiện 1 1 điểm) bảng tính Bài 11: 15% Tạo bài (1,5 3 trình điểm) chiếu Bài 12: 2 10% Định (1,0 dạng điểm) đối tượng
- trên trang chiếu Bài 14: 10% Thuật (1,0 toán tìm 1 điểm) Chủ đề kiếm 5. Giải tuần tự quyết Bài 15: 15% vấn đề Thuật (1,5 2 với sự toán tìm 2 1 điểm) trợ giúp kiếmnhị của phân máy Bài 16: 15% tính Thuật (1,5 1 1 điểm) toán sắp xếp Tổng 8 0 6 0 0 2 0 1 17 câu (10 điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- PHÒNG GDĐT QUẬN HỒNG BÀNG HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TIN HỌC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 7 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề 4. Nhận biết: Ứng dụng – Biết và thực Tin học hiện được một số chức năng định dạng dữ liệu số và trình bày bảng tính ( Câu 1,2 TN) Thông hiểu Bài 9. Trình 2 2 - Áp dụng bày bảng tính (TN) (TN) được một số hàm tính toán dữ liệu như SUM, COUNT, AVERAGE, MIN, MAX vào dự án trường học xanh (Câu 3,4 TN) Bài 10: Hoàn Thông hiểu 1 1 thiện bảng - Thực hiện (TN) (TL)
- Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao được các thao tác để hoàn thiện bảng tính (Câu 5 TN) Vận dụng cao tính – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Nhận biết – Nêu được một số chức Bài 11: Tạo năng cơ bản 3 bài trình của phần (TN) chiếu mềm trình chiếu (Câu 6,7,8 TN) Bài 12: Định dạng đối Thông hiểu tượng trên – Giải thích trang chiếu được các định dạng cho văn 2 bản, ảnh minh (TN) hoạ và hiệu ứng một cách
- Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao hợp lí. (Câu 9 TN) – Nêu được thao tác sao chép dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. (Câu 10 TN) Chủ đề 5. Bài 14: Thuật Thông hiểu 2 1 Giải quyết toán tìm kiếm – Giải thích vấn đề với sự tuần tự được một vài trợ giúp của thuật toán sắp máy tính xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). (Câu 11, 12 TN) Vận dụng - Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán cơ bản (sắp xếp, tìm kiếm, ...)
- Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. (Câu 2 TL) Thông hiểu - Giải thích Bài 15: Thuật được mối liên toán tìm kiếm 1 quan giữa sắp nhị phân xếp và tìm kiếm.(Câu 13 TN) Nhận biết – Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. ( Câu 14 TN) Bài 16: Thuật Vận dụng 1 1 toán sắp xếp - Mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kíchthước nhỏ
- Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng 8TN 6 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30% TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Họ và tên:.................................................... Lớp 7A.... Ngày.......tháng........ năm 2023 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tin học 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lưu ý: Bài kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm trực tiếp vào bài thi Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện lệnh A. tính tổng của ô A5 và ô A10. C. tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10. B. tính tổng từ ô A5 đến ô A10. D. tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10. Câu 2.Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô A2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng? A. (C2+D4)*A2. B. D4+C2*A2. C. =(D4+C2)*A2. D. D4+C2)xA2. Câu 3. Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng lệnh A. Borders trong nhóm Font trên menu Home. B. Fill Color trong nhóm Font trên menu Home. C. Borders trong nhóm Font trên menu Insert. D. Borders trong nhóm Font trên menu View.
- Câu 4. Hộp tên cho biết A. nội dung của ô đang được chọn. C. địa chỉ của ô đang được chọn. B. công thức của ô đang được chọn. D.dữ liệu của ô đang được chọn. Câu 5. Để in trang tính, em thực hiện lệnh A. File/Print. B. File/Save. C. File/Save As. D. File/Close. Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu. B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang. C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí. D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang. Câu 7. Trong phần mềm trình chiếu thì Slide được gọi là A. trang chiếu. B. trang tiêu đề. C. trang nội dung. D. trang văn bản. Câu 8. Trong trang chủ đề trình chiếu, ngoài tên chủ đề thì có thể thêm thông tin? A. Địa chỉ người trình bày. B. Hình ảnh của tác giả. C. Tên tác giả, ngày trình bày. D. Tuổi của tác giả. Câu 9. Định dạng nào phù hợp khi tạo bài trình chiếu? A. Tiêu đề kiểu chữ thường, nội dung kiểu chữ đậm.C. Tiêu đề kiểu chữ đậm, nội dung kiểu chữ đậm. B. Tiêu đề kiểu chữ đậm, nội dung kiểu chữ thường. D. Tiêu đề kiểu chữ thường, nội dung kiểu chữ thường. Câu 10. Các công cụ định dạng văn bản nằm trong menu lệnh nào? A. Home. B. Insert. C. Design. D. View. Câu 11.Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào? A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự. B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách. C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm. D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách. Câu 12. Thuật toán tìm kiếm tuần tự, để tìm khách hàng tên “Trang” được thực hiện qua mấy bước? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 An Bình Hòa Liên Mai Phương Trang Trúc Tước A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
- Câu 13. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần tìm bao nhiêu bước để tìm thấy số 10 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 14. Chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn để A. thay đổi đầu vào của bài toán. C. thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán. B. bài toán dễ giải quyết hơn. D. bài toán khó giải quyết hơn. II. TỰ LUẬN(3,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm).Hãy viết công thức tính giá trị trung bình trong vùng dữ liệu từ C4 đến M4 tại địa chỉ ô N4 trong bảng dữ liệu sau: 1 A B C D E F G H K L M N 2 Toán Lí Hóa Sinh Văn Sử Địa Ng.Ngữ C.Nghệ ST Họ Và Tên (HS1 (HS1 (HS1 (HS1 (HS1 (HS1 Điểm 3 T ) ) ) (HS1) ) ) ) (HS1) (HS1) TB 4 1 Lê Thúy Diệu 4.4 5.1 4.4 5.1 5.0 5.0 4.8 4.6 5.1 5 2 Hồ Ngọc Dung 6.4 5.2 7.9 7.6 6.7 7.5 7.9 7.6 6.4 6 3 Nguyễn Văn Duy 6.0 6.4 5.8 6.9 5.8 6.4 6.4 5.3 6.6 ………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………...…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………...…………………………………………………………………… Bài 2(1,0 điểm).Cho danh sách tên các sách: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý, Sinh Học, Vật Lý. Em hãy sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm sách Lịch sử. Lần lặp Tên Sách Có đúng tên sách không? Có đúng là đã hết danh sách không? Đầu ra Bài 3(1,0 điểm). Có hai chất lỏng khác màu là xanh và đỏ, cốc A đựng chất lỏng màu xanh, cốc B đựng chất lỏng màu đỏ, cốc C không có gì (Hình minh họa). Em hãy viết công việc thực hiện đổi chỗ hai chất lỏng này, sao cho cốc A đựng chất lỏng màu đỏ, còn cốc B đựng chất lỏng màu xanh. …………………………………………………………………………... ……
- …………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………...…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………...…………………………………………………………………… … Hết … UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tin học7 I.TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C A C A C A C B A B C A B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài Đáp án Điểm Bước 1:Tại địa chỉ ô N4 gõ công thức 0,25 1 Bước 2: gõ = AVERAGE(C4:M4) 0,75 (1,0điểm) Lần Có đúng tên sách Có đúng là đã hết Tên Sách Đầu ra 2 lặp không? danh sách không? (1,0điểm) 1 0,25 Toán Sai Sai 0,25 0,25
- Các bước thực hiện: 3 - Đổ nước trong cốc A (hoặc cốc B) sang cốc C. 0,5 (1,0 điểm) - Đổ nước trong cốc B (hoặc A) còn lại sang cốc trống. 0,25 0,25 - Đổ nước trong cốc C vào cốc còn trống. NGƯỜI RA ĐỀ TTCM BAN GIÁM HIỆU Nhóm Tin học 7 Bùi Thị Thuận Nguyễn Thị Chà

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
863 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
715 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
926 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
702 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
1377 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
1084 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
707 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
453 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
478 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
674 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
559 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
505 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
460 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
482 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p |
423 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p |
345 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
646 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
524 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
