Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn
- PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN MÔN: TIN HỌC LỚP 7 ĐỀ A Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………………………….………. Lớp: 7/………. Phòng KT: ……..….. Số báo danh: …………… Điểm: Nhận xét của thầy (cô): I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu trong một danh sách. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần trong một danh sách đã cho. C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần trong một danh sách đã cho. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 2: Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft PowerPoint. B. Microsoft Word. C. Mozilla Firefox. D. Microsoft Excel. Câu 3: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào? A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái. B. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm. C. Trên danh sách đã được sắp xếp. Bắt đầu từ vị trí ở đầu danh sách. D. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách. Câu 4: Hiệu ứng động trong bài trình chiếu A. làm cho bài trình chiếu trở nên xấu xí, và không hấp dẫn. B. giúp cho việc trình chiếu trở nên sinh động và hấp dẫn hơn. C. làm cho bài trình chiếu không hấp dẫn. D. làm cho bài trình chiếu không thu hút sự chú ý. Câu 5: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, cho danh sách 5 phần tử thì vị trí giữa danh sách là vị trí thứ A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 6: Phần mềm trình chiếu có chức năng gì? A. Chỉ để xử lí đồ hoạ, phim hoạt hình. B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. C. Tạo bài trình chiếu, và trình chiếu các trang của bài trình chiếu. D. Chỉ tạo bài trình chiếu. Câu 7: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, bước 1 là: A. Xét phần tử thứ 2 của danh sách. B. Xét phần tử đầu tiên của danh sách. C. Xét phần tử thứ 3 của danh sách. D. Xét phần tử thứ 4 của danh sách. Câu 8: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, cho danh sách 8 phần tử thì vị trí giữa danh sách là vị trí thứ A. 4,5. B. 4,6. C. 4. D. 5. Câu 9: Trong phần mềm trình chiếu đã học, khi lựa chọn hình ảnh nên căn cứ vào 2 yếu tố quan trọng sau: A. phù hợp với nội dung, có tính thẩm mĩ. B. không phù hợp với nội dung, không có tính thẩm mĩ. C. không phù hợp với nội dung, có tính thẩm mĩ. D. phù hợp với nội dung, không có tính thẩm mĩ. Câu 10: Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là A. Trình chiếu. B. Mẫu kí tự. C. Mẫu thiết kế. D. Mẫu bố trí. Câu 11: Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện A. trên danh sách đã được sắp xếp. Bắt đầu từ vi trí ở giữa danh sách. B. trên danh sách không cần sắp xếp. C. trên danh sách đã được sắp xếp. Bắt đầu từ vị trí ở đầu danh sách. D. trên danh sách không được sắp xếp, bắt đầu từ vi trí ở giữa danh sách. Câu 12: Trong phần mềm trình chiếu đã học, để đưa hình ảnh lên lớp trên cùng thì ta chọn hình ảnh, vào A. Format/Arange/Bring forward. B. Format/Arange/Bring to and. C. Format/Arange/Send Backward. D. Format/Arange/Send to back.
- II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 13: (4.0 điểm) Cho danh sách tên nước theo thứ tự sau: Lào, Việt Nam, Mỹ, Anh, Thái Lan, Đức, Ba Lan. a) Hãy kẻ bảng để điền các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm nước Thái Lan trong danh sách trên. b) Vẽ sơ đồ mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự tên nước Thái Lan ở câu a. Câu 14: (2.0 điểm) Hãy trình bày nội dung để giới thiệu bài trình chiếu về chủ đề: BẠO LỰC HỌC ĐƯỜNG. Yêu cầu ít nhất là 4 slide. BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
- PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN MÔN: TIN HỌC LỚP 7 ĐỀ B Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………………………….………. Lớp: 7/………. Phòng KT: ……..….. Số báo danh: …………… Điểm: Nhận xét của thầy (cô): I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, bước 1 là: A. Xét phần tử thứ 2 của danh sách. B. Xét phần tử đầu tiên của danh sách. C. Xét phần tử thứ 3 của danh sách. D. Xét phần tử thứ 4 của danh sách. Câu 2: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, cho danh sách 10 phần tử thì vị trí giữa danh sách là vị trí thứ A. 4,5. B. 4,6 C. 4. D. 5. Câu 3: Trong phần mềm trình chiếu đã học, khi lựa chọn hình ảnh nên căn cứ vào 2 yếu tố quan trọng sau: A. phù hợp với nội dung, có tính thẩm mĩ. B. không phù hợp với nội dung, không có tính thẩm mĩ. C. không phù hợp với nội dung, có tính thẩm mĩ. D. phù hợp với nội dung, không có tính thẩm mĩ. Câu 4: Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là A. Trình chiếu. B. Mẫu kí tự. C. Mẫu thiết kế. D. Mẫu bố trí. Câu 5: Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện A. trên danh sách đã được sắp xếp. Bắt đầu từ vi trí ở giữa danh sách. B. trên danh sách không cần sắp xếp. C. trên danh sách đã được sắp xếp. Bắt đầu từ vị trí ở đầu danh sách. D. trên danh sách không được sắp xếp, bắt đầu từ vi trí ở giữa danh sách. Câu 6: Trong phần mềm trình chiếu đã học, để đưa hình ảnh lên lớp trên cùng thì ta chọn hình ảnh, vào A. Format/Arange/Bring forward. B. Format/Arange/Bring to and. C. Format/Arange/Send Backward. D. Format/Arange/Send to back. Câu 7: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu trong một danh sách. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần trong một danh sách đã cho. C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần trong một danh sách đã cho. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 8: Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft PowerPoint. B. Microsoft Word. C. Mozilla Firefox. D. Microsoft Excel. Câu 9: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào? A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái. B. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm. C. Trên danh sách đã được sắp xếp. Bắt đầu từ vị trí ở đầu danh sách. D. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách. Câu 10: Hiệu ứng động trong bài trình chiếu A. làm cho bài trình chiếu trở nên xấu xí, và không hấp dẫn. B. giúp cho việc trình chiếu trở nên sinh động và hấp dẫn hơn. C. làm cho bài trình chiếu không hấp dẫn. D. làm cho bài trình chiếu không thu hút sự chú ý. Câu 11: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, cho danh sách 7 phần tử thì vị trí giữa danh sách là vị trí thứ A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 12: Phần mềm trình chiếu có chức năng gì? A. Chỉ để xử lí đồ hoạ, phim hoạt hình. B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. C. Tạo bài trình chiếu, và trình chiếu các trang của bài trình chiếu. D. Chỉ tạo bài trình chiếu.
- II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 13: (4.0 điểm) Cho danh sách tên khách hàng theo thứ tự sau: Lê An, Trần Bình, Đoàn Minh, Nguyễn Tiên, Hồ Linh, Lê Hà, Trần Ninh a) Hãy kẻ bảng để điền các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm tên khách hàng Lê Hà trong danh sách trên. b) Vẽ sơ đồ mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự tên khách hàng Lê Hà ở câu a. Câu 14: (2.0 điểm) Hãy trình bày nội dung để giới thiệu bài trình chiếu về chủ đề: VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM. Yêu cầu ít nhất là 4 slide. BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH: 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC 7 ĐỀ A PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 D 0.33 2 A 0.33 3 D 0.33 4 B 0.33 5 B 0.33 6 C 0.33 7 A 0.33 8 C 0.33 9 A 0.33 10 D 0.33 11 C 0.33 12 A 0.33 PHẦN II: TỰ LUẬN (6.0 điểm) Hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 13: a. Lần Có đúng với Có đúng lặp Tên nước tên nước là đã hết Đầu ra cần tìm hay danh sách không? không? 2.0 1 Lào S S 2 Việt Nam S S 3 Mỹ S S 4 Anh S S 5 Thái Lan Đ S Thái Lan b. Vẽ đúng sơ đồ khối thể hiện thông tin theo yêu cầu của câu a. 2.0 Câu 14: Nội dung tùy thuộc vào từng em đảm bảo đúng chủ đề, số lượng trang chiếu đảm bảo yêu cầu. (Nếu chưa đảm bảo theo yêu
- 2.0 cầu thì trừ 0.4 điểm/1 trang)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn