Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 7 Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phần mềm 1 bảng tính cơ bản Chủ đề E. Ứng dụng tin học Phần mềm 6 điểm 6 1 trình 60% chiếu cơ bản 2 Chủ đề F. Giải Một số quyết vấn thuật toán 4 điểm đề với sự sắp xếp 4 1 1 40% trợ giúp và tìm của máy kiếm cơ tính bản Tổng 6 1 4 1 1 1 Tỉ lệ % 20% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ 40% 100% chung
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề E. Phần mềm trình Nhận biết 1 Ứng dụng chiếu cơ bản Nêu được một số (TL) tin học chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. Thông hiểu Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Phần mềm trình Nhận biết chiếu cơ bản – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Vận dụng – Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách 6 (TN) hợp lí. 1 (TL) – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. – Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động.
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề F. Giải Nhận biết quyết vấn đề với – Nêu được ý sự trợ giúp của nghĩa của việc máy tính chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. Thông hiểu – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy Một số thuật toán tính). 4 (TN) 1 2 sắp xếp và tìm – Giải thích được 1 (TL) (TL) kiếm cơ bản mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của các thuật toán cơ bản (sắp xếp, tìm kiếm, ...) trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ 6 TN 4 TN Tổng 1 TL 1TL 1 TL 1 TL
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 40% 60% Lưu ý: - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức.
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIN HỌC - LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên: ................................ Điểm lý thuyết: Tổng điểm: Lớp: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm): Chọn đáp án đúng và trả lời vào giấy làm bài, ví dụ 1A. Câu 1. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng? A. File. B. Insert. C. Design. D. Animations. Câu 2. Để giúp cho việc trình bày các trang chiếu một cách thuận tiện và thống nhất, các phần mềm trình chiếu thường có sẵn A.trang tiêu đề. B. mẫu bố trí. C. tiêu đề trang D. cấu trúc phân cấp Câu 3. Cho dãy số sau: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 6. Em hãy cho biết thực hiện vòng lặp đầu tiên. Số 6 nằm ở vị trí nào của dãy số? 1 5 6 7 10 11 A. Chính giữa B. Nửa trước C. Không có số 6 D. Nửa sau. Câu 4. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp? A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp. B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu. C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau. D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu. Câu 5. Đâu không phải chức năng của phần mềm trình chiếu? A. Soạn thảo và lưu trữ văn bản trên máy tính. B. Nhập dữ liệu vào trang chiếu và định dạng nội dung màu sắc cho phù hợp. C. Tạo bài trình chiếu lưu trên máy tính dưới dạng tệp tin. D. Trình chiếu nội dung bài trình chiếu. Câu 6. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 12 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy”. B. Thông báo “Tìm thấy”. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 7. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8. Phát biểu nào đúng khi thực hiện định dạng trong phần mềm trình chiếu.
- A. Trong trình chiếu không nên định dạng màu chữ và màu nền đối với nội dung cần trình chiếu vì làm người xem mất tập trung. B. Các định dạng cần thống nhất. Không nên dùng nhiều màu chữ, phông chữ trong một trang chiếu. C. Màu nền và màu chữ chỉ được sử dụng 2 màu là đen và trắng. D. Sử dụng nhiều kiểu phông chữ trên một trang trình chiếu để nội dung được trình chiếu thêm phong phú. Câu 9. Hiệu ứng động trên trang trình chiếu gồm: A. Hiệu ứng trang chiếu. B. trang chiếu và hiệu ứng đối tượng. C. Hiệu ứng chuyển trang chiếu và hiệu ứng cho đối tượng. D. Hiệu ứng cho đối tượng. Câu 10. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau, vị trí giữa của dãy có giá trị là: 1 5 6 7 10 11 15 A. 6. B. 7. C. 11. D. 10. B. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) – Thời gian: 35 phút I. LÝ THUYẾT. (4.0 điểm) – Thời gian: 20 phút Câu 1. (1.0 điểm) Em hãy nêu các chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu? Câu 2. (1.0 điểm) Cho danh sách sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 OANH HẠ VY KHÁN LY NGUYÊ ÁNH THU HÒA H N Em hãy cho biết để thực hiện tìm kiếm nhị phân người tên Ánh trong danh sách đã cho này thì điều kiện đầu tiên cần với danh sách này là gì? Em hãy giải thích rõ lý do vì sao phải thực hiện điều đó. Câu 3. (2.0 điểm) Em hãy viết các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm tên bạn “Hòa” trong danh sách như hình sau:
- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ÁNH HẠ HÒA KHÁNH LY NGUYÊN OANH THU VY II. THỰC HÀNH (1.0 điểm) – Thời gian: 15 phút Câu 1. (1.0 điểm) Em hãy tạo một bảng tính để ghi lại tất cả các khoản chi tiêu của bạn hàng tháng của mình. Học sinh lưu bài và gửi cho giáo viên theo hướng dẫn sau: TÊN HỌC SINH_TEN LOP vào thư mục của lớp (Ví dụ E:\THI \TH LOP 7\ BINH_7.1) và gởi lên Gmail của GV doanhoangthao@gmail.com. ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIN HỌC - LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM & THANG ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Mỗi câu đúng ghi 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A D C A C A D D B B. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm I. LÝ THUYẾT. (4.0 điểm) 1 Chức năng cơ bản của phần (1.0 điểm) mềm trình chiếu là: 0.5 + Tạo ra bài trình chiếu 0.5 rồi lưu dưới dạng tệp. + Trình chiếu bài trình chiếu. 2 Sắp xếp lại danh sách theo (1.0 điểm) thứ tự bảng chữ cái. Vì khi 1.0 tìm kiếm dùng thuật toán nhị phân điều kiện đầu tiên là sắp xếp danh sách theo thứ tự từ bé đến lớn chúng ta mới tiến hành được bước tiếp theo là xác định vị trí giữa của danh sách.
- Bước 1. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 5. So sánh 0.7 “Hòa” và “Mai”. Vì H đứng trước M trong bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm 0.7 3 là nửa trước của dãy (từ vị (2.0 điểm) trí 1 đến vị trí 4). Bước 2. Vị trí giữa vùng 0.7 tìm kiếm là 2. So sánh “Hòa” và “Bình”. Vì H đứng sau B trong bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm là nửa sau của dãy (từ vị trí 3 đến vị trí 4). Bước 3. Vị trí của vùng tìm kiếm là 3. So sánh ta thấy giá trị ở vị trí giữa đúng là “Hòa” là giá trị cần tìm. Thuật toán kết thúc. II. THỰC HÀNH. (1.0 điểm) 1 Học sinh tạo được nội dung 1.0 (1.0 điểm) theo yêu cầu, biết sử dụng hàm tính tổng chi phí hàng tuần. Học sinh KTHT: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Chỉ yêu cầu hoàn thành đúng được 5 câu trắc nghiệm. Đúng mỗi câu trắc nghiệm ghi 1.0 điểm. B. PHẦN TỰ LUẬN. I. LÝ THUYẾT Câu 1. - Học sinh trả lời được chức năng của phần mềm trình chiếu (5.0 điểm) TM.Hội đồng thẩm định và sao in đề Tổ trưởng chuyên môn Người ra đề Chủ tịch Hội đồng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn