Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
lượt xem 1
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 7 Năm học: 2023 - 2024 Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơn thức TT chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ T 1 Chủ đề Phần mềm E. Ứng trình chiếu 3 4 dụng tin cơ bản (2đ) học 2 Chủ đề F. Một số Giải thuật toán quyết sắp xếp vấn đề và tìm 4 12 2 với sự kiếm cơ trợ giúp bản của máy tính Tổng 8 3 12 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 10 Tỉ lệ 70% chung 1
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ n ung Mức độ đánh giá thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng V hức Chủ đề E. Ứng 2. Phần mềm Nhận biết dụng tin học trình chiếu cơ – Nêu được một bản số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. – Biết được tên, cấu trúc, cấu trúc phân cấp của phần mềm trình chiếu. – Biết sử dụng mẫu định dạng, nhập nội dung và ctheem hiệu ứng vào trang chiếu. – Biết cách lưu và gửi tệp trình 4TN chiếu qua 3TL gmail. (2đ) Vận dụng – Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. – Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. Chủ đề F. Giải Một số thuật Nhận biết 4TN 12TN TL quyết vấn đề toán sắp xếp và – Nêu được ý (2đ) 2
- ung Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ n Mức độ đánh giá hức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng V với sự trợ giúp tìm kiếm cơ bản nghĩa của việc của máy tính chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. Thông hiểu – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công (không cần dùng máy tính). – Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. Vận dụng cao – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. 8TN 12TN Tl 1TL 3TL 40% 30% 20% 10% 70% 30% 3
- TRƯỜNG: KIỂM TRA HỌC KỲ II TH&THCS Lý NĂM HỌC 2023-2024 Thường Kiệt Môn: TIN HỌC 7 - Lý thuyết. LỚP: Thời gian: 20 phút. ……………………… Ngày kiểm tra: ………/…./2024. …………………… Họ và tên: ……………………… ……………… Điểm TN Điểm TL Điểm chung Nhận xét của Giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Phần mềm trình chiếu có bao nhiêu chức năng cơ bản? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng? A. Trang tiêu đề cho biết chủ đề của bài trình chiếu. B. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí. C. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang. D. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang. Câu 3: Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp rồi nhấn A. phím Tab. B. tổ hợp phím Shift + Tab. C. phím Shift. D. phím Enter. Câu 4: Phát biều nào sau đây SAI? A. Hình ảnh minh họa cần có tính thẩm mĩ. B. Hình ảnh minh họa làm cho bài trình chiếu ấn tượng hơn. C. Nên chọn hình ảnh phù hợp với chủ đề của bài trình chiếu. D. Màu sắc, họa tiết trên hình ảnh không cần trùng khớp với chủ đề. Câu 5: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Xử lí dữ liệu. B. Lưu trữ dữ liệu. C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 6: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào? A. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách. B. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm. C. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái. D. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách. 4
- Câu 7: Đầu vào của bài toán tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. A. Danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. B. Danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12] và số cần tìm là 10. C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. Câu 8: Khi nào thì thuật toán tìm kiếm tuần tự tìm đến phần tử cuối dãy? A. Khi không tìm thấy phần tử cần tìm. B. Khi phần tử ở vị trí cuối dãy chính là phần tử cần tìm. C. Khi phần tử ở vị trí cuối dãy chính là vị trí cần tìm và khi không tìm thấy phần tử cần tìm. D. Khi phần tử ở vị trí cuối dãy chính là vị trí cần tìm hoặc khi không tìm thấy phần tử cần tìm. Câu 9: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự, cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Hoàng Mai” trong danh sách: Nguyễn An Trần Bình Hoàng Mai Thanh Trúc Nguyễn Hòa A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc. B. Thông báo “Tìm thấy". C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. Câu 11: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự. A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. Câu 12: Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện trên danh sách nào? A. Đã được hoán đổi. B. Đã được sắp xếp. C. Đã được chỉnh sửa. D. Danh sách bất kì. Câu 13: Khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa, nếu giá trị cần tìm lớn hơn giá trị giữa thì A. Dừng lại. B. Tìm trong nửa sau của danh sách. 5
- C. Tìm trong nửa đầu của danh sách. D. Tìm trong nửa đầu hoặc nửa sau của danh sách. Câu 14: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân thì vùng tìm kiếm lúc ban đầu là gì? A. Toàn bộ danh sách. B. Nửa đầu danh sách. C. Nửa đầu danh sách.D. Một vùng bất bì trong danh sách. Câu 15: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, vị trí giữa của vùng tìm kiếm bằng A. làm tròn số đến hàng đơn vị của (vị trí đầu + vị trí cuối)/2. B. số phần tử của danh sách chia 2. C. (vị trí đầu + vị trí cuối)/2. D. phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối)/2. Câu 16: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [Hoa", "Lan”, ”Ly”, ”Mai”, ”Phong”, ”Vi”]? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Tại mỗi bước lặp, thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ A. Danh sách sẽ được sắp xếp lại. B. Thu hẹp danh sách tìm kiếm chỉ còn một nửa. C. Các phần tử trong danh sách sẽ giảm một nửa. D. Các phần tử trong danh sách sẽ được nhân 2. Câu 18: Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu từ vị trí nào trong danh sách? A. Vị trí đầu. B. Vị trí giữa. C. Vị trí cuối. D. Vị trí bất kì. Câu 19: Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 5 trong danh sách [3, 5, 8, 9, 10, 12]. Tại bước 1 ta xét vị trí giữa danh sách là A. số 5 ở vị trí thứ 2. B. số 3 ở vị trí thứ 1. C. số 8 ở vị trí thứ 3. D. số 9 ở vị trí thứ 4. Câu 20: Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm thấy số 8 trong danh sách [2, 5, 8, 11, 14, 17, 20] . Sau bước 1, vùng tìm kiếm là danh sách A. [2, 5, 8, 11, 14, 17, 20]. B. [2, 5, 8, 11]. C. [2, 5, 8]. D. [11, 14, 17, 20]. 6
- TRƯỜNG: KIỂM TRA HỌC KỲ II …………………… NĂM HỌC 2023-2024 ………… Môn: TIN HỌC 7 – Tự luận. LỚP: Thời gian 25 phút. …………………… Ngày kiểm tra: ………/……/2024. ……………… Họ và tên: …………………… ………… Điểm TN Điểm TL Điểm chung Nhận xét của Giáo viên: II. PHẦN TỰ LUẬN:(5,0 điểm) Sử dụng mẫu định dạng trong phần mềm Powerpoint tạo bài thuyết trình về nội dung sau: a) Trang chiếu 1: Ghi nội dung bài thuyết trình là thuật toán tìm kiếm tuần tự, nhị phân. Họ và tên, lớp của người làm bài thuyết trình. b) Các trang chiếu còn lại, thể hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự và tìm kiếm nhị phân để giải bài toán tìm kiếm số 14 trong danh sách sau: 2 7 9 11 14 16 20 25 Thuật toán tìm kiếm tuần tự mô phỏng theo bảng sau: Có đúng số Có đúng đã Lần lặp Số cần tìm hết danh sách Đầu ra không? không? 1 2 … c) Định dạng sao cho hợp lí, sử dụng các hiệu ứng trong bài trình chiếu. 7
- d) Lưu tệp trình chiếu theo đường dẫn D:/HKII.Họ tên. Lớp của em. Gửi bài qua gmail theo địa chỉ: tonghopthcs8@gmail.com , ghi tiêu đề HKII.Họ tên.Lớp của em. 8
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 7 KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B A D D D B D B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B B A D C B B C C II. PHẦN TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm - Mở được phần mềm trình chiếu. 0,25 - Chọn được một mẫu định dạng. 0,25 a - Nhập nội dung, định dạng đẹp, hợp lí. 0,5 9
- b - Tạo được bảng. 0,5 - Thể hiện đúng thuật toán tìm kiểm nhị phân. 1,5 (Mỗi lần lặp Có đúng số Có đúng đã hết đúng 0,25, ghi Lần Số cần tìm danh sách Đầu ra được đầu ra 0,25) lặp không? không? 1 2 Sai Sai 2 7 Sai Sai 3 9 Sai Sai 4 11 Sai Sai 5 14 Đúng Sai Tìm thấy số 14 ở vị trí số 5. Kết thúc. - Thể hiện đúng 3 bước của thuật toán tìm kiếm nhị phân. Bước 1: Vị trí giữa danh sách là 11 ở vị trí thứ 4. 2 7 9 11 14 16 20 25 0,5 So sánh số 14 và 11. Số 14 đứng sau số 11 nên lấy nửa sau. 0,25 Bước 2: Vị trí giữa danh sách là 16 ở vị trí thứ 6. 14 16 20 25 0,25 So sánh số 14 và 16. Số 14 đứng trước 16 nên lấy nửa trước. Bước 3: Vị trí giữa danh sách là 14 ở vị trí thứ 5. 10
- 14 So sánh số 14 và 14. Số 14 bằng 14 nên thông báo tìm thấy số 14 ở vị trí thứ 5 và kết thúc. - Sử dụng được hiệu ứng. 0,25 c - Hiệu ứng hợp lí. 0,25 0,25 - Lưu được bài vào đúng ổ đĩa. d 0,25 - Gửi được bài qua đúng gmail. 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 239 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 122 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 185 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 86 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 66 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 214 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn